Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Toán lớp 11 theo từng chương

Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 theo từng chương

Tài liệu gồm 101 trang, chia làm 3 phần: Phần đại số và giải tích; Phần hình học; Phần đáp án. Tài liệu cung cấp đến bạn 900 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn nắm được kiến thức của toàn bộ chương trình Toán lớp 11. Chúc các bạn học tập tốt và có kết quả cao trong các kì thi.

Trắc nghiệm Toán lớp 11 theo từng chương

Trắc nghiệm Toán lớp 11 theo từng chương

Trắc nghiệm Toán lớp 11 theo từng chương

Trắc nghiệm Toán lớp 11 theo từng chương

Câu 39. Nghiệm của phương trình cotgx + \sqrt{3}3 = 0 là:

A. x = \frac{\pi}{3}π3 + 2k\piπ

B. x = \frac{\pi}{6}π6 + k\piπ

C. x = -\frac{\pi}{6}π6 + k\piπ

D. x = -\frac{\pi}{3}π3 + k\piπ

Câu 40. Nghiệm của phương trình sinx + \sqrt{3}3 .cosx = 0 là:

A. x = -\frac{\pi}{3}π3 + 2k\piπ

B. x = -\frac{\pi}{3}π3 + k\piπ

C. x = \frac{\pi}{3}π3 + k\piπ

D. x = -\frac{\pi}{6}π6 + k\piπ

Câu 41. Nghiệm của phương trình 2.sinx.cosx = 1 là:

A. x = k2\piπ

B. x = k\piπ

C. x = k.\frac{\pi}{2}π2

D. x = \frac{\pi}{4}π4 + k\piπ

Câu 42. Nghiệm của phương trình sin2x = 1 là:

A. x = k2\piπ

B. x = \piπ+ k2\piπ

C. x = \frac{\pi}{2}π2 + k\piπ

D. x = -\frac{\pi}{2}π2 + k\piπ

Câu 43. Nghiệm của phương trình 2.cos2x = –2 là:

A. x = k2\piπ

B. x = \piπ+ k2\piπ

C. x = \frac{\pi}{2}π2 + k\piπ

D. x = \frac{\pi}{2}π2 + k2\piπ

Câu 44. Nghiệm của phương trình sinx + \frac{\sqrt{3}}{2}32 = 0 là:

A. x = \frac{\pi}{6}π6 + k2\piπ

B. x = -\frac{\pi}{3}π3 + k2\piπ

C. x = \frac{5\pi}{6}5π6 + k\piπ

D. x = ± \frac{2\pi}{3}2π3+k2\piπ

Câu 45. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 là:

A. x = k2\piπ

B. x = k4\piπ

C. x = k\piπ

D. x = k.\frac{\pi}{2}π2

Câu 46. Nghiêm của phương trình sin2x = – sinx + 2 là:

A. x = \frac{\pi}{2}π2+k2\piπ

B. x = \frac{\pi}{2}π2+k\piπ

C. x = -\frac{\pi}{2}π2+k2\piπ

D. x = k\piπ

Câu 47. Nghiêm của phương trình sin4x – cos4x = 0 là

A. x = ±\frac{\pi}{4}π4+k2\piπ

B. x = \frac{3\pi}{4}3π4+k2\piπ

C. x = -\frac{\pi}{4}π4+k\piπ

D. x = \frac{\pi}{4}π4+k.\frac{\pi}{2}π2

Câu 48. Xét các phương trình lượng giác:
(I ) sinx + cosx = 3 , (II ) 2.sinx + 3.cosx = \sqrt{12}12 , (III ) cos2x + cos2 2x = 2

Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm?

A. Chỉ (III )

B. Chỉ (I )

C. (I ) và (III )

D. Chỉ (II )

Câu 49. Nghiệm của phương trình sinx = -1/2 là:

A. x = \frac{\pi}{3}π3+k2\piπ

B. x = -\frac{\pi}{6}π6+k2\piπ

C. x = \frac{\pi}{6}π6+k\piπ

D. x = \frac{5\pi}{6}5π6+k2\piπ

Câu 50. Nghiêm của phương trình tg2x – 1 = 0 là:

A. x = -\frac{\pi}{4}π4+k\piπ

B. x = \frac{3\pi}{4}3π4+k2\piπ

C. x = \frac{\pi}{8}π8+k\frac{\pi}{2}π2

D. x = \frac{\pi}{4}π4+k\piπ

Câu 51. Nghiêm của phương trình cos2x = 0 là:

A. x = \frac{\pi}{2}π2+k\piπ

B. x = ±\frac{\pi}{2}π2+k2\piπ

C. x = \frac{\pi}{4}π4+k\frac{\pi}{2}π2

D. x = -\frac{\pi}{2}π2+k2\piπ

Câu 52. Cho phương trình : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1) Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình (1)

A. sin4x = 0

B. cos3x = 0

C. cos4x = 0

D. sin5x = 0

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Trắc nghiệm Toán lớp 11 theo từng chương, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thêm tài liệu học tập nhé

Ngoài việc tải tài liệu về làm tại nhà, mời các bạn làm các bài trắc nghiệm Toán 11 theo từng chương mà chúng tôi đã sưu tầm được:

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về

Chia sẻ, đánh giá bài viết
24
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Hình học 11

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng