Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 trường THCS Nguyễn Trường Tộ năm 2018 - 2019
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 trường THCS Nguyễn Trường Tộ năm 2018 - 2019 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc, tổng hợp giúp các em học sinh ôn tập lại toàn bộ chương trình học môn Toán lớp 6, chuẩn bị cho bài thi, bài kiểm tra cuối học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2016 - 2017
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6
I. SỐ HỌC
A. Lý thuyết
1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
2. Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ≠ 0)?
4. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
5. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
6. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ.
7. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
8. ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu các bước tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
9. Viết tập hợp Z các số nguyên. Số đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Cho ví dụ.
10. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng các số nguyên.
B. Bài tập
* Ôn tập lại các bài tập trong Đề cương ôn tập chương I – Số học
* Làm một số bài tập bổ sung sau:
Bài 1. Tính hợp lý (nếu có thể)
1) 52 – 32.(20150 + 1100) 2) 80 – (4.52 – 3.23) 3) 2448 : [119 – (23 – 6)] 4) 100 – (5.42 – 2.71) + 20130 5) 2457 : 33 – (65 – 2.52).22 6) (217 + 154).(319 – 217).(24 – 42) 7) 38 : 35 + 20150 – (100 – 95)2 8) 23 – 52.(20160 – 12016) | 9) 176 – 34.76 10) 2.23 + 18.32 + 3.6.45 11) 145 + 236.856 – 236 12) 33 + 64.73 – 23.33 13) 52.45 + 52.83 – 28.52 14) (143.43 – 99.43 – 432) : 43 + 14 15) (102.132016 + 69.132016) : 132017 16) 32019 : (32020 – 24.32017) |
Bài 2. Thực hiện phép tính trên tập Z
1) (- 5) + (- 7) + |- 10|
2) (-49) + |- 153| + (- 31)
3) (-215) + |- 115| + (-80)
4) 655 + (- 100) + (- 455) – |-33|
5) – (- 357) + (- 357) + |-27| + (- 32)
6) (- 25) + 5 + (- 8) – (- 25) + (- 13)
Bài 3. Tìm số tự nhiên x:
1) [(6x – 72) : 2 – 84].28 = 5628 2) 720 : [41 – (2x + 5)] = 23.5 3) (5x – 9)3 = 216 4) (25 – 2x)3 : 5 – 24 = 32 5) (x – 7)3 + (7 – 4)2 = 134 6) 37x – 11 = 135 7) 3x = 19.38 – 812 8) (*) 2x+2 – 2x = 48 9) 5x = 52019 : (52013 – 100.52010) 10) x = 85.72 – 32.72 + 53.51 11) (52 + 32).x + (52 – 32).x – 40.x = 102 | 12) (*) x2016 = x2017 13) 62 ⋮ (x – 5) 14) 84 ⋮ (x + 1) 15) 21 là bội của (x – 1) 16) (2x – 1) là ước của 64 17) (*) (x + 16) ⋮ (x + 2) 18) (*) (3x + 2) ⋮ (2x + 1) 19) 168 ⋮ x; 240 ⋮ x; 312 ⋮ x và x > 12 20) 40 : x dư 4; 45 : x dư 3 và 50 : x dư 2 21) x ⋮ 42; x ⋮ 60 và 4500 < x <5000 22) x : 3 dư 1; x : 4 dư 2; x : 5 dư 3 và x < 200 |
Bài 4. Tìm số nguyên x:
1) x – 12 = (- 8) + (- 17)
2) (32 – 1).x = 10 – (- 22)
3) 7 – 3x = 28
4) 2(x + 1) + 18 = – 4
5) |x| + |- 5| = |- 37|
6) |x + 2| = 6
7) 27 – |x| = 2.(52 – 24)
8) (x – 3)(x + 3) = 0
Bài 5. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần rồi biểu diễn chúng trên trục số:
−1; 2; −4; 6; 0; 1; −3
Bài 6. Tìm x, y biết:
Bài 7. Cho a = 45; b = 126 và c = 204
a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c)
b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c)
Bài 8. Cần chia hết 48 quả cam, 60 quả quýt và 72 quả mận vào các đĩa sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó, mỗi đĩa có bao nhiêu quả mỗi loại?
Bài 9. Mỗi vườn trường hình chữ nhật dài 210m, rộng 156m. Trường dự định trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có 1 cây và khoảng cách giữa các cây liên tiếp là bằng nhau. Hỏi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là bao nhiêu? Ít nhất trồng được bao nhiêu cây?
Bài 10. Có 113 quyển vở, 88 bút bi và 172 tập giấy kiểm tra được người ta chia ra thành các phần thưởng bằng nhau, mỗi phần gồm ba loại. Sau khi chia xong còn thừa 13 quyển vở, 8 bút bi và 12 tập giấy kiểm tra không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng?
Tham khảo đề ôn tập học kì 1 lớp 6
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 - Đề 1
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 - Đề 2
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 - Đề 3