Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Cách bấm máy tính đạo hàm

Bấm máy tính Casio tính đạo hàm Toán lớp 11 vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

- Trong giải tích toán học, đạo hàm là một hàm mô tả sự biến thiên tại một điểm. Nói cách khác, đạo hàm là tỷ số giữa số gia và hàm số tại một điểm x0. Độ lớn của biến thể và hướng của biến thể đại diện cho giá trị của đạo hàm. Tuy nhiên, theo một định nghĩa khác của Wikipedia thì đạo hàm được hiểu là sự biến thiên lên xuống của hàm số tại điểm thay đổi. Ngoài ra trong Vật lý đạo hàm được coi là vận tốc tức thời khi một vật đang chuyển động.

A. Cách bấm máy tính đạo hàm cấp 1

Bấm máy tính cầm tay tính đạo hàm cấp 1

  • Bước 1: Bấm tổ hợp phím Cách bấm máy tính đạo hàmCách bấm máy tính đạo hàm
  • Bước 2: Nhập hàm số tại điểm x0 và ẩn bằng.

Ví dụ 1: Cho hàm số y = \sqrt {4x - 1}y=4x1. Tính đạo hàm của hàm số tại x = 2

Hướng dẫn giải

Bước 1: Bấm tổ hợp phím  Cách bấm máy tính đạo hàm+Cách bấm máy tính đạo hàm  ta được: Cách bấm máy tính đạo hàm

Bước 2: Nhập hàm số y = \sqrt {4x - 1}y=4x1 và x = 2 ta được Cách bấm máy tính đạo hàm

Nhấn “=” ta được kết quả cần tìm: Cách bấm máy tính đạo hàm

B. Cách bấm máy tính đạo hàm cấp 2

Công thức tính đạo hàm cấp 2:

yy(x0)=limΔx0ΔyΔx=y(x0+0,000001)y(x0)0,000001

  • Bước 1: Tính đạo hàm cấp 1 tại x = x0
  • Bước 2: Tính đạo hàm cấp 1 tại x = x0 + 0,000001
  • Nhập vào máy tính \frac{{Ans - \Pr eAns}}{x}AnsPreAnsx rồi nhấn "="

Ví dụ 2: Tính giá trị gần đúng đạo hàm cấp hai của hàm số y = 4{x^3} + \sqrt {x + 1}y=4x3+x+1 tại x0 = 3

Hướng dẫn giải

Bước 1: Tính đạo hàm cấp 1 của hàm số tại tại x0 = 3

Cách bấm máy tính đạo hàm

Bước 2: Lưu kết quả vừa tìm được vào hàm A

Bấm tổ hợp phím Cách bấm máy tính đạo hàmCách bấm máy tính đạo hàmCách bấm máy tính đạo hàm ta được: Cách bấm máy tính đạo hàm

Bước 3: Tính đạo hàm cấp 1 của hàm số tại tại x0 = 3 + 0.000001

Cách bấm máy tính đạo hàm

Lưu kết quả vào hàm B

Bấm tổ hợp phím Cách bấm máy tính đạo hàmCách bấm máy tính đạo hàmCách bấm máy tính đạo hàm ta được: Cách bấm máy tính đạo hàm

 

Bước 4: Áp dụng công thức đạo hàm cấp 2 ta có: yy=y(3+0.00001)y(3)0.000001

Ta được kết quả: Cách bấm máy tính đạo hàm

Dự đoán công thức đạo hàm bậc n:

  • Bước 1: Tính đạo hàm cấp 1, đạo hàm cấp 2, đạo hàm cấp 3
  • Bước 2: Tìm quy luật về dấu, về hệ số, về biến số, về số mũ rồi rút ra công thức tổng quát

C. Tính đạo hàm của hàm số bằng máy tính cầm tay

Bài tập 1: Tính đạo hàm của hàm số y =
\frac{x + 1}{4^{x}}y=x+14x?

