Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 môn Sinh học chương 1 - Đề số 1

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 11 chương 1

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 môn Sinh học chương 1 - Đề số 1. Nội dung tài liệu gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm, đề kiểm tra có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Đề bài

Câu 1: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:

a/ Tế bào lông hút

b/ Tế bào nội bì

c/ Tế bào biểu bì

d/ Tế bào vỏ.

Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:

a/ Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.

b/ Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.

c/ Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.

d/ Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.

Câu 3: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

a/ Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.

b/ Từ mạch gỗ sang mạch rây.

c/ Từ mạch rây sang mạch gỗ.

d/ Qua mạch gỗ.

Câu 4: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:

a/ Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).

b/ Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước).

c/ Lực liên kết giữa các phân tử nước.

d/ Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

Câu 5: Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?

a/ Khi cây ở ngoài sáng.

b/ Khi cây ở trong tối.

c/ Khi lượng axit abxixic (ABA) giảm đi.

d/ Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước.

Câu 6: Nhiệt độ có ảnh hưởng:

a/ Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân.

b/ Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể.

c/ Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá.

d/ Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở lá.

Câu 7: Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm:

a/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.

b/ C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.

c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.

d/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.

Câu 8: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:

a/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

b/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.

c/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.

d/ Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.

Câu 9: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu sắt của cây là:

a/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.

b/ Lá nhỏ có màu vàng.

c/ Lá non có màu lục đậm không bình thường.

d/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.

Câu 10: Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?

a/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.

b/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.

c/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.

d/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.

Câu 11: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?

a/ Tích luỹ năng lượng.

b/ Tạo chất hữu cơ.

c/ Cân bằng nhiệt độ của môi trường.

d/ Điều hoà nhiệt độ của không khí.

Câu 12: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

a/ Ở màng ngoài.

b/ Ở màng trong.

c/ Ở chất nền.

d/ Ở tilacôit

Câu 13: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

a/ Lúa, khoai, sắn, đậu.

b/ Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

d/ Rau dền, kê, các loại rau

Câu 14: Các tilacôit không chứa:

a/ Hệ các sắc tố.

b/ Các trung tâm phản ứng.

c/ Các chất chuyền điện tử.

d/ enzim cácbôxi hoá.

Câu 15: Điểm bù ánh sáng là:

a/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.

b/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.

c/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.

d/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

Câu 16: Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào?

a/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn.

b/ Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn.

c/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.

d/ Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn.

Câu 17: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4

khi cố định CO2?

a/ Đều diễn ra vào ban ngày.

b/ Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình).

c/ Sản phẩm quang hợp đầu tiên.

d/ Chất nhận CO2

Câu 18: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

a/ Mạng lưới nội chất.

b/ Không bào.

c. Lục lạp.

d/ Ty thể.

Câu 19: Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở:

a/ Thực vật và một số vi khuẩn.

b/ Thực vật, tảo và một số vi khuẩn.

c/ Tảo và một số vi khuẩn.

d/ Thực vật, tảo.

Câu 20: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:

a/ Ở rễ

b/ Ở thân.

c/ Ở lá.

d/ Tất cả các cơ quan của cơ thể.

Câu 21: Chu trình crep diễn ra ở trong:

a/ Ty thể.

b/ Tế bào chất.

c/ Lục lạp.

d/ Nhân.

Câu 22: Hô hấp ánh sáng xảy ra:

a/ Ở thực vật C4.

b/ Ở thực vật CAM.

c/ Ở thực vật C3

d/ Ở thực vật C4 và thực vật CAM.

Câu 23: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được:

a/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

b/ 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

c/ 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

d/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.

Câu 24: Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?

a/ Tiêu hóa ngoại bào.

b/ Tiêu hoá nội bào.

c/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.

d/ Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.

Câu 25: Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn cỏ như thế nào?

a/ Tiêu hoá hoá và cơ học.

b/ Tiêu hoá hoá, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.

c/ Chỉ tiêu hoá cơ học.

d/ Chỉ tiêu hoá hoá học.

Câu 26: Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá?

a/ Diều được hình thành từ tuyến nước bọt.

b/ Diều được hình thành từ khoang miệng.

c/ Diều được hình thành từ dạ dày.

d/ Diều được hình thành từ thực quản.

Câu 27: Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?

a/ Tiêu hóa ngoại bào.

b/ Tiêu hoá nội bào.

c/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.

d/ Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.

Câu 28: Tiêu hoá là:

a/ Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.

b/ Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.

c/ Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể.

d/ Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thu được.

Câu 29: Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một ngăn?

a/ Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.

b/ Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.

c/ Ngựa, thỏ, chuột.

d/ Trâu, bò, cừu, dê.

Câu 30: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào?

a/ Hô hấp bằng mang.

b/ Hô hấp bằng phổi.

c/ Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

d/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu 31: Mao mạch là

a/ Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.

b/ Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.

c/ Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.

d/ Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào.

Câu 32: Hệ tuần hoàn kín đơn có ở những động vật nào?

a/ Chỉ có ở mực ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.

b/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.

c/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư.

d/ Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.

Câu 33: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

a/ Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

b/ Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…

c/ Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.

d/ Cơ quan sinh sản

Câu 34: Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ:

a/ Dòng máu chảy liên tục.

b/ Sự va đẩy của các tế bào máu.

c/ Co lóp của mạch.

d/ Năng lượng co tim.

Câu 35: Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:

a/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg.

b/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg.

c/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 70mmHg.

d/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg.

Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 môn Sinh học

1

2

3

4

5

B

D

D

B

A

6

7

8

9

10

C

B

D

A

B

11

12

13

14

15

C

C

C

D

B

16

17

18

19

20

C

A

D

B

D

21

22

23

24

25

A

C

A

C

C

26

27

28

29

30

D

A

D

C

D

31

32

33

34

35

B

A

A

D

A

Để có kết quả học tập lớp 11 tốt hơn, mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

--------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 môn Sinh học chương 1 - Đề số 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Giải bài tập Sinh học lớp 11, Giải bài tập Vật lý lớp 11, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Sinh học lớp 11

    Xem thêm