Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

250 Bài tập trắc nghiệm đạo hàm

250 Bài tập trắc nghiệm đạo hàm

Tài liệu: 250 Bài tập trắc nghiệm đạo hàm dưới đây cung cấp cho các bạn những bài tập về tìm đạo hàm, tài liệu được biên soạn với nội dung phù hợp với chương trình dạy học môn Toán lớp 11 sẽ là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc củng cố kiến thức về đạo hàm nói riêng và Toán học nói chung. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

Chương V: Đạo hàm

Bài 1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

Câu 1. Cho hàm số f(x)f(x) liên tục tại x_{0}x0. Đạo hàm của f(x)f(x) tại x_{0}x0 là:

A. f\left( x_{0} \right)f(x0)                                 

B. \frac{f\left( x_{0} + h \right) -
f\left( x_{0} \right)}{h}f(x0+h)f(x0)h

C. \lim_{h \rightarrow
0}\mspace{2mu}\frac{f\left( x_{0} + h \right) - f\left( x_{0}
\right)}{h}limh0f(x0+h)f(x0)h (nếu tồn tại giới hạn)

D. \lim_{h \rightarrow
0}\mspace{2mu}\frac{f\left( x_{0} + h \right) - f\left( x_{0} - h
\right)}{h}limh0f(x0+h)f(x0h)h (nếu tồn tại giới hạn)

Câu 2. Cho hàm số f(x)f(x) là hàm số trên R định bởi f(x) = x^{2}f(x)=x2x_{0} \in Rx0R. Chọn câu đúng:

A. f^{f(x0)=x0                             B. f^{f(x0)=x0 2

C. f^{f(x0)=2x0                            D. f^{f(x0) không tồn tại.

Câu 3. Cho hàm số f(x)f(x) xác định trên (0; + \infty)(0;+) bởi f(x) = \frac{1}{x}f(x)=1x. Đạo hàm của f(x)f(x) tại x_{0} = \sqrt{2}x0=2 là:

A. \frac{1}{2}12                                             B. \frac{1}{2}12

C. \frac{1}{\sqrt{2}}12                                          D. - \frac{1}{\sqrt{2}}12

Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x + 1)^{2}(x - 2)y=(x+1)2(x2) tại điểm có hoành độ x = 2x=2 là:

A. y = - 8x + 4y=8x+4                                         B. y = - 9x + 18y=9x+18

C. y = - 4x + 4y=4x+4                                         D. y = - 8x + 18y=8x+18

Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3 - x)^{2}y=x(3x)2 tại điểm có hoành độ x = 2x=2

A. y = - 12x + 24y=12x+24                                  B. y = - 12x + 26y=12x+26

C. y = 12x - 24y=12x24                                     D. y = 12x - 26y=12x26

Câu 6. Điểm M trên đồ thị hàm số y =
x^{3} - 3x^{2} - 1y=x33x21 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M,kM,k là:

A. M(1; - 3),k = - 3M(1;3),k=3                             B. M(1;3),k = - 3M(1;3),k=3

C. M(1; - 3),k = 3M(1;3),k=3                                D. M( - 1; - 3),k = - 3M(1;3),k=3

Câu 7. Cho hàm số y = \frac{ax + b}{x -
1}y=ax+bx1 có đồ thị cắt trục tung tại A(0;
- 1)A(0;1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = - 3k=3. Các giá trị của a,ba,b là:

A. a = 1;b = 1a=1;b=1                                   B. a = 2;b = 1a=2;b=1

C. a = 1;b = 2a=1;b=2                                   D. a = 2;b = 2a=2;b=2

Câu 8. Cho hàm số y = \frac{x^{2} - 2mx +
m}{x - 1}y=x22mx+mx1. Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là:

A. 3                              B. 4                     C. 5                           D. 7

Câu 9. Cho hàm số y = \frac{x^{2} - 3x +
1}{x - 2}y=x23x+1x2 và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2k=2 của đồ thị hàm số là:

A. y = 2x - 1,y = 2x - 3y=2x1,y=2x3                                  B. y = 2x - 5,y = 2x - 3y=2x5,y=2x3

C. y = 2x - 1,y = 2x - 5y=2x1,y=2x5                                  D. y = 2x - 1,y =y=2x1,y= 2x + 52x+5

Câu 10. Cho hàm số y = \frac{{{x^2} + 3x + 3}}{{x + 2}}y=x2+3x+3x+2, tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng 3y - x + 6 = 03yx+6=0 là: 

A. y =  - 3x - 3;y =  - 3x - 4y=3x3;y=3x4                             B. y =  - 3x - 3;y =  - 3x + 4y=3x3;y=3x+4

C. y =  - 3x + 3;y =  - 3x - 4y=3x+3;y=3x4                             D. y =  - 3x - 3;y = 3x - 4y=3x3;y=3x4

Câu 11. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = \left( 2\text{\ }m - 1 \right)x^{4} - m +
\frac{5}{4}y=(2m1)x4m+54 tại điểm có hoành độ x
= - 1x=1 vuông góc với đường thẳng 2x
- y - 3 =2xy3=

A. \frac{2}{3}23               B. \frac{1}{6}16                C. - \frac{1}{6}16                       D. \frac{5}{6}56

Câu 12. Cho hàm số y = \frac{x + 2}{x -
2}y=x+2x2, tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm ( - 6;4)(6;4) là:

A. y = - x - 1,y = \frac{1}{4}x +
\frac{7}{2}y=x1,y=14x+72                           B. y = - x - 1,y = - \frac{1}{4}x +
\frac{7}{2}y=x1,y=14x+72

C. y = - x + 1,y = - \frac{1}{4}x +
\frac{7}{2}y=x+1,y=14x+72                           D. y = - x + 1,y = - \frac{1}{4}x -
\frac{7}{2}y=x+1,y=14x72

Câu 13. Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2;3)(2;3) tới đồ thị hàm số y = \frac{3x + 4}{x - 1}y=3x+4x1 là:

A. y = 3x;y = x + 1y=3x;y=x+1                         B. y = - 3x;y = x + 1y=3x;y=x+1

C. y = 3;y = x - 1y=3;y=x1                           D. y = 3 - x;y = x + 1y=3x;y=x+1

Câu 14. Cho hàm số y = x^{3} - 6x^{2} +
7x + 5(C)y=x36x2+7x+5(C), trên (C)(C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm nào bằng 2?

A. ( - 1; - 9);(3; - 1)(1;9);(3;1)                              B. (1;7);(3; - 1)(1;7);(3;1)

C. (1;7);( - 3; - 97)(1;7);(3;97)                              D. (1;7);( - 1; - 9)(1;7);(1;9)

Câu 15. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanxy=tanx tại điểm có hoành độ x = \frac{\pi}{4}x=π4 :

A. k = 1k=1             B. k = \frac{1}{2}k=12                  C. k = \frac{\sqrt{2}}{2}k=22                 D. 2

Câu 16. Cho đường cong (C):y =
x^{2}(C):y=x2. Phương trình tiếp tuyến của (C)(C) tại điểm M( - 1;1)M(1;1) là:

A. y = - 2x + 1y=2x+1                                 B. y = 2x + 1y=2x+1

C. y = - 2x - 1y=2x1                                 D. y = 2x - 1y=2x1

Câu 17. Cho hàm số y = \frac{x^{2} + x}{x
- 2}y=x2+xx2. Phương trình tiếp tuyến tại A(1; - 2)A(1;2) là:

A. y = - 4(x - 1) - 2y=4(x1)2                            B. y = - 5(x - 1) + 2y=5(x1)+2

C. y = - 5(x - 1) - 2y=5(x1)2                           D. y = - 3(x - 1) - 2y=3(x1)2

Câu 18. Cho hàm số y = \frac{1}{3}x^{3} -
3x^{2} + 7x + 2y=13x33x2+7x+2. Phương trình tiếp tuyến tại A(0;2)A(0;2) là:

A. y = 7x + 2y=7x+2             B. y = 7x - 2y=7x2               C. y = - 7x + 2y=7x+2               D. y = - 7x - 2y=7x2

Câu 19. Gọi (P)(P) là đồ thị hàm số y = 2x^{2} - x + 3y=2x2x+3. Phương trình tiếp tuyến với (P)(P) tại điểm mà (P)(P) cắt trục tung là:

A. y = - x + 3y=x+3                                     B. y = - x - 3y=x3

C. y = 4x - 1y=4x1                                      D. y = 11x + 3y=11x+3

Câu 20. Đồ thị (C)(C) của hàm số y = \frac{3x + 1}{x - 1}y=3x+1x1 cắt trục tung tại điểm A . Tiếp tuyến của (C)(C) tại A có phương trình là:

A. y = - 4x - 1y=4x1                                        B. y = 4x - 1y=4x1

C. y = 5x - 1y=5x1                                          D. y = - 5x - 1y=5x1

Câu 21. Gọi (C)(C) là đồ thị của hàm số y = x^{4} + xy=x4+x. Tiếp tuyến của (C)(C) vuông góc với đường thẳng d:x + 5y = 0d:x+5y=0 có phương trình là:

A. y = 5x - 3y=5x3                                              B. y = 3x - 5y=3x5

C. y = 2x - 3y=2x3                                              D. y = x + 4y=x+4

Bài 2. Quy tắc tính đạo hàm

Câu 22. Cho hàm số đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: 

A. y'(1) = -4                    B. y'(1) = -5                 C. y'(1) = -3                D. y'(1) = -2

250 Bài tập trắc nghiệm đạo hàm

250 Bài tập trắc nghiệm đạo hàm

250 Bài tập trắc nghiệm đạo hàm

Câu 56. Hàm số y = 2\sqrt{\sin x}sinx - 2\sqrt{\cos x}cosx có đạo hàm là

A. y' = \frac{1}{\sqrt{\sin x}}1sinx - \frac{1}{\sqrt{\cos x}}1cosx

B. y' = \frac{1}{\sqrt{\sin x}}1sinx\frac{1}{\sqrt{\cos x}}1cosx

C. y' = \frac{\cos x}{\sqrt{\sin x}}cosxsinx - \frac{\sin x}{\sqrt{\cos x}}sinxcosx

D. y' = \frac{\cos x}{\sqrt{\sin x}}cosxsinx\frac{\sin x}{\sqrt{\cos x}}sinxcosx

Câu 57. Hàm số y = f(x) = \frac{2}{\cos\left(\pi x\right)}2cos(πx) có f'(3) bằng:

A. 2\piπ

B. \frac{8\pi}{3}8π3

C. \frac{4\sqrt{3}}{3}433

D. 0

Câu 58. Hàm số y = tan2\frac{x}{2}x2 có đạo hàm là:

A. y' = \frac{\sin\frac{x}{2}}{\cos^2\ \frac{x}{2}}sinx2cos2 x2

B. y' = \frac{2\sin\frac{x}{2}}{\cos^3\frac{x}{2}}2sinx2cos3x2

C. y' = \frac{\sin\frac{x}{2}}{2\cos^3\ \frac{x}{2}}sinx22cos3 x2

D. y' = tan3\frac{x}{2}x2

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn 250 Bài tập trắc nghiệm đạo hàm. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thêm tài liệu học tập nhé

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm các tài liệu:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Trắc nghiệm Giải Tích 11

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng