Từ vựng tiếng Anh 4 Family and Friends theo Unit
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Family and Friends cả năm
Từ vựng Tiếng Anh 4 Family and Friends tổng hợp những từ vựng tiếng Anh lớp 4 quan trọng xuất hiện trong SGK tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh nắm được kiến thức hiệu quả.
Từ vựng tiếng Anh 4 Family and Friends theo từng Unit
- Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Starter unit
- Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 1 They're firefighters
- Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 2 Does he work in a police station?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 3 Would you like a bubble tea?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 4 We have English!
- Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 5 We're having fun at the beach!
- Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 6 Funny monkeys!
Từ vựng tiếng Anh 4 Family and Friends cả năm
STARTER UNIT
|
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
|
1. brown |
/braʊn/ |
màu nâu |
|
2. bedroom |
/ˈbedruːm/ |
phòng ngủ |
|
3. cousin |
/ˈkʌzn/ |
anh em họ |
|
4. curly |
/ˈkɜːli/ |
tóc xoăn |
|
5. happy |
/ˈhæpi/ |
vui vẻ |
|
6. friend |
/frend/ |
bạn bè |
|
7. Monday |
/ˈmʌndeɪ/ |
thứ Hai |
|
8. Tuesday |
/ˈtjuːzdeɪ/ |
thứ Ba |
|
9. Wednesday |
/ˈwenzdeɪ/ |
thứ Tư |
|
10. Thursday |
/ˈθɜːzdeɪ/ |
thứ Năm |
|
11. Friday |
/ˈfraɪdeɪ/ |
thứ Sáu |
|
12. Saturday |
/ˈsætədeɪ/ |
thứ Bảy |
|
13. Sunday |
/ˈsʌndeɪ/ |
Chủ nhật |
|
14. red |
/red/ |
màu đỏ |
|
15. pink |
/pɪŋk/ |
màu hồng |
|
16. orange |
/ˈɒrɪndʒ/ |
màu cam |
|
17. green |
/ɡriːn/ |
màu xanh lá |
|
18. blue |
/bluː/ |
màu xanh da trời |
|
19. black |
/blæk/ |
màu đen |
|
20. yellow |
/ˈjeləʊ/ |
màu vàng |
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh 4 Family and Friends cả năm học 2024 - 2025.