Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Toán 11 Cánh diều

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11 CÁNH DIU
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1: Đổi s đo của góc
60
sang rađian ta được
A.
2
; B.
4
; C.
6
; D.
3
.
Câu 2: Cho góc lượng giác
,Ou Ov
có s đo là
4
. S đo của các góc lượng giác o sau đâycùng
tia đầu là
và tia cui
Ov
?
A.
B.
5
4
; C.
7
4
; D.
9
4
.
Câu 3: Cho
thuc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khng định nào sau đây là sai?
A.
sin 0
; B.
cos 0
; C.
tan 0
; D.
cot 0
.
Câu 4: Đơn giản biu thc
9
cos sin
2



A
ta được
A.
cos sin

A
; B.
2sin
A
; C.
sin cos

A
; D.
0A
.
Câu 5: Đơn giản biu thc
4 2 2
sin sin cos
P
ta được
A.
sin
P
; B.
sin
P
; C.
cos
P
; D.
cos
P
.
Câu 6: Rút gn biu thc
sin cos cos sin M x y y x y y
ta được
A.
cosMx
; B.
sinMx
; C.
sin cos2M x y
; D.
cos cos2M x y
.
Câu 7: Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th đối xng qua trc tung?
A.
sinyx
; B.
cosyx
; C.
tanyx
; D.
cotyx
.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm s
cosyx
tun hoàn vi chu kì
2
;
B. m s
siny x x
là hàm s không tun hoàn;
C. Hàm s
tanyx
tun hoàn vi chu kì
2
;
D. Hàm s
cotyx
tun hoàn vi chu kì
.
Câu 9: Cho hàm s
sinyx
đồ th như hình vẽ dưới đây:
Hàm s
sinyx
nghch biến trên khong nào?
A.
0;
B.
3
;
22





; C.
2;


D.
53
;
22





.
Câu 10: Tập xác đnh ca hàm s
2
3tan 5
1 sin
x
y
x
A.
2,
2



D k kRZ
; B.
,
2



D k kRZ
;
C.
,

D k kRZ
; D.
D R
.
Câu 11: Giá tr ln nht
M
ca hàm s
1 2 cos3yx
A.
3M
; B.
2M
; C.
1M
; D.
0M
.
Câu 12: Phương trình
sin 1x
có mt nghim là
A.
x
B.
2
x
; C.
2
x
; D.
3
x
.
Câu 13: Phương trình
3tan 3 0x
có tp nghim
A.
2,
3




kkZ
; B.
.
C.
,
3




kkZ
; D.
,
6




kkZ
.
Câu 14: Các giá tr ca tham s
m
để phương trình
cos xm
vô nghim
A.
; 1 1;

m
; B.
1;
m
; C.
1;1m
; D.
;1
m
.
Câu 15: Phương trình
sin cosxx
có s nghim thuộc đoạn
;

A. 2; B. 3; C. 4 ; D. 5 .
Câu 16: Cho dãy s
n
u
biết
31
31
n
n
u
n
. Dãy s
n
u
b chn trên bi s nào dưới đây?
A. 0; B.
1
2
; C.
1
3
; D. 1.
Câu 17: Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
dưới đây, dãy số nào là dãy s tăng?
A.
1
2
n
n
u
.
B.
1
n
u
n
. C.
5
31
n
n
u
n
. D.
21
1
n
n
u
n
.
Câu 18: Cho dãy s có các s hạng đầu là
2;0;2;4;6;
. S hng tng quát ca dãy s trên là
A.
2
n
un
; B.
2
n
un
; C.
21
n
un
; D.
24
n
un
Câu 19: Cho dãy s
1 1 3
;0; ; 1; ;
2 2 2
là cp s cng vi
A. s hng đầu tiên
1
2
và công sai
1
2
;
B. s hạng đầu tiên là
1
2
và công sai
1
2
;
C. s hng đầu tiên 0 và công sai
1
2
;
D. s hng đầu tiên 0 và công sai
1
2
.
Câu 20: Cho cp s cng
n
u
1
5u
3d
. S s hng th 5 ca cp s cng là
A. 4 ; B. 7 ; C. 10 ; D. 13 .
Câu 21: Mt rp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy tc 3 ghế. Hi rp
t có tt c bao nhiêu ghế?
A. 1635 ; B. 1792 ; C. 2055 ; D. 3125 .
Câu 22: Khng định nào sau đây là đúng?
A. Qua 2 đim phân bit có duy nht mt mt phng;
B. Qua 3 đim phân bit bt duy nht mt mt phng;
C. Qua 3 đim không thng hàng có duy nht mt mt phng;
D. Qua 4 đim phân bit bt duy nht mt mt phng.
Câu 23: Trong các mnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mt phng mt đim chung t chúng có vô s đim chung khác na;
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có mt đường thng chung duy nht;
C. Hai mt phng phân bit có mt đim chung thì chúng có một đường thng chung duy nht;
D. Hai mt phẳng cùng đi qua 3 điểm không thng hàng t hai mt phẳng đó trùng nhau.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp có 4 mặt bên đều là các tam giác;
B. Hình chóp có mặt đáy
ABCD
là hình vuông;
C. Đỉnh
S
ca hình chóp không nm trong mt phng
ABCD
;
D. Hình chóp có tt c 4 cnh bên.
Câu 25: Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hình chóp t giác là mt hình t din;
B. Hình t diện đều có mt đáy là tam giác đều;
C. Mt bên ca t diện đều là hình tam gc cân;
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 26: Cho hình chóp
ABCD
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca mt phng
ACD
GAB
A.
AN
vi
N
là trung điểm ca
CD
;
B.
AM
vi
M
là trung điểm ca
AB
;
C.
AH
vi
H
là hình chiếu ca
B
trên
CD
;
D.
AK
vi
K
là hình chiếu ca
C
trên
BD
.

Đề cương ôn tập thi giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều

Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Toán 11 Cánh diều được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi để có thêm tài liệu ôn thi giữa kì 1 lớp 11 nhé.

Đề cương được tổng hợp gồm có 35 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận. Đề cương có đáp án kèm theo. Qua đây bạn đọc có thể nắm bắt được nội dung kiến thức từ đó dễ dàng vận dụng vào làm bài tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Toán 11 Cánh diều. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi giữa kì 1 lớp 11, Toán 11 Cánh diều.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn Toán Cánh diều

    Xem thêm