Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Xác định tham số để hàm số liên tục

Xét tính liên tục của hàm số do VnDoc.com sưu tầm và biên soạn gửi tới quý phụ huynh và học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Tìm m để hàm số liên tục

1. Hàm số liên tục tại một điểm

Hàm số y = f(x) xác định trên (a;b) và c là 1 điểm thuộc khoảng (a;b). Nếu giới hạn của hàm f(x) khi x tiến dần đến c bằng với giá trị f(c) thì ta nói rằng f(x) liên tục tại c.

Hàm số f(x) liên tục tại c khi và chỉ khi \mathop {\lim }\limits_{x \to c} f\left( x \right) = f\left( c \right)limxcf(x)=f(c)

Cách xét tính liên tục của hàm số tại một điểm

Phương pháp giải: Để xét sự liên tục của hàm số y = f(x)y=f(x) tại điểm tại x_{0}x0 ta thực hiện các bước:

Bước 1: Tính f\left( x_{0}
\right)f(x0)

Bước 2: Tính \lim_{x \rightarrow
x_{0}}f(x)limxx0f(x) (trong nhiều trường hợp để tính \lim_{x \rightarrow x_{0}}f(x)limxx0f(x) ta cần tính \lim_{x \rightarrow
x_{0}^{-}}f(x)limxx0f(x)\lim_{x
\rightarrow x_{0}^{+}}f(x)limxx0+f(x)

Bước 3: So sánh \lim_{x \rightarrow
x_{0}}f(x)limxx0f(x)f\left( x_{0}
\right)f(x0) rồi rút ra kết luận.

Chú ý: Hàm số không liên tục tại x_{0}x0 thì được gọi là gián đoạn tại x_{0}x0.

2. Hàm số liên tục trên khoảng

Nếu hàm f(x) liên tục với mọi giá trị α thuộc khoảng (a; b) thì ta nói rằng f(x) liên tục trên (a; b). Chú ý: rằng đồ thị hàm liên tục trên khoảng (a; b) được biểu diễn bởi “nét liền”.

Cách xét tính liên tục của hàm số trên khoảng

Phương pháp giải

  • Để chứng minh hàm số y = f(x)y=f(x) liên tục trên một khoảng, đoạn ta dùng các định nghĩa về hàm số liên tục trên khoảng, đoạn và các nhận xét để suy ra kết luận.
  • Khi nói xét tính liên tục của hàm số (mà không nói rõ gì hơn) thì ta hiểu phải xét tính liên tục trên tập xác định của nó.
  • Tìm các điểm gián đoạn của hàm số tức là xét xem trên tập xác định của nó hàm số không liên tục tại các điểm nào.

3. Hàm số liên tục trên R

- Hàm liên tục trên R là trường hợp riêng của hàm liên tục trên khoảng.

- Các hàm mà ta công nhận nó liên tục trên R mà không cần chứng minh gồm: Hàm đa thức, hàm lượng giác y = sinx, y = cosx, hàm phân thức có tập xác định R, hàm mũ.

4. Bài tập tìm m để hàm số liên tục

Ví dụ 1: Tìm m để hàm số y=\left\{ \begin{matrix}

\dfrac{{{x}^{4}}-5{{x}^{2}}+4}{{{x}^{3}}-8}&\text{ khi x<2} \\

m{{x}^{2}}+x+1&\text{ khi x}\ge \text{2} \\

\end{matrix} \right.y={x45x2+4x38 khi x<2mx2+x+1 khi x2 liên tục tại x = 2

Hướng dẫn giải

Ta có: \underset{x\to {{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{4}}-5{{x}^{2}}+4}{{{x}^{3}}-8}=\underset{x\to {{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{({{x}^{2}}-1)(x+2)}{{{x}^{2}}+2x+4}=1limx2f(x)=limx2x45x2+4x38=limx2(x21)(x+2)x2+2x+4=1

\underset{x\to {{2}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{2}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,(m{{x}^{2}}+x+1)=4m+3=f(2)limx2+f(x)=limx2+(mx2+x+1)=4m+3=f(2)

Hàm số liên tục tại x = 2 \Leftrightarrow \underset{x\to {{2}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=f(2)limx2+f(x)=limx2f(x)=f(2)

⇔ 4m + 1 = 1 ⇔ m = -0,5

Ví dụ 2: Tìm a để hàm số sau liên tục tại các điểm chỉ ra: y=f(x)=\left\{ \begin{matrix}

x+2a &\text{khi x<0} \\

{{\text{x}}^{2}+x+1}&\text{ khi x}\ge 0 \\

\end{matrix} \right.y=f(x)={x+2akhi x<0x2+x+1 khi x0tại x = 0.

Hướng dẫn giải

Ta có:

\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,(x+2a)=2alimx0f(x)=limx0(x+2a)=2a

\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,({{x}^{2}}+x+1)=1limx0f(x)=limx0(x2+x+1)=1

Để hàm số liên tục tại x = 0 thì 2a = 1 hay a = 0,5

Ví dụ 3: Tìm m để hàm số sau liên tục tại các điểm chỉ ra: y=f(x)=\left\{ \begin{matrix}

\dfrac{\sqrt{3x+1}-2}{{{x}^{2}}-1}&\text{ khi x>1} \\

\dfrac{m({{x}^{2}}-2)}{x-3}&\text{ khi x}\le \text{1} \\

\end{matrix} \right.y=f(x)={3x+12x21 khi x>1m(x22)x3 khi x1 tại x = 1

Hướng dẫn giải

Ta có: \underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,(\frac{\sqrt{3x+1}-2}{{{x}^{2}}-1})=\frac{3}{8}limx1+f(x)=limx1+(3x+12x21)=38

\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{m({{x}^{2}}-2)}{x-3}=\frac{m}{2}limx1f(x)=limx1m(x22)x3=m2

Để hàm số liên tục tại x = 1 ⇔ \frac{m}{2}=\frac{3}{8}m2=38 ⇒ m = \frac{3}{4}34

Ví dụ 4: Tìm m để hàm số sau: y=f(x)=\left\{ \begin{matrix}

\dfrac{\sqrt{x+1}-1}{x}&\text{ khi x>0} \\

\text{ 2}{{\text{x}}^{2}+3m+1 }&\text{khi x}\le 0 \\

\end{matrix} \right.y=f(x)={x+11x khi x>0 2x2+3m+1khi x0liên tục trên R

Hướng dẫn giải

Với x > 0 ta có f(x)=\dfrac{\sqrt{x+1}-1}{x}f(x)=x+11x nên hàm số liên tục trên (0; +∞)

Với x< 0 ta cóf(x)=2{{x}^{2}}+3m+1f(x)=2x2+3m+1 nên hàm số liên tục trên (-∞; 0)

Do đó hàm số liên tục trên R khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 0

Ta có: f(0) = 3m + 1

\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt{x+1}-1}{x}=\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{1}{\sqrt{x+1}+1}=\frac{1}{2}limx0+f(x)=limx0+x+11x=limx0+1x+1+1=12

\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{0}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,(2{{m}^{2}}+3m+1)=3m+1limx0f(x)=limx0(2m2+3m+1)=3m+1

Do đó hàm số liên tục tại x = 0 ⇔ 3m + 1 = 0,5 ⇔ m = \frac{-1}{6}16

Vậy m=\frac{-1}{6}m=16 thì hàm số liên tục trên R

Ví dụ 5: Tìm m để hàm số sau: y=f(x)=\left\{ \begin{matrix}

\dfrac{\sqrt[3]{x-2}+2x-1}{x-1}&\text{ khi x}\ne \text{1} \\

3m-2&\text{  khi x=1} \\

\end{matrix} \right.y=f(x)={x23+2x1x1 khi x13m2 khi x=1liên tục trên R

Hướng dẫn giải

Với x ≠ 1 ta có f(x)=\frac{\sqrt[3]{x-2}+2x-1}{x-1}f(x)=x23+2x1x1 nên hàm số liên tục trên khoảng R \ {1}

Do đó hàm số liên tục trên R khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 1

Ta có: f(1) = 3m - 2

\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt[3]{x-2}+2x-1}{x-1}limx1f(x)=limx1x23+2x1x1

=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\left( 1+\frac{{{x}^{2}}+x+2}{{{x}^{2}}-x\sqrt[3]{x-2}+\sqrt[3]{{{(x-2)}^{2}}}} \right)=2=limx1(1+x2+x+2x2xx23+(x2)23)=2

Nên hàm số liên tục tại x = 1 ⇔ 3m - 2 = 2 ⇔ m = \dfrac{4}{3}43

Vậy m = \dfrac{4}{3}43 thì hàm số liên tục trên R.

Ví dụ 6: Tìm các giá trị của mm để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng:

a) f(x) =
\left\{ \begin{matrix}
\dfrac{x^{2} - x - 2}{x - 2}\ \ \ \ \ khi\ x \neq - 2 \\
m\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ khi\ x = - 2\ \  \\
\end{matrix} \right.f(x)={x2x2x2     khi x2m                  khi x=2  b) f(x) = \left\{ \begin{matrix}
x^{2} + x\ \ \ \ \ \ khi\ x < 1\ \ \ \ \ \ \  \\
2\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ khi\ x = 1 \\
mx + 1\ \ \ \ \ khi\ x > 1\ \  \\
\end{matrix} \right.f(x)={x2+x      khi x<1       2             khi x=1mx+1     khi x>1  

Hướng dẫn giải

a. Hàm số f(x)f(x) liên tục với \forall x \neq 2x2 .

Do đó f(x)f(x) liên tục trên \mathbb{R \Leftrightarrow}f(x)Rf(x) liên tục tại x = 2 \Leftrightarrow \lim_{x
\rightarrow 2}f(x) = f(2)x=2limx2f(x)=f(2) (1)(1)

Ta có

\lim_{x \rightarrow 2}f(x) = \lim_{x
\rightarrow 2}\frac{x^{2} - x - 2}{x - 2} = \lim_{x \rightarrow
2}\frac{(x - 2)(x + 1)}{(x - 2)}limx2f(x)=limx2x2x2x2=limx2(x2)(x+1)(x2)

= \lim_{x \rightarrow 2}(x + 1) = 2 + 1
= 3;f(2) = m=limx2(x+1)=2+1=3;f(2)=m

Khi đó (1) \Leftrightarrow 3 = m
\Leftrightarrow m = 3(1)3=mm=3 .

b. Ta có:

\lim_{x \rightarrow 1^{+}}f(x) = \lim_{x
\rightarrow 1^{+}}(mx + 1) = m + 1limx1+f(x)=limx1+(mx+1)=m+1

\lim_{x \rightarrow 1^{-}}f(x) = \lim_{x
\rightarrow 1^{-}}\left( x^{2} + x \right) = 1 + 1 = 2;f(1) =
2limx1f(x)=limx1(x2+x)=1+1=2;f(1)=2

Từ yêu cầu bài toán

\Leftrightarrow \lim_{x \rightarrow
1^{+}}f(x) = \lim_{x \rightarrow 1^{-}}f(x) = f(1) \Leftrightarrow m + 1
= 2 \Leftrightarrow m = 1.limx1+f(x)=limx1f(x)=f(1)m+1=2m=1.

5. Bài tập tự luận tìm m để hàm số liên tục tại một điểm

Bài 1: Cho hàm số y=f(x)=\left\{ \begin{matrix}

\dfrac{3-x}{\sqrt{x+1}-2}&\text{ khi x}\ne \text{3} \\

3m-2&\text{ khi x=3} \\

\end{matrix} \right.y=f(x)={3xx+12 khi x33m2 khi x=3. Định m để hàm số liên tục tại x = 3

Bài 2: Cho hàm số y=f(x)=\left\{ \begin{matrix}

\dfrac{\sqrt{2x+1}-\sqrt{x+5}}{x-4}&\text{ khi x}\ne 4 \\

m+2&\text{ khi x=4} \\

\end{matrix} \right.y=f(x)={2x+1x+5x4 khi x4m+2 khi x=4. Xác định m để hàm số liên tục tại x = 4

Bài 3: Cho hàm số y=f(x)=\left\{ \begin{matrix}

\dfrac{x-2}{\sqrt{x-1}-1}&\text{ khi x>2} \\

3m-4&\text{ khi x}\le \text{2} \\

\end{matrix} \right.y=f(x)={x2x11 khi x>23m4 khi x2. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2

Bài 4: Cho hàm số y=f(x)=\left\{ \begin{matrix}

\dfrac{\sqrt[3]{4x}-2}{x-2}&\text{ khi x}\ne 2 \\

3m&\text{ khi x=2} \\

\end{matrix} \right.y=f(x)={4x32x2 khi x23m khi x=2. Định m để hàm số liên tục tại x = 2.

-------------------------------------------------------------

Mời bạn đọc tham khảo thêm một số tài liệu liên quan đến bài học:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Xác định tham số để hàm số liên tục môn Toán lớp 11. Bài viết đã gửi tới bạn đọc nội dung để tìm m để hàm số liên tục. Hi vọng qua bài viết bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 11 nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm mục Giải bài tập Toán lớp 11, Trắc nghiệm Giải Tích 11, Trắc nghiệm Hình học 11

Chia sẻ, đánh giá bài viết
17
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 11

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng