Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 vòng 18 năm 2024
Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 vòng 18 là tài liệu nhằm giúp các em học sinh lớp 1 có thêm kinh nghiệm thi trực tuyến Trạng nguyên Tiếng Việt để quen với thao tác bàn phím cũng như ôn luyện kiến thức hiệu quả trước khi vòng thi chính thức sắp diễn ra.
Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 vòng 18
Bài thi được thiết kế vô cùng đa dạng với nhiều hình thức khác nhau. Chẳng hạn như điền vào chỗ trống, trắc nghiệm, hoàn thành phép tính, sắp xếp, ô chữ…. giúp các em luyện thử vòng 18.
Lưu ý: Các bạn hãy tải về để xem trọn đáp án
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 vòng 18
Bài 1: Phép thuật mèo con
Huýt sáo | Từ có vần “uông” | Từ có vần “oanh” | Cô giáo | Loanh quanh |
Chuông gió | Thoang thoảng | Quây quần | Huých tay | Trượt tuyết |
Từ có vần “uyt” | Từ có vần “ao” | Khuỷu tay | Từ có vần “uyu” | Từ có vần “uynh” |
Mừng quýnh | Từ có vần “ươt” | Từ có vấn “uây” | Từ có vần “oang” | Từ có vần “uych” |
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: b/ực/út/m _______________________________
Câu 2: ường/s/tr/ân _______________________________
Câu 3: nắng/Cọ/ô/xòe/che _______________________________
Câu 4: em/Râm/đi/mát/đường _______________________________
Câu 5: khó/Làm/anh/thật _______________________________
Câu 6: hoang/Ai/bỏ/ơi/đừng/ruộng _______________________________
Câu 7: sĩ/Bố/em/bác/là _______________________________
Câu 8: đi/Em/bước/theo/trăng _______________________________
Câu 9: chơi/muốn/cùng/Như/đi _______________________________
Câu 10: Hạnh/đẹp/vẽ/rất/tranh/. _______________________________
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: “Yêu bạn ….ính thầy.”
Câu hỏi 2: Giải câu đố:
“Quả gì tên có vần “an”
Hình tròn, cùi trắng, hạt than đen sì.”
Trả lời: Quả …..ãn.
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong khổ thơ:
Làm……..thật khó
Nhưng mà thật vui
Ai yêu em bé
Thì làm được thôi.”
(Làm anh – Phan Thị Thanh Nhàn)
Câu hỏi 4: Điền n hay l vào chỗ trống trong câu: “Uống ……ước nhớ nguồn.”
Câu hỏi 5: Giải câu đố:
“Cây gì nhiều khúc
Mọc thành bụi to
Cây già làm thang
Măng lên nhọn hoắt ?
Trả lời: Cây ……..e
Câu hỏi 6: Giải câu đố:
“Ruột dài từ mũi đến chân
Mũi mòn ruột cũng dần dần mòn theo.”
Đố là cái gì?
Trả lời: Cái bút………ì
Câu hỏi 7: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các từ sau:
“…..ao đấu, …..ã gạo, …………a đình.”?
Trả lời: Chữ phù hợp là chữ……….
Câu hỏi 8: Điền vần phù hợp vào chỗ trống: “Lời h…….ý đẹp”
Câu hỏi 9: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng……iển bạc.”
Câu hỏi 10: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:
“Mỗi sớm mai thức ……ậy
Lũy tre xanh rì rào.”
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Chọn vần phù hợp điền vào chỗ trống trong khổ thơ:
“Rùa con đi chợ mùa x………
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè.”
(Rùa con đi chợ - Mai Văn Hai)
A - ân
B – un
C – âm
D – uân
Câu hỏi 2: Từ nào khác các từ còn lại?
A – chị em
B – ông bà
C – bố mẹ
D – sách vở
Câu hỏi 3: Từ nào viết sai chính tả?
A – chân tay
B – chân thành
C – chân trọng
D – chân trời
Câu hỏi 4: Những tiếng nào có chứa bần “ăng” trong khổ thơ”
“Nắng Ba Đình mùa thu
Thắm vàng trên lăng Bác
Vẫn trong vắt bầu trời
Ngày Tuyên ngôn Độc lập.”
(Lăng Bác – Nguyễn Phan Hách.)
A – nắng, vàng
B – thắm, lăng
C – nắng, lăng
D – vàng, lặp
Câu hỏi 5: Ngược với “đục” là gì?
A – trong
B – sáng
C – bẩn
D – cũ
Câu hỏi 6: chọn từ phù hợp đứng trước cụm từ “treo áo lên móc” để hoàn thành câu có nghĩa?
A – quả na
B – bé
C – ngôi nhà
D – xe đạp
Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống: Trò chơi dân gian “bịt mắt bắt ….”
A – gà
B – cáo
C – dê
D – sói
Câu hỏi 8: Từ nào không chứa tiếng có vần “uôm”?
A – cánh buồm
B – chuồn chuồn
C – ao chuôm
D – luộm thuộm
Câu hỏi 9: Chọn vần phù h ợp để điền vào chỗ trống trong câu:
“Những trưa đồng đầy nắng
Trâu nằm nh……. bóng râm.”
(Lũy tre – Nguyễn Công Dương)
A – ay
B – ai
C – ăn
D – ia
Câu hỏi 10: Từ nào chứa tiếng có vần “ach”?
A – mới toanh
B – sạch sẽ
C – màu xanh
D – nhanh nhẹn
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại?
a/ quả táo
b/ quả tạ
c/ quả lê
d/ quả nho
Câu 2: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ cái rừu
b/ hoa lịu
c/ mưu trí
d/ cấp kứu
Câu 3: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
Quả gì có tóc
Không mọc trên cây
Bạn bè vui xay
Thi nhau cùng đá?
a/ xay
b/ gì
c/ trên
d/ nhau
Câu 4: Giải câu đố sau:
Không mắt, không tai, không mũi,…
Hễ đâu có mặt, ai ai cũng nhìn!
Chẳng nói mà ai cũng tin
Sáng, chiều, sớm, muộn cứ nhìn biết ngay
Là cái gì?
a/ cái cửa
b/ đèn pin
c/ cái kính
d/ đồng hồ
Câu 5: Giải câu đố sau:
Cây gì không quả không hoa
Không cành không lá xong pha chiến trường
a/ cây vòi voi
b/ cây súng
c/ cây chuối
d/ cây ổi
Câu 6: Vần nào không xuất hiện trong câu ca dao sau?
Bà còng đi chợ trời mưa
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
a/ oang
b/ ong
c/ ôm
d/ ưa
Câu 7: Tên con vật nào dưới đây có vần “ưa”?
Câu 8: Đây là gì?
a/ tàu ngầm
b/ tàu hỏa
c/ thuyền buồm
d/ tàu thủy
Câu 9: Con vật nào dưới đây có vần “iên”?
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
“Nu na nu nống
Đáng trống phất cờ
Mở cuộc thi đua
Thi ……..đẹp đẽ”
a/ tay
b/ người
c/mặt
d/ chân
Đáp án Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 vòng 18
Bài 1: Phép thuật mèo con
Từ có vấn “uây” = Quây quần Từ có vần “uyu” = Khuỷu tay Từ có vần “uych” = Huých tay Từ có vần “ao” = Cô giáo Từ có vần “uông” = Chuông gió | Từ có vần “ươt” = Trượt tuyết Từ có vần “uyt” = Huýt sáo Từ có vần “uynh” = Mừng quýnh Từ có vần “oang” = Thoang thoảng Từ có vần “oanh” = Loanh quanh |
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: b/ực/út/m bút mực
Câu 2: ường/s/tr/ân sân trường
Câu 3: nắng/Cọ/ô/xòe/che Cọ xòe ô che nắng
Câu 4: em/Râm/đi/mát/đường Râm mát đường em đi
Câu 5: khó/Làm/anh/thật Làm anh thật khó
Câu 6: hoang/Ai/bỏ/ơi/đừng/ruộng Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Câu 7: sĩ/Bố/em/bác/là Bố em là bác sĩ
Câu 8: đi/Em/bước/theo/trăng Em đi trăng theo bước
Câu 9: chơi/muốn/cùng/Như/đi Như muốn cùng đi chơi
Câu 10: Hạnh/đẹp/vẽ/rất/tranh/. Hạnh vẽ tranh rất đẹp.
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: “Yêu bạn …k.ính thầy.”
Câu hỏi 2: Giải câu đố:
“Quả gì tên có vần “an”
Hình tròn, cùi trắng, hạt than đen sì.”
Trả lời: Quả …nh..ãn.
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong khổ thơ:
Làm…anh…..thật khó
Nhưng mà thật vui
Ai yêu em bé
Thì làm được thôi.”
(Làm anh – Phan Thị Thanh Nhàn)
Câu hỏi 4: Điền n hay l vào chỗ trống trong câu: “Uống …n…ước nhớ nguồn.”
Câu hỏi 5: Giải câu đố:
“Cây gì nhiều khúc
Mọc thành bụi to
Cây già làm thang
Măng lên nhọn hoắt?
Trả lời: Cây …tr…..e
Câu hỏi 6: Giải câu đố:
“Ruột dài từ mũi đến chân
Mũi mòn ruột cũng dần dần mòn theo.”
Đố là cái gì?
Trả lời: Cái bút……ch…ì
Câu hỏi 7: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các từ sau: “…..ao đấu, …..ã gạo, …………a đình.”?
Trả lời: Chữ phù hợp là chữ……gi….
Câu hỏi 8: Điền vần phù hợp vào chỗ trống: “Lời h…ay….ý đẹp”
Câu hỏi 9: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng…b…iển bạc.”
Câu hỏi 10: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống:
“Mỗi sớm mai thức …d…ậy
Lũy tre xanh rì rào.”
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Đáp án đúng được bôi đậm
Câu hỏi 1: Chọn vần phù hợp điền vào chỗ trống trong khổ thơ:
“Rùa con đi chợ mùa x………
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè.”
(Rùa con đi chợ - Mai Văn Hai)
A - ân
B – un
C – âm
D – uân
Câu hỏi 2: Từ nào khác các từ còn lại?
A – chị em
B – ông bà
C – bố mẹ
D – sách vở
Câu hỏi 3: Từ nào viết sai chính tả?
A – chân tay
B – chân thành
C – chân trọng
D – chân trời
Câu hỏi 4: Những tiếng nào có chứa bần “ăng” trong khổ thơ”
“Nắng Ba Đình mùa thu
Thắm vàng trên lăng Bác
Vẫn trong vắt bầu trời
Ngày Tuyên ngôn Độc lập.”
(Lăng Bác – Nguyễn Phan Hách.)
A – nắng, vàng
B – thắm, lăng
C – nắng, lăng
D – vàng, lặp
Câu hỏi 5: Ngược với “đục” là gì?
A – trong
B – sáng
C – bẩn
D – cũ
Câu hỏi 6: chọn từ phù hợp đứng trước cụm từ “treo áo lên móc” để hoàn thành câu có nghĩa?
A – quả na
B – bé
C – ngôi nhà
D – xe đạp
Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống: Trò chơi dân gian “bịt mắt bắt ….”
A – gà
B – cáo
C – dê
D – sói
Câu hỏi 8: Từ nào không chứa tiếng có vần “uôm”?
A – cánh buồm
B – chuồn chuồn
C – ao chuôm
D – luộm thuộm
Câu hỏi 9: Chọn vần phù h ợp để điền vào chỗ trống trong câu:
“Những trưa đồng đầy nắng
Trâu nằm nh……. bóng râm.”
(Lũy tre – Nguyễn Công Dương)
A – ay
B – ai
C – ăn
D – ia
Câu hỏi 10: Từ nào chứa tiếng có vần “ach”?
A – mới toanh
B – sạch sẽ
C – màu xanh
D – nhanh nhẹn
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại?
a/ quả táo
b/ quả tạ
c/ quả lê
d/ quả nho
Câu 2: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ cái rừu
b/ hoa lịu
c/ mưu trí
d/ cấp kứu
Câu 3: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
Quả gì có tóc
Không mọc trên cây
Bạn bè vui xay
Thi nhau cùng đá?
a/ xay
b/ gì
c/ trên
d/ nhau
Câu 4: Giải câu đố sau:
Không mắt, không tai, không mũi,…
Hễ đâu có mặt, ai ai cũng nhìn!
Chẳng nói mà ai cũng tin
Sáng, chiều, sớm, muộn cứ nhìn biết ngay
Là cái gì?
a/ cái cửa
b/ đèn pin
c/ cái kính
d/ đồng hồ
Câu 5: Giải câu đố sau:
Cây gì không quả không hoa
Không cành không lá xong pha chiến trường
a/ cây vòi voi
b/ cây súng
c/ cây chuối
d/ cây ổi
Câu 6: Vần nào không xuất hiện trong câu ca dao sau?
Bà còng đi chợ trời mưa
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
a/ oang
b/ ong
c/ ôm
d/ ưa
Câu 7: Tên con vật nào dưới đây có vần “ưa”?
a. Ngựa
Câu 8: Đây là gì?
a/ tàu ngầm
b/ tàu hỏa
c/ thuyền buồm
d/ tàu thủy
Câu 9: Con vật nào dưới đây có vần “iên”?
c. Kiến
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
“Nu na nu nống
Đáng trống phất cờ
Mở cuộc thi đua
Thi ……..đẹp đẽ”
a/ tay
b/ người
c/mặt
d/ chân
Mời các bạn tải về để xem các đề tiếp theo và trọn bộ đáp án
.....................
Trên đây là Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 vòng 18. Nội dung cuộc thi dựa trên kiến thức các em được học trong sách giáo khoa của bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm kích thích sự tư duy sáng tạo của các bạn học sinh. Trạng nguyên Tiếng Việt Vòng 18 là vòng thi cấp tỉnh với 3 phần thi, tổng số điểm 300 điểm. Hãy cùng luyện tập để chuẩn bị cho đợt thi chính thức nhé.
Tham khảo đề thi trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 vòng 18 khác:
- Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Vòng 18
- Thi thử Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Vòng 18