A. yy=12(x+1)ln222x B. yy=1+2(x+1)ln222x
C. yy=12(x+1)ln22x2 D. yy=1+2(x+1)ln22x2

Hướng dẫn giải

Ta sẽ tính đạo hàm tại điểm bất kì ví dụ chọn x = 0,5 rồi tính đạo hàm của hàm số tại X = 0,5

Bước 1: Nhấn tổ hợp phím SHIFT ⟶

Bước 2: Nhập vào máy tính biểu thức ta được

Bước 3: Nhấn tổ hợp phím SHIFT ⟶ RCL ⟶ (-) để gán kết quả vào biến A ta được:

Bước 4: Lấy A trừ đi kết quả tình các giá trị ở các đáp án nếu ra kết quả bằng 0 thì chọn đáp án đó

Ví dụ ta thử với đáp án A như sau:

Vì kết quả này xấp xỉ bằng 0 nên ta chọn đáp án A

Chú ý:  Nếu chưa ra kết quả bằng 0 thì ta thay tiếp tục vào các đáp án còn lại, khi nào đạt kết quả bằng 0 thì chọn.

Bài tập 2: Đạo hàm cấp 2 của hàm số y =
x^{4} - \sqrt{x}y=x4x tại điểm có hoành độ x0 = 2 gần số giá trị nào nhất trong các giá trị sau:

A. 7 B. 19 C. 25 D. 48

Hướng dẫn giải

Bước 1: Nhấn tổ hợp phím SHIFT ⟶

Bước 2: Tính đạo hàm cấp 1 tại điểm x = 2

Nhập vào máy tính biểu thức ta được

Bước 3: Tính đạo hàm cấp 1 tại điểm x = 2 + 0,000001 ta được:

Bước 4: Áp dụng công thức yy(x0)=limΔx0ΔyΔx=y(x0+0,000001)y(x0)0,000001 nhờ \frac{Ans - \Pr eAns}{X}AnsPreAnsX ⟶ = ta được

Vậy y’’(2) xấp xỉ 48

Chọn đáp án D

D. Bài tập tính đạo hàm bằng máy tính casio

Bài 1. Cho hàm số y = f(x) = \frac{3x +
5}{- 1 + 2x}y=f(x)=3x+51+2x. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sau?

A.ff(x)=7(2x+1)2 B.ff(x)=1(2x+1)2
C. ff(x)=13(2x+1)2 D.ff(x)=13(2x+1)2

Bài 2. Đạo hàm của hàm số y = \frac{1}{2}
- \frac{1}{3}x + x^{2} - 0,25x^{4}y=1213x+x20,25x4 là:

A. yy=13+2x2x3

B. yy=13+x2x3

C. yy=13+x2x3 D. yy=13+2xx3

Bài 3. Tính đạo hàm của hàm số f(x) =
\left( x^{3} - 2x^{2} \right)^{2}f(x)=(x32x2)2?

A.ff(x)=6x520x4+16x3 B.ff(x)=6x5+16x3
C.ff(x)=6x520x4+4x3 D. ff(x)=6x520x416x3

Bài 4. Cho hàm số f(x) = \frac{x -
1}{\sqrt{x^{2} + 1}}f(x)=x1x2+1. Biết ff(x)=ax+b(x2+1)x2+1,x. Tính giá trị biểu thức S = 2a + bS=2a+b?

Bài 5. Cho hàm số y = f(x) = \sqrt{1 -
4x} + \frac{1 - x}{x - 3}y=f(x)=14x+1xx3. Tính ff(x).

---------------------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn bài viết Cách bấm máy tính đạo hàm. Bài viết đã gửi tới bạn đọc cách bấm máy tính đạo hàm. Mong rằng qua đây các bạn có thêm thật nhiều tài liệu để phục vụ cho việc học tập nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm mục Toán 11...

Mời các bạn cùng tham khảo thêm một số tài liệu có liên quan đến đạo hàm dưới đây:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

Nhiều người đang xem

🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán 11

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng