Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 Hình học chương 3 - Đề số 1
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 11
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 Hình học chương 3 - Đề số 1. Nội dung tài liệu kèm theo đáp án và lời giải chi tiết sẽ giúp các bạn giải Toán 11 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, T lần lượt là trung điểm AC, BD, BC, CD, SA, SD. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. M, P, R, T.
B. M, Q, T, R.
C. M, N, R, T.
D. P, Q, R, T.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. P, Q, R, S
B. M, N, R, S
C. M, N, P, Q
D. M, P, R, S
Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng
B. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.
C. Dùng nét đứt để biểu diễn cho đường bị che khuất
D. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song nhau
Câu 4: Cho mp(P) và đường thẳng d ∈ (P). Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Nếu A ∈ d thì A ∈ (P)
B. Nếu A ∈ (P) thì A ∈ d
C. \(\forall A,A \in d \Rightarrow A \in (P)\)
D. Nếu 3 điểm A,B,C ∈ (P) và A,B,C thẳng hàng thì A,B,C ∈ d
Câu 5: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm.
B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng.
C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 7: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm
B. Một điểm và một đường thẳng
C. Hai đường thẳng cắt nhau
D. Bốn điểm
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng mà hai đường thẳng này lần lượt nằm trên hai mặt phẳng cắt nhau
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy.
D. Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẳng duy nhất.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC lần lượt nằm trên 2 cạnh SA, SB sao cho MN không song song với AB. Khi đó giao điểm của MN và mặt phẳng (ABC) là:
A. Giao của MN và AC
B. Giao của MN và AB
C. Giao của MN và CA
D. Đáp án khác
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng và mp (SBD) là:
A. I, với I = AM \(\cap\) SO
B. I, với I = AM \(\cap\) SC
C. I, với I = AM \(\cap\) SB
D. I, với I = AM \(\cap\) BC
Câu 11: Tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác ACD, M thuộc đoạn thẳng BC sao cho CM = 2MB. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. MG // (ABC)
B. MG // (ABD)
C. MG // CD
D. MG // BD
Câu 12: Cho hình chóp (SABCD) có đáy là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d qua S và song song với BC.
B. d qua S và song song với DC
C. d qua S và song song với.
D. d qua S và song song với BD.
Câu 13: Chọn câu đúng:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 14: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. AD // (BEF)
B. (AFD) // (BEC)
C. (ABD) // (EFC)
D. EC // (ABF)
Câu 15: Cho hình hộp (ABCD.A'B'C'D'), mặt phẳng (α) qua và trung điểm M của CC' thì cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì?
A. hình chữ nhật
B. hình thoi
C. hình bình hành
D. hình vuông
Câu 16: Cho hình hộp. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB'C'D và A'BCD' là hai hình bình hành có chung một đường trung bình.
B. BD',B'C' chéo nhau.
C. A'C,DD' chéo nhau.
D. DC',AB' chéo nhau.
Câu 17: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng (AB'D) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. (BCA')
B. (BC'D)
C. (A'C'C)
D. (BDA')
Câu 18: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi là trung điểm của AB, mặt phẳng (MA'C') cắt hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M là trung điểm của AB, mặt phẳng (MA'C') cắt hình hộp ABCD.A'B'C'D' theo thiết diện là hình gì?
A. Hình tam giác
B. Hình ngũ giác
C. Hình lục giác
D. Hình thang
Câu 19: Số mặt chéo của hình hộp ABCD.A'B'C'D' là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Đáp án và lời giải chi tiết
1.B |
2.A |
3.D |
4.C |
5.A |
6.D |
7.C |
8.A |
9.C |
10.A |
11.B |
12.A |
13.A |
14.B |
15.C |
16.D |
17.B |
18.C |
19.B |
|
Câu 1: Chọn B.
1
Ta có RT là đường trung bình của tam giác SAD nên.
MQ là đường trung bình của tam giác ACD nên \(MQ{\rm{//}}AD\).
Suy ra \(RT{\rm{//}}MQ\). Do đó M, Q, R, T đồng phẳng.
Câu 2: Chọn A.
Do PQ là đường trung bình của tam giác ABD ⇒ \(PQ{\rm{//}}BD\). Tương tự, ta có \(RS{\rm{//}}BD\). Vậy \(PQ{\rm{//}}RS \Rightarrow P,Q,R,S\) cùng nằm trên một mặt phẳng.
Các bộ bốn điểm \(M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}R,{\rm{ }}S;M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}P,{\rm{ }}Q\) và \(M,{\rm{ }}P,{\rm{ }}R,{\rm{ }}S\) đều không đồng phẳng.
Câu 3: Chọn D
Câu 4: Chọn C.
Câu 5: Chọn A
Câu 6: Chọn D.
Câu 7: Chọn C.
Câu 8: Chọn A.
Câu 9: Chọn C.
Ta có \(MN \subset \left( {SAB} \right)\)
\(\left( {SAB} \right) \cap \left( {ABC} \right) = AB\)
Gọi D là giao điểm của MN và AB
⇒ D là giao điểm của MN và (ABC)
Chọn đáp án C
Câu 10: Chọn A.
Xét trong (SAC) ta gọi \(I = AM \cap SO,SO \subset \left( {SBD} \right) \Rightarrow AM \cap \left( {SBD} \right) = I\)
Chọn A.
Câu 11: Chọn B.
Gọi E là trung điểm của AD ta có \(G\in CE\ và\frac{CG}{CE}=\frac{2}{3}\)
Vì \(CM = 2MB \Rightarrow \dfrac{{CM}}{{CB}} = \dfrac{2}{3}\)
Xét tam giác BCE có: \(\dfrac{{CG}}{{CE}} = \dfrac{{CM}}{{CB}} = \dfrac{2}{3} \Rightarrow\) \(MG // BE\) (Định lí Ta - let đảo)
Mà \(E \subset \left( {ABD} \right) \Rightarrow MG // (ABD)\)
Câu 12: Chọn A.
Vì \(S \in \left( {SAD} \right)\) và \(S \in \left( {SBC} \right)\) nên \(S \in d\)
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}AD \subset \left( {SAD} \right)\\BC \subset \left( {SBC} \right)\\AD//BC\\d = \left( {SAD} \right) \cap \left( {SBC} \right)\end{array} \right. \Rightarrow d//AD//BC\)
Chọn A.
Câu 13: Chọn A.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau nên A đúng.
Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì có thể cắt nhau, song song, trùng nhau hoặc chéo nhau nên B sai.
Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song hoặc trùng nhau nên C sai.
Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau hoặc cắt nhau nên D sai.
Câu 14: Chọn B
Ta có \(AD \cap \left( {BEF} \right) = A \Rightarrow A\) sai.
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}AF//BE\\AD//BC\end{array} \right. \Rightarrow \left( {AFD} \right)//\left( {BEC} \right) \Rightarrow B\)đúng.
\(\left( {ABD} \right) \cap \left( {EFC} \right) = CD \Rightarrow C\) sai.
\(EC \cap \left( {ABF} \right) = E \Rightarrow D\) sai.
Chọn B.
Câu 15: Chọn C.
Ta sử dụng tính chất: Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó sẽ cắt mặt phẳng còn lại và giao tuyến của chúng song song.
Ta có:
\(\left. \begin{array}{l}\left( {ADD'A'} \right)//\left( {BCC'B'} \right)\\\left( {ABM} \right) \cap \left( {BCC'B'} \right) = BM\end{array} \right\} \Rightarrow \left( {ABM} \right) \cap \left( {ADD'A'} \right) = AN//BM\)
với \(N \in DD'\)
Do đó tứ giác ABMN là hình thang.
Lại có:
\(\left. \begin{array}{l}\left( {ABB'A'} \right)//\left( {DCC'D'} \right)\\\left( {ABMN} \right) \cap \left( {ABB'A'} \right) = AB\\\left( {ABMN} \right) \cap \left( {DCC'D'} \right) = MN\end{array} \right\} \Rightarrow AB//MN\)
Chọn C.
Câu 16: Chọn D.
Từ hình vẽ ta thấy DC'//AB' nên đáp án D sai.
Chọn D.
Câu 17: Chọn B.
Do ADC'B' là hình bình hành nên AB'//DC'.
Do ABC'D' là hình bình hành nên AD'//BC'.
Mà \(AB',AD' \subset \left( {AB'D'} \right);BC',DC' \subset \left( {BC'D} \right)\) nên \(\left( {AB'D'} \right)//\left( {BC'D} \right)\).
Chọn B.
Câu 18: Chọn C.
Trong mặt phẳng \(\left( {ABB'A'} \right),A'M\) cắt B'I tại B.
Trong mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right),IC'\) cắt BC tại N.
Tứ giác A'MNC' là thiết diện cần tìm.
Ta có: là trung điểm IA'.
Mà \(BN//B'C' \Rightarrow \dfrac{{IB}}{{IB'}} = \dfrac{{IN}}{{IC'}} = \dfrac{1}{2} \Rightarrow N\) là trung điểm IC'.
Do đó MN là đường trung bình của tam giác \(IA'C' \Rightarrow MN//A'C' \Rightarrow MNC'A'\) là hình thang.
Chọn C.
Câu 19: Chọn B.
Các mặt chéo của hình hộp là: \(\left(ADC'B'\right),\left(A'D'CB\right),\left(ABC'D'\right),\left(DCB'A'\right),\left(ACC'A'\right),\left(BDD'B'\right)\)
Để có kết quả cao hơn trong học tập. Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11 chương 1 năm 2018 - 2019 trường THPT Thị xã Quảng Trị
- Đề kiểm tra 15 phút lớp 11 Đại số và Giải tích chương 3 - Đề số 1
- Đề kiểm tra 15 phút lớp 11 Đại số và Giải tích chương 3 - Đề số 2
- Đề kiểm tra 15 phút lớp 11 Đại số và Giải tích chương 3 - Đề số 3
---------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 Hình học chương 3 - Đề số 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.