Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

80 câu hỏi trắc nghiệm cấp số cộng, cấp số nhân

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Câu hỏi trắc nghiệm cấp số cộng, cấp số nhân có đáp án

VnDoc mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo: 80 câu hỏi trắc nghiệm cấp số cộng, cấp số nhân. Tài liệu gồm có 80 câu trắc nghiệm về cấp số cộng, cấp số nhân do thầy Hứa Lâm Phong biên soạn gồm 7 trang. Với tài liệu này chúng tôi hi vọng rằng các bạn học sinh sẽ ngày càng học tập tốt, quý thầy cô có những tiết dạy học hay.

Câu 1. Công thức nào sau đây đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u_{1}\(u_{1}\), công sai d \neq 0\(d \neq 0\)

A. u_{n} = u_{1} + d\(u_{n} = u_{1} + d\)                                  B. u_{n} = u_{1} + (n + 1)d\(u_{n} = u_{1} + (n + 1)d\)

C. u_{n} = u_{1} - (n + 1)d\(u_{n} = u_{1} - (n + 1)d\)                        D. u_{n} = u_{1} + (n - 1)d\(u_{n} = u_{1} + (n - 1)d\)

Câu 2. Cho cấp số cộng có số hạng đầu là u_{1} = - \frac{1}{2}\(u_{1} = - \frac{1}{2}\), công sai là d = \frac{1}{2}\(d = \frac{1}{2}\). Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của của cấp số này là:

A. \frac{-
1}{2};0;1;\frac{1}{2};1\(\frac{- 1}{2};0;1;\frac{1}{2};1\)                              B. \frac{-
1}{2};0;\frac{1}{2};0;\frac{1}{2}\(\frac{- 1}{2};0;\frac{1}{2};0;\frac{1}{2}\)

C. \frac{1}{2};1;\frac{3}{2};2;\frac{5}{2}\(\frac{1}{2};1;\frac{3}{2};2;\frac{5}{2}\)                               D. \frac{-
1}{2};0;\frac{1}{2};1;\frac{3}{2}\(\frac{- 1}{2};0;\frac{1}{2};1;\frac{3}{2}\)

Câu 3. Cho cấp số cộng có số hạng đầu là u_{1} = - 3\(u_{1} = - 3\)u_{6} = 27\(u_{6} = 27\). Công sai của cấp số cộng đó là:

A. 5                 B. 6                     C. 7                       D. 8

Câu 4. Viết 4 số xen giữa hai số \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\)\frac{16}{3}\(\frac{16}{3}\) để được cấp số cộng có sáu số hạng

A. \frac{4}{3};\frac{5}{3};2;\frac{7}{3}\(\frac{4}{3};\frac{5}{3};2;\frac{7}{3}\)                                          B. \frac{4}{3};\dfrac{7}{3};\frac{10}{3};\frac{13}{3}\(\frac{4}{3};\dfrac{7}{3};\frac{10}{3};\frac{13}{3}\)

C. \frac{4}{3};\frac{7}{3};\frac{11}{3};\frac{14}{3}\(\frac{4}{3};\frac{7}{3};\frac{11}{3};\frac{14}{3}\)                                     D. \frac{3}{4};\frac{7}{4};\frac{11}{4};\frac{15}{4}\(\frac{3}{4};\frac{7}{4};\frac{11}{4};\frac{15}{4}\)

Câu 5. Cho cấp số cộng ( u_{n}\(u_{n}\) ) vói \left\{ \begin{matrix}
u_{2} - u_{3} + u_{5} = 10 \\
u_{3} + u_{4} = 17
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} u_{2} - u_{3} + u_{5} = 10 \\ u_{3} + u_{4} = 17 \end{matrix} \right.\). Số hạng đầu và công sai lần lượt là

A. 1 và 3                     B. 2 và 3                      C. 3 và 1                       D. 3 và 2

Câu 6. Cho cấp số cộng \left( u_{n}
\right)\(\left( u_{n} \right)\) thỏa mãn \left\{
\begin{matrix}
u_{9} = 5u_{2} \\
u_{13} = 2u_{6} + 5
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} u_{9} = 5u_{2} \\ u_{13} = 2u_{6} + 5 \end{matrix} \right.\). Số hạng đầu và công sai lần lượt là

A. 3 và 4                      B. -3 và 4                     C. 4 và -3                         D. -4 và -3

Câu 7. Cho cấp số cộng \left( u_{n}
\right)\(\left( u_{n} \right)\)u_{1} = - 1,d = 2,S_{n}
= 483\(u_{1} = - 1,d = 2,S_{n} = 483\). Số các số hạng của cấp số cộng đó là:

