Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 4 năm 2022 - 2023

3 Đề thi khảo sát chất lượng môn tiếng Anh đầu năm lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề KSCL đầu năm lớp 4 năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi khảo sát tiếng Anh lớp 4 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các bạn học sinh củng cố kỹ năng làm từng dạng bài hiệu quả.

Đề khảo sát tiếng Anh lớp 4 có đáp án số 1

Choose the correct answer. 

1. March is the ... month of the year.

A. First

B. second

C. third

D. fourth

2. What...is it? – It’s white.

A. colours

B. colour

C. colour’s

D. colourn’t

3. ... do you like Art? – Because I can learn how to draw a picture

A. Who

B. when

C. what

D. why

4. I ... sorry. I’m late

A. is

B. are

C. am

D. not

5. The box ... blue and white.

A. are

B. aren’t

C. is

D. this

Reorder the word to make sentence.

1. My/ a/ big/ bedroom/ has/ poster/ ./

_________________________________________

2. the/ rabbits/ Where/ are/ ?/

_________________________________________

3. have/ We/ a lot of/ in/ playground/ fun/ the/ ./

_________________________________________

4. brother/ My/ floor/ is/ cleaning/ the/ ./

_________________________________________

5. homework/ He/ doing/ his/ is/ ./

_________________________________________

Read the passage and complete the sentence.

Last month, the students in Hanoi city had an English language festival. At eight o’clock in the morning, the festival began. All the teachers and students at the festival were in beautiful school uniforms. Flowers were everywhere. They had a big concert in the school yard. They danced, sang, told stories and performed plays in English. They had a big party, too. The festival finished at half past eleven. They altogether enjoyed a good time.

1. Students in Hanoi had an English language festival __________.

2. The festival began at _________.

3. They had a __________ in the school yard.

4. They told stories in ___________.

5. The festival finished at __________.

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer.

1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - C;

Reorder the word to make sentence.

1. My/ a/ big/ bedroom/ has/ poster/ ./

_____My bedroom has a big poster._______

2. the/ rabbits/ Where/ are/ ?/

____Where are the rabbits?______

3. have/ We/ a lot of/ in/ playground/ fun/ the/ ./

_____We have a lot of fun in the playground._____

4. brother/ My/ floor/ is/ cleaning/ the/ ./

______My brother is cleaning the floor.______

5. homework/ He/ doing/ his/ is/ ./

______He is doing his homework.________

Read the passage and complete the sentence.

1. Students in Hanoi had an English language festival _____last month_____.

2. The festival began at ____8 o'clock_____.

3. They had a ____big concert______ in the school yard.

4. They told stories in _____English______.

5. The festival finished at ____11.30/ half past eleven______.

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 4 môn tiếng Anh số 2

I. Điền từ vào chỗ trống

Is / name / mother / this / my/ grandfather

My name is Hoang. This is 1………………….family. This is my 2………………. His name is Thang. This 3…………….my grandmother. Her name is Hang. This is my 4…………… Her name is Hanh. This is my father. His 5…………..is Lam. This is my brother. His name is Khanh. 6………….is my sister. Her name is Linh.

II. Nối câu

1. What’s your name?a. Hello
2. Hib. Bye. See you later.
3. Goodbyec. My name’s Peter.
4. He is…d. My friend
5. This is…e. my school
6. It’s …f. Big

III. Sắp xếp để tạo thành câu

1. Classroom / is / my / this/ ./

…………………………………………………

2. Is / who / she / Peter?/ ,/

…………………………………………………………

3. I / go / out / may/ ?

……………………………………………………………

4. Up / please / stand/ ,/ ./

……………………………………………………………

5. Hello, / name / is / my / Hoa./

…………………………………………………

6. Is / it / school / Hien Nam/ ./

………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I. Điền từ vào chỗ trống

Is / name / mother / this / my/ grandfather

My name is Hoang. This is 1…………my……….family. This is my 2……grandfather…………. His name is Thang. This 3……is……….my grandmother. Her name is Hang. This is my 4……mother……… Her name is Hanh. This is my father. His 5……name……..is Lam. This is my brother. His name is Khanh. 6…This…….is my sister. Her name is Linh.

II. Nối câu

1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - d; 5 - e; 6 - f;

III. Sắp xếp để tạo thành câu

1 - This is my classroom.

2 - Who is she, Peter?

3 - May I go out?

4 - Stand up, please.

5 - Hello, my name is Hoa.

6 - It is Hien Nam school.

Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án số 3

Exercise 1: Khoanh tròn đáp án đúng nhất

1. …….are you? I’m fine, thanks.

A. Who

B. how

C. what

2. Is your school big?

A. Yes, it is

B. yes, it isn’t

C. yes, is it.

3. That is Alan.

A. He my friend

B. he is my friend.

C. he is my friends.

4. What’s …… name?

A. Its

B. it’s

C. it

5. …………….Sao Mai school.

A. Its

B. it’s

C. it

6. This is my classroom. ……………. Small.

A. It is

B. it

C. its

7. Open your book.

A. Mở vở ra

B. mở sách ra

C. gấp sách lại

8. Một cái cặp màu hồng

A. A red bag

B. a pink bag

C. a bag pink

9. What color is this?

A. Cái gì đây?

B. kia là cái gì vậy?

C. đây là màu gì?

10. Số 5

A. Fine

B. four

C. five

Exercise 2: Nối câu ở cột A với cột B

1. Hi. I am Lindaa. Tên bạn là gì?
2. Thank youb. Rất vui được gặp bạn
3. Nice to meet youc. Tạm biệt
4. How are you?d. Cảm ơn
5. Good byee. Xin chào. Tên tớ là Linda
6. What’s your name?f. Bạn có khỏe không?

Exercise 3: Hoàn thành các câu sau

1. He__o. Ni_e to m__t you.

2. I a_ Linda. H_w are y_u?

3. I am fine, than_ you.

4. What is you_ n_me?

Exercise 4: Khoanh tròn từ khác loại với các từ còn lại

1. A. chairB. deskC. house
2. A. redB. bookC. brown
3. A. HelloB. good morningC. bye
4. A. thisB. howC. what
5. A. ThisB. thatC. those

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Khoanh tròn đáp án đúng nhất

1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - B;

6 - A; 7 - B; 8 - B; 9 - C; 10 - C;

Exercise 2: Nối câu ở cột A với cột B

1 - e; 2 - d; 3 - b; 4 - f; 5 - c; 6 - a;

Exercise 3: Hoàn thành các câu sau

1. Hello. Nice to meet you.

2. I am Linda. How are you?

3. I am fine, thank you.

4. What is your name?

Exercise 4: Khoanh tròn từ khác loại với các từ còn lại

1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - C;

* Xem hướng dẫn học Unit 1 lớp 4 đầy đủ tại:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Nice to see you again

Xem thêm: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4 môn Tiếng Anh - Đề 1

Download đề thi & đáp án tại: 3 Đề kiểm tra đầu năm môn tiếng Anh 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
20
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi KSCL đầu năm lớp 4

    Xem thêm