Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4 năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Bộ 18 đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4 là tài liệu hay dành cho các em học sinh cùng các quý phụ huynh. Bộ đề bao gồm 18 đề thi (10 đề Toán và 03 đề Tiếng Việt và 05 đề Tiếng anh) kèm đáp án giải chi tiết. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức đã được học ở lớp 3, chuẩn bị hành trang vào lớp 4.

1. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số lớn nhất trong các số 64173, 64924, 69472, 69163 là số:

A. 64173 B. 64924 C. 69472 D. 69163

Câu 2: Số liền trước của số 78231 là số:

A. 78229 B. 78230 C. 78231 D. 78232

Câu 3: Kết quả của phép tính 25 + 125 x 5 bằng:

A. 600 B. 650 C. 700 D. 750

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4m5cm = ….cm là:

A. 405 B. 450 C. 45 D. 4005

Câu 5: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài bằng 15cm và chiều rộng bằng 8cm là:

A. 90cm2 B. 100cm2 C. 120cm2 D. 150cm2

II. Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:

12461 + 46514 96781 - 54648 12454 x 3 24310 : 5

Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:

a, X + 21564 = 12451 x 5 b, 92452 – X : 5 = 82522

Bài 3 (2 điểm): Một vòi nước chảy vào bể trong 3 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?

Bài 4 (2 điểm): Một lớp học hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m. Chiều dài hơn chiều rộng 7m. Tính chu vi và diện tích của lớp học đó.

2. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Việt lớp 4

PHÒNG GD&ĐT….

TRƯỜNG……….

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Năm học ......

I. Đọc hiểu và Luyện từ và câu

Tình bạn

Tối hôm ấy, mẹ đi vắng, dặn Cún trông nhà, không được đi đâu. Chợt Cún nghe có tiếng kêu ngoài sân:

- Cứu tôi với!

Thì ra Cáo già đã tóm được Gà con tội nghiệp.

Cún con sợ Cáo nhưng lại rất thương Gà con. Cún nảy ra một kế. Cậu đội mũ sư tử lên đầu rồi hùng dũng tiến ra sân. Cáo già trông thấy hoảng quá, buông ngay Gà con để chạy thoát thân. Móng vuốt của Cáo cào làm Gà con bị thương. Cún liền ôm Gà con, vượt đường xa, vượt đêm tối, chạy một mạch đến nhà bác sĩ Dê núi. Bác sĩ nhanh chóng băng bó vết thương cho Gà con. Gà con run rẩy vì lạnh và đau, Cún liền cởi áo của mình ra đắp cho bạn. Thế là Gà con được cứu sống. Về nhà, Cún kể lại mọi chuyện cho mẹ nghe. Mẹ liền xoa đầu Cún, khen:

- Con đúng là Cún con dũng cảm! Mẹ rất tự hào về con!

Theo Mẹ kể con nghe

Khoanh vào chữ cái trước đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Thấy Gà con bị bắt, Cún con đã làm gì?

A. Cún con khóc thút thít vì vừa sợ lại vừa thương bạn

B. Cún con không biết làm cách nào vì Cún con cũng rất sợ cáo.

C. Cún con nảy ra một kế là đội mũ sư tử lên đầu rồi hùng dũng tiến ra sân.

D. Cún con đứng nép vào cánh cửa quan sát tình hình.

Câu 2. Vì sao Cáo già lại bỏ Gà con lại và chạy thoát thân?

A. Vì Cáo già rất sợ sư tử.

B. Vì Cáo già rất sợ Cún con

C. Vì Cáo già nhìn thấy có người đến.

D. Vì Cáo già rất sợ hổ.

Câu 3. Thấy Gà con đã bị thương, Cún con đã làm những gì để cứu bạn mình?

A. Cún con xé áo của mình ra để băng bó vết thương cho bạn.

B. Cún con ôm Gà con, vượt đường xa, đêm tối đến tìm bác sĩ Dê núi.

C. Cún con đi tìm chủ nhà tới chữa thương cho Gà con.

D. Cún con đưa bạn về tận nhà để Gà mẹ chữa thương.

Câu 4. Vì sao Cún con cứu Gà con?

A. Vì Cún ghét Cáo già

B. Vì Cún thương Gà con

C. Cún thích đội mũ sư tử

D. Vì mẹ Cún con dặn phải bảo vệ Gà con.

Câu 5. Câu “Cún liền cởi áo của mình ra đắp cho bạn.” Thuộc kiểu câu gì?

A. Ai làm gì?

B. Ai thế nào?

C. Ai là gì?

Câu 6. Trong câu: “Cún liền ôm Gà con, vượt đường xa, vượt đêm tối, chạy một mạch đến nhà bác sĩ Dê núi.” Tác giả sử dụng cách nhân hóa nào?

A. Dùng từ gọi người để gọi vật

B. Dùng từ tả hành động của người để tả vật.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

 

Câu 7. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào viết đúng chính tả?

A. Khẳng khuy

B. Khỉu tay

C. Khúc khuỷu

D. Đêm khuyu

Câu 8. Đặt dấu hai chấm, dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong câu dưới đây.