A. 20                         B. 21                            C. 22                              D. 23

Câu 8. Số hạng tổng quát của cấp số cộng thỏa \left\{ \begin{matrix}
u_{1} - u_{3} = 6 \\
u_{5} = - 10
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} u_{1} - u_{3} = 6 \\ u_{5} = - 10 \end{matrix} \right.\) là:

A. u_{n} = 5 - 3n\(u_{n} = 5 - 3n\)                 B. u_{n} = 5 + 3n\(u_{n} = 5 + 3n\)                 C. u_{n} = 5n\(u_{n} = 5n\)                       D. u_{n} = 2 - 3n\(u_{n} = 2 - 3n\)

Câu 9. Tìm tất cả giá trị của x\(x\) để 3 số 1 - x,x^{2},1 + x\(1 - x,x^{2},1 + x\) lập thành cấp số cộng.

A. x = \pm 2\(x = \pm 2\)                  B. x = \pm 1\(x = \pm 1\)                C. x = 2\(x = 2\)                       D. x = 1\(x = 1\)

Câu 10. Tìm tất cả giá trị của x\(x\) để 3 số 1 + 3x,x^{2} - 5,1 - x\(1 + 3x,x^{2} - 5,1 - x\) lập thành cấp số cộng.

A. \left\lbrack \begin{matrix}
x = 3 \\
x = - 2
\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix} x = 3 \\ x = - 2 \end{matrix} \right.\)           B. \left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = - 3
\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix} x = 2 \\ x = - 3 \end{matrix} \right.\)                   C. \left\lbrack \begin{matrix}
x = - 3 \\
x = 3
\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix} x = - 3 \\ x = 3 \end{matrix} \right.\)                  D. \left\lbrack \begin{matrix}
x = - 2 \\
x = 2
\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix} x = - 2 \\ x = 2 \end{matrix} \right.\)

Câu 11. Cho cấp số cộng có 4 số hạng trong đó tổng của chúng bằng 22 , tổng bình phương bằng 166. Bốn số hạng của cấp số cộng là:

A. 1;4;7;10\(1;4;7;10\)                                          B. 1;4;5;10\(1;4;5;10\)

C. 2;3;5;10\(2;3;5;10\)                                          D. 2; 3; 4; 5

Câu 14. Cho cấp số nhân với u_{1} =
\frac{- 1}{2};u_{7} = - 32\(u_{1} = \frac{- 1}{2};u_{7} = - 32\). Công bội của cấp số nhân là:

A. q = \pm \frac{1}{2}\(q = \pm \frac{1}{2}\)                B. q = \pm 4\(q = \pm 4\)               C. q = \pm 2\(q = \pm 2\)                      D. q = \pm 1\(q = \pm 1\)

Câu 15. Số hạng đầu và công bội của cấp số nhân thỏa u_{7} = 5,u_{10} = 135\(u_{7} = 5,u_{10} = 135\) lần lượt là

A. S = 2039189\(S = 2039189\)           B. S = 410263\(S = 410263\)               C. S = 408242\(S = 408242\)               D. S = 406221\(S = 406221\)

Câu 16. Cho cấp số nhân với u_{1} = 3,q =
- 2\(u_{1} = 3,q = - 2\). Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân trên?

A. số hạng thứ 5                        B. số hạng thứ 6

C. số hạng thứ 7                       D. số hạng thứ 8 .

Câu 17. Số hạng đầu và công bội của cấp số nhân với \left\{ \begin{matrix}
u_{4} - u_{2} = 54 \\
u_{5} - u_{3} = 108
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} u_{4} - u_{2} = 54 \\ u_{5} - u_{3} = 108 \end{matrix} \right.\) lần lượt là:

A. 9 và 2             B. 9 và -2                         C. -9 và 2                         D. -9 và -2

Câu 18. Giá trị của số thực x\(x\) để 3 số \frac{- 1}{5};x;\frac{-
1}{125}\(\frac{- 1}{5};x;\frac{- 1}{125}\) lập thành cấp số nhân là

A. \pm \frac{1}{\sqrt{5}}\(\pm \frac{1}{\sqrt{5}}\)             B. \pm \frac{1}{25}\(\pm \frac{1}{25}\)                 C. \pm \frac{1}{5}\(\pm \frac{1}{5}\)                    D. \pm 5\(\pm 5\)

Câu 19. Biết rằng x,y\(x,y\) là các số thực sao cho các số x;2x - 3y;y\(x;2x - 3y;y\) theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số x^{2};xy - 6;y^{2}\(x^{2};xy - 6;y^{2}\) theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Cặp (x;y)\((x;y)\) là:

A. \left( \sqrt{7};\frac{3}{\sqrt{7}}
\right)\(\left( \sqrt{7};\frac{3}{\sqrt{7}} \right)\)\left( -
\sqrt{7};\frac{- 3}{\sqrt{7}} \right)\(\left( - \sqrt{7};\frac{- 3}{\sqrt{7}} \right)\)                         B. \left( - \sqrt{7};\frac{3}{\sqrt{7}}
\right)\(\left( - \sqrt{7};\frac{3}{\sqrt{7}} \right)\)\left( \sqrt{7};\frac{-
3}{\sqrt{7}} \right)\(\left( \sqrt{7};\frac{- 3}{\sqrt{7}} \right)\)

C. \left( 2;\frac{3}{\sqrt{2}}
\right)\(\left( 2;\frac{3}{\sqrt{2}} \right)\)\left( - 2;\frac{-
3}{\sqrt{2}} \right)\(\left( - 2;\frac{- 3}{\sqrt{2}} \right)\)                               D. \left( - 2;\frac{3}{\sqrt{7}}
\right)\(\left( - 2;\frac{3}{\sqrt{7}} \right)\)\left( 2;\frac{-
3}{\sqrt{7}} \right)\(\left( 2;\frac{- 3}{\sqrt{7}} \right)\)

Câu 20. Cho cấp số công \left( u_{n}
\right)\(\left( u_{n} \right)\) biết u_{5} = 18,4S_{n} =
S_{2n}\(u_{5} = 18,4S_{n} = S_{2n}\). Giá trị u_{1}\(u_{1}\)d\(d\) là:

A. u_{1} =3;d = 2\(u_{1} =3;d = 2\)                                B. u_{1} = 2;d = 2\(u_{1} = 2;d = 2\)

C. u_{1} = 2;d = 4\(u_{1} = 2;d = 4\)                                D. u_{1} = 2;d = 3\(u_{1} = 2;d = 3\)

Câu 21. Tổng S = 1 + 2 + 2^{2} + \ldots +
2^{5n - 1}\(S = 1 + 2 + 2^{2} + \ldots + 2^{5n - 1}\) là một số chia hết cho:

A. 21                       B. 41                      C. 51                                 D. 31

Câu 22. Xen giữa số 3 và số 19683 là 7 số để được một cấp số nhân có u_{1} = 3\(u_{1} = 3\). Khi đó u_{5}\(u_{5}\)

A. -243                  B. 729                                C. \pm243\(\pm243\)                    D. 243

Câu 23. Tổng S = \frac{1}{2.5} +
\frac{1}{5.8} + \frac{1}{8.11} + \ldots + \frac{1}{(3n - 1)(3n +
2)}\(S = \frac{1}{2.5} + \frac{1}{5.8} + \frac{1}{8.11} + \ldots + \frac{1}{(3n - 1)(3n + 2)}\) là:

A. S = \frac{n}{2(3n + 2)}\(S = \frac{n}{2(3n + 2)}\)         B. S = \frac{3n}{2(3n + 2)}\(S = \frac{3n}{2(3n + 2)}\)        C. S = \frac{3n + 1}{2(3n +
2)}\(S = \frac{3n + 1}{2(3n + 2)}\)                 D. S = \frac{3n}{3n + 2}\(S = \frac{3n}{3n + 2}\)

Câu 24. Nghiệm của phương trình 1 + 7 +
13 + \ldots + x = 280\(1 + 7 + 13 + \ldots + x = 280\) là:

A. 53               B. 57                    C. 55                            D. 59
Câu 29. Cho dãy số \left( u_{n}
\right)\(\left( u_{n} \right)\) xác định bời \left\{
\begin{matrix}
u_{1} = 1 \\
u_{n + 1} = u_{n} + 2
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} u_{1} = 1 \\ u_{n + 1} = u_{n} + 2 \end{matrix} \right.\). Số 33 là số hạng thứ mấy của dãy ?

A. 17                     B. 14                   C. 15                       D. 16

Câu 27. Một cấp số công có u_{1} =
5,u_{12} = 38\(u_{1} = 5,u_{12} = 38\). Giá trị u_{10}\(u_{10}\) là :

A. 24                      B. 32                        C. 30                     D. 35

Câu 28. Tổng S = 3 + 8 + 13 + \ldots +
2018\(S = 3 + 8 + 13 + \ldots + 2018\) là:

A. - \frac{5}{729}\(- \frac{5}{729}\) và -3                                B. \frac{5}{729}\(\frac{5}{729}\) và -3

C. - \frac{5}{729}\(- \frac{5}{729}\) và 3                                  D. \frac{5}{729}\(\frac{5}{729}\) và 3

Câu 30. Nghiệm của phương trînh (x + 1) +
(x + 4) + (x + 7) + \ldots + (x + 28) = 155\((x + 1) + (x + 4) + (x + 7) + \ldots + (x + 28) = 155\)

A. 1                  B. 2                     C. 11                    D. 4

Câu 31. Tổng S = 1 + 11 + 111 + \ldots +
\underset{n\text{~sol~}1}{\overset{11\ldots 11}{︸}}\(S = 1 + 11 + 111 + \ldots + \underset{n\text{~sol~}1}{\overset{11\ldots 11}{︸}}\) là:

A. S = \frac{10}{81}\left( 10^{n - 1} - 1
\right) - \frac{n}{9}\(S = \frac{10}{81}\left( 10^{n - 1} - 1 \right) - \frac{n}{9}\)                               B. S = \frac{10}{81}\left( 10^{n} - 1
\right) + \frac{n}{9}\(S = \frac{10}{81}\left( 10^{n} - 1 \right) + \frac{n}{9}\)

C. S = \frac{1}{81}\left( 10^{n} - 1
\right) - \frac{n}{9}\(S = \frac{1}{81}\left( 10^{n} - 1 \right) - \frac{n}{9}\)                                   D. S = \frac{10}{81}\left( 10^{n} - 1
\right) - \frac{n}{9}\(S = \frac{10}{81}\left( 10^{n} - 1 \right) - \frac{n}{9}\)

Câu 32. Tổng S = 1.4 + 2.7 + 3.10 +
\ldots + n(3n + 1)\(S = 1.4 + 2.7 + 3.10 + \ldots + n(3n + 1)\) là:

A. S = n(n + 1)^{2}\(S = n(n + 1)^{2}\)                            B. S = n(n + 2)^{2}\(S = n(n + 2)^{2}\)

C. S = n(n + 1)\(S = n(n + 1)\)                             D. S = 2n(n + 1)\(S = 2n(n + 1)\)

Câu 33. Cho ba số a,b,c(a > b >
c)\(a,b,c(a > b > c)\) lâp thanh một cấp số nhân biết a
+ b + c = 19\(a + b + c = 19\)abc = 216\(abc = 216\) . Giá trị của a,b,c\(a,b,c\) lần lượt là:

A. 4;6;9\(4;6;9\)               B. 4;\frac{8}{3};\frac{16}{9}\(4;\frac{8}{3};\frac{16}{9}\)                     C. \frac{81}{4};\frac{27}{2};9\(\frac{81}{4};\frac{27}{2};9\)                         D. 9;6;4

Câu 34. Cho cấp số nhân \left( u_{n}
\right){co}\(\left( u_{n} \right){co}'S_{2} = 4,S_{3} = 13\). Khi đo', S_{5}\(S_{5}\) bằng:

A. 121 hoặc \frac{35}{16}\(\frac{35}{16}\)                                 B. 141 hoặc \frac{183}{16}\(\frac{183}{16}\)

C. 144 hoặc \frac{185}{16}\(\frac{185}{16}\)                               D. 121 hoặc \frac{181}{16}\(\frac{181}{16}\)

Câu 35. Số hạng lớn nhất của dãy số u_{n}
= \frac{n}{n^{2} + 100}\(u_{n} = \frac{n}{n^{2} + 100}\) là:

A. \frac{1}{21}\(\frac{1}{21}\)              B. \frac{1}{20}\(\frac{1}{20}\)                     C. \frac{1}{25}\(\frac{1}{25}\)                       D. \frac{1}{30}\(\frac{1}{30}\)

Câu 36. Cho cấp số cộng \left( u_{n}
\right){co}\(\left( u_{n} \right){co}'S_{n} = 2n^{2} - 3n\). Giá trị u_{1}\(u_{1}\)d\(d\) là:

A. u_{1} = 1;d = 3\(u_{1} = 1;d = 3\)                    B. u_{1} = 2;d = 2\(u_{1} = 2;d = 2\)

C. u_{1} = - 1;d = 4\(u_{1} = - 1;d = 4\)                    D. u_{1} = - 1;d = - 4\(u_{1} = - 1;d = - 4\)

Câu 37. Một cấp số công có \left\{
\begin{matrix}
u_{3} + u_{5} = 5 \\
u_{3} \cdot u_{5} = 6
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} u_{3} + u_{5} = 5 \\ u_{3} \cdot u_{5} = 6 \end{matrix} \right.\). Giá trị u_{1}\(u_{1}\) là :

A. 2              B. 4                      C. 3                      D. -4

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Trắc nghiệm Giải Tích 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm