Bộ Đề Rung Chuông Vàng Khối 1
Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng lớp 1 bao gồm 4 vòng giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức đã học và chuẩn bị cho cuộc thi rung chuông vàng. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo và tải về trọn bộ đề thi.
Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng lớp 1
Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1
- Lưu ý: Các ý đậm là đáp án đúng.
Câu 1: Lá cờ Việt Nam có màu gì?
A. xanh
B. vàng
C. đỏ
Câu 2: Con vật nào có lợi?
A. mèo
B. chuột
C. muỗi
Câu 3: Giải toán có lời văn theo mấy bước?
A. 3 bước.
B. 5 bước
C. 4 bước.
Câu 4: Cần làm gì để bảo vệ răng?
A. Ăn kẹo trước khi đi ngủ.
B. Không đánh răng.
C. Đánh răng ít nhất 2 lần mỗi ngày?
Câu 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước theo mấy bước?
A. 3 bước.
B. 2 bước
C. 4 bước
Câu 6: Khi đi bộ em cần đi như thế nào là đúng?
A. đi giữa lòng đường
B. Đi lề đường bên trái
C. Đi lề đường bên phải.
Câu 7: Lớp 1 được học bao nhiêu chữ số?
A. 99 chữ số.
B. 100 chữ số
C. 50 chữ số.
Câu 8: Răng tre em gọi là răng?
A. Răng sữa
B. Răng giả
C. Răng khôn
Câu 9: Tiếng có mấy phần?
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
Câu 10: Khi đi học em cần ăn mặc như thế nào?
A. gọn gàng
B. sạch sẽ
C. gọn gàng, sạch sẽ
Câu 11: Số bé nhất có hai chữ số là:
A. số 11
B. số 12
C. số 10
Câu 12: Trong Tiếng việt, có mấy nguyên âm đôi?
A. 4
B. 3 ( iê, uô, ươ)
C. 5
Cầu 13: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. số 90
B. số 99
C. sô 92
Câu 14: Các loài hoa có hình dạng, kích thước?
A. giống nhau
B. bằng nhau
C. khác nhau
Câu 15: Hai số liền nhau hơn, kém nhau mấy đơn vị?
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 5 đơn vị
Câu 16: Số 100 có mấy chữ số?
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 17: Cách đây bốn ngàn năm, các vua Hùng dựng nước và đặt tên nước là?
A. Văn Lang
B. Việt Nam
C. Trung Quốc
Câu 18: 10 đơn vị bằng mấy chục?
A. 3 chục
B. 2 chục
C. 1 chục.
Câu 19: Củ su hào là phần nào của cây su hào?
A. Rễ
B. thân
C. lá
Câu 20: Các số từ 1 đến 100 có bao nhiêu chữ số tròn chục?
A. 9 số
B. 10 số
C. 11 số
Câu 21. Trên cành có 9 con chim, bay đi 4 con. Hỏi còn mấy con?
A. 5 con
B. 6 con
C. 4 con
Câu 22. Chọn kết quả đúng: 9 - 6 + 3 =?
A. 3
B. 6
C. 5
Câu 23. Những trò chơi có lợi cho sức khoẻ
A. Trèo cây
B. Rượt đuổi, đánh nhau
C. Bơi lội, đá banh, đá cầu, nhảy dây.
Câu 24. Để tránh ngộ độc thức ăn, em cần
A. Ăn quà vặt, hàng rong
B. Ăn chín, uống sôi
C. Ăn thức ăn để lâu ngày
Câu 25. Làng của đồng bào Tây Nguyên được gọi là gì:
A. Thôn
B. Xóm
C. Buôn
Bộ đề Rung chuông vàng lớp 1
Vòng 1: Thử sức
1/ Hãy chọn phép tính đúng:
a) 5 + 2 = 5
b) 7 + 0 = 0
c) 3 + 4 = 7
2/ Trên cành có 9 con chim, bay đi 4 con. Hỏi còn mấy con?
a) 5 con
b) 6 con
c) 4 con
3/ Chọn kết quả đúng: 9 - 6 + 3 =?
a) 3
b) 6
c) 5
4/ Vần ương do mấy âm ghép lại:
a) 4 âm
b) 2 âm
c) 3 âm
5/ Ngh chỉ viết trước các chữ
a) e
b) i
c) e, ê, i
6/ Những trò chơi có lợi cho sức khoẻ
a) Trèo cây
b) Rượt đuổi, đánh nhau
c) Bơi lội, đá banh, đá cầu, nhảy dây.
7/ Việc cần làm để giữ vệ sinh thân thể
a) Đi chân đất
b) Tắm ao thường xuyên
c) Siêng năng tắm gội bằng nước sạch.
8/ Khi đi bộ trên đường cần phải
a) Đi dưới lòng đường
b) Xô đẩy nhau
c) Đi bên phải, trên vỉa hè
9/ Để giữ trường lớp xanh, sạch đẹp
a) Không vứt rác
b) Không bứt hoa, bẻ cành
c) Cả hai ý trên đều đúng.
10/ Để tránh ngộ độc thức ăn, em cần
a) Ăn quà vặt, hàng rong
b) Ăn chín, uống sôi
c) Ăn thức ăn để lâu ngày
11/ Thức ăn giúp răng tốt
a) Bánh, kẹo
b) Trái cây, sữa
c) Nước ngọt
12/ Ngậm nước có chứa fluor để
a) Để sạch miệng
b) Để răng mọc nhanh
c) Để ngừa sâu răng
13/ Khi chào cờ, em phải
a) Bỏ mũ nón, đứng nghiêm
b) Mắt hướng về lá quốc kỳ
c) Cả hai ý trên
14/ Người làm nghề cày cấy, trồng trọt trên đồng ruộng gọi là:
a) Công nhân.
b) Kĩ sư.
c) Nông dân
15/ Chùa Một Cột ở nơi nào của nước ta:
a) Huế
b) Sài Gòn
c) Hà Nội
16/ Thửa ruộng trồng trọt ở đồi núi được gọi là:
a. Ruộng
b) Nương
c) Ruộng vườn
17/ Người làm nghề chữa bệnh răng, miệng gọi là:
a. Bác sĩ
b) Nha sĩ
c) Y sĩ
18/ Hình bên có mấy hình tam giác:
a. 1 hình tam giác
b) 2 hình tam giác
c) 3 hình tam giác
19/ Cá, tôm, lươn, con nào không có xương:
a) Cá
b) Tôm
c) Lươn
20/ Làng của đồng bào Tây Nguyên được gọi là gì:
a, Thôn
b) Xóm
c) Buôn
21/ Tết cổ truyền Việt nam là:
a) Tết dương lịch
b) Tết Trung thu
c) Tết âm lịch.
Vòng 2: Vượt lên trước
TIẾNG VIỆT:
1) Điền:
a) …….. nho ; ngà ……… ; ngựa …… ; …………… phùn.
b) Dù ai nói ngả nói ……………..
Lòng ta vẫn ……… như kiềng ba chân.
2) Hãy viết hai từ có vần uông, hai từ có vần uôn
TOÁN
1) Cho 3 số 9, 6, 3. Hãy viết các phép tính đúng với 3 số đó.
2) Điền dấu +, - vào chỗ
3 5 2 1 = 5
4 1 4 1 = 2
Vòng 3: Đối kháng
1) Hãy kể tên các giác quan mà em biết, và nêu nhiệm vụ của những giác quan đó?
2) Tại sao cần đi học đều và đúng giờ?
3) Tại sao phải chải răng?
4) Khi đi bộ, em phải đi như thế nào mới đúng?
5) Kể tên một số cây gỗ, nêu ích lợi của việc trồng cây?
6) Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào? Cho ví dụ?
7) Đọc bảng cộng trong phạm vi 7?
8) Em hãy nêu đặc điểm của lá cờ Việt Nam?
9) Em hãy đọc 5 điều Bác Hồ dạy?
10) Hãy kể tên một số vị Anh hùng Dân tộc của nước ta mà em biết?
11) Tìm 3 tiếng có âm ch, 3 tiếng có âm tr?
12) Hãy kể tên một số trò chơi nguy hiểm?
13) Kể tên hai con vật vừa sống được trên cạn vừa sống được dưới nước?
14) Phép trừ hai số bằng nhau cho kết quả như thế nào? Cho ví dụ?
15) Nêu những thức ăn có lợi cho răng?
16) Khi em gặp cô giáo và 1 bác đi cùng em sẽ chào ai? Vì sao?
17) Kể tên 5 con vật thuộc thú rừng? Tên 5 con vật là thú nhà?
18) Số liền trước của số 4 là số 5. Theo em đúng hay sai?
19) Thủ đô của Việt Nam có tên là gì?
20) Khi đi đường em sẽ dừng lại khi thấy đèn nào bật lên?
Vòng 4: Chung sức
1) Nếu vẽ tớ ra giấy
Rồi xoay ngược đầu đuôi
Tớ sẽ to ra đấy!
Tớ là số mấy? Bạn ơi?
2) Đánh giặc từ thuở Bà Trưng
Trải bao triều đại lẫy lừng chiến công
Thân hình to lớn lạ lùng,
Lại thêm cái mũi lòng thòng dài ghê.
(Là con gì?)
3) Không cánh mà lại biết bay
Trông như trái bưởi bụng đầy những hơi. (Là cái gì)
4) Hãy nêu số bé nhất có hai chữ số,số lớn nhất có hai chữ số?
5) Hãy kể tên 3 con sông mà em biết?
6) Hình bên có mấy hình tam giác?
Tải file để tham khảo trọn Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1