Vịt con đáp

- Cậu đừng nói thế chúng mình là bạn mà

Câu 9. Gạch chân cặp tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ sau:

Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm.

II. Tập làm văn

Đề bài: Em hãy viết đoạn văn (từ 5 đến 7 câu) nói về một việc tốt góp phần bảo vệ môi trường.

Đáp án

I. Đọc hiểu – Luyện từ và câu

Câu 1: C (0,5 điểm)

Câu 2: A (0,5 điểm)

Câu 3: B (0,5 điểm)

Câu 4: B (0,5 điểm)

Câu 5: A (0,5 điểm)

Câu 6: C (0,5 điểm)

Câu 7: C (0,5 điểm)

Câu 8: (1 điểm)

Vịt con đáp

- Cậu đừng nói thế chúng mình là bạn mà

Câu 9: (0,5 điểm)

Cặp tiếng bắt vần: thân – gần.

II. Tập làm văn (5 điểm)

3. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng anh lớp 4

Exercise 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng

1. What is this?

A. It ruler

B. it is ruler

C. it is a ruler

D. it is an ruler

2. What color is this?

A. It red.

B. it is red

C. it is a red

D. is red

Exercise 2: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. You / how / are / hi?

…………………………………………………………………………………

2. Pencil / a / is / this.

…………………………………………………………………………………

3. A / pink / this / ruler / is.

…………………………………………………………………………………

4. And / black / a/ book/ red / is / this.

…………………………………………………………………………………

Exercise 3: Dịch sang tiếng Anh

1. Bố của bạn bao nhiêu tuổi?

…………………………………………………………………………………

2. Con mèo của chị bạn đâu?

…………………………………………………………………………………

3. Đây là màu gì?

…………………………………………………………………………………

4. Đây là cái gì?

…………………………………………………………………………………

5. Trường của bạn to phải không?

…………………………………………………………………………………

Exercise 4: Dịch sang tiếng Việt.

1. I’m very well. Thank you.

…………………………………………………………………………………

2. What’s the weather like in Hung yen?

…………………………………………………………………………………

3. This is a white and purple book .

…………………………………………………………………………………

4. Is this a chair?

…………………………………………………………………………………

Exercise 5: Chọn một từ trong ngoặc điền vào chỗ trống

1. This ………………………. a pencil (is / are)

2. This is ………………. black pencil. (a / an)

3. What ……………………….. is this? ( color / you)

4. How old ………….. your mother? ( is / are)

5. How many …………………. Do you have? (book / books)

6. …………… your school big? (is /are)

Exercise 6. Complete the text.

friend; colours; dog; nine; parrots;

I am Mary. I am (1) _________ years old. I have some pets. This is my (2) __________. It’s brown and white. I have two cats. They have two (3) ________: grey and yellow. Jimmy is my close (4) ___________. He doesn’t have any dogs and cats. But he has three rabbits and two (5) ____________. The rabbits play in the garden. The parrots are in the cage. We like pets very much.

Đáp án

Exercise 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng

1 - C; 2 - B;

Exercise 2: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. You / how / are / hi?

Hi. How are you?

2. Pencil / a / is / this.

This is a pen

3. A / pink / this / ruler / is.

This is a pink ruler.

4. And / black / a/ book/ red / is / this.

This is a black and red book.

Exercise 3: Dịch sang tiếng Anh

1. Bố của bạn bao nhiêu tuổi?

How old is your father?

2. Con mèo của chị bạn đâu?

Where is your sister's cat?

3. Đây là màu gì?

What color is this?

4. Đây là cái gì?

What is this?

5. Trường của bạn to phải không?

Is your school big?

Exercise 4: Dịch sang tiếng Việt.

1. I’m very well. Thank you.

Tôi rất khỏe. Cảm ơn bạn.

2. What’s the weather like in Hung yen?

Thời tiết tại Hưng Yên như thế nào?

3. This is a white and purple book.

Đây là một quyển sách màu trắng và tím

4. Is this a chair?

Đây có phải là một chiếc ghế không?

Exercise 5: Chọn một từ trong ngoặc điền vào chỗ trống

1. This is a pencil (is / are)

2. This is a black pencil. (a / an)

3. What color is this? ( color / you)

4. How old is your mother? ( is / are)

5. How many books Do you have? (book / books)

6. Is your school big? (is /are)

Exercise 6. Complete the text.

friend; colours; dog; nine; parrots;

I am Mary. I am (1) ___nine_____ years old. I have some pets. This is my (2) ____dog______. It’s brown and white. I have two cats. They have two (3) ___colours_____: grey and yellow. Jimmy is my close (4) ____friend_______. He doesn’t have any dogs and cats. But he has three rabbits and two (5) _____parrots_______. The rabbits play in the garden. The parrots are in the cage. We like pets very much.

Tải về để lấy trọn bộ 18 đề kiểm tra đầu năm môn Toán, tiếng Việt, tiếng Anh 4 có đáp án.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi KSCL đầu năm lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo