Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm: Hàm số lượng giác

VnDoc.com xin giới thiệu tới quý thầy cô và các bạn học sinh tài liệu tham khảo Bài tập trắc nghiệm: Hàm số lượng giác. Nội dung tài liệu gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án hỗ trợ quá trình ôn luyện cho bạn đọc. Tài liệu được VnDoc biên soạn và đăng tải, hi vọng sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức môn Toán hiệu quả, sẵn sàng cho những kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo và tải về miễn phí tại đây!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 11, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Hàm số lượng giác

Phần trắc nghiệm: Hàm số lượng giác Toán 11

Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:

A. y=\sin 5x\(A. y=\sin 5x\)B.y=3\sin 2x\(B.y=3\sin 2x\)
C. y=4\sin x\(C. y=4\sin x\)D. y=\left| \sin x \right|\(D. y=\left| \sin x \right|\)

Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số y=\cot \left( x-\frac{2\pi }{5} \right)\(y=\cot \left( x-\frac{2\pi }{5} \right)\) là:

A. x\ne \frac{2\pi }{5}+k2\pi\(A. x\ne \frac{2\pi }{5}+k2\pi\)B. x\ne \frac{-2\pi }{5}+k2\pi\(B. x\ne \frac{-2\pi }{5}+k2\pi\)
C. x\ne \frac{2\pi }{5}+k\pi\(C. x\ne \frac{2\pi }{5}+k\pi\)D. x\ne \frac{-2\pi }{5}+k\pi\(D. x\ne \frac{-2\pi }{5}+k\pi\)

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số: y=\frac{\sin x+2\cos x+1}{\sin x+\cos x+2}\(y=\frac{\sin x+2\cos x+1}{\sin x+\cos x+2}\)

A. -3\(A. -3\)
B. 1\(B. 1\)
C. -2\(C. -2\)
D. 3\(D. 3\)

Câu 4: Điều kiện xác định của hàm số y=f(x)=\frac{2\cos x-1}{\sin x}\(y=f(x)=\frac{2\cos x-1}{\sin x}\)

A. x\ne k\pi\(A. x\ne k\pi\)
B. x\ne \frac{\pi }{2}+k2\pi\(B. x\ne \frac{\pi }{2}+k2\pi\)
C. x\ne \frac{\pi }{2}+k2\pi\(C. x\ne \frac{\pi }{2}+k2\pi\)
D. x\ne k2\pi\(D. x\ne k2\pi\)

Câu 5: Hàm số y=\sin \frac{x}{5}\(y=\sin \frac{x}{5}\) có chu kì bằng bao nhiêu?

A. 7\pi\(A. 7\pi\)B. 5\pi\(B. 5\pi\)
C. 2\pi\(C. 2\pi\)D. 10\pi\(D. 10\pi\)

Câu 6: Hàm số y=\cos x\(y=\cos x\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. \left( 0,\frac{\pi }{3} \right)\(A. \left( 0,\frac{\pi }{3} \right)\)B. \left( -\frac{\pi }{2},0 \right)\(B. \left( -\frac{\pi }{2},0 \right)\)
C. \left( \frac{\pi }{2},\frac{2\pi }{3} \right)\(C. \left( \frac{\pi }{2},\frac{2\pi }{3} \right)\)D. \left( 0,\pi \right)\(D. \left( 0,\pi \right)\)


Câu 7: Trong các hàm sau hàm nào là hàm số chẵn?

A. y=\sin x\(A. y=\sin x\)B.y=-\cos x\(B.y=-\cos x\)
C. y=-\sin x\(C. y=-\sin x\)D. y=\sin 2x\(D. y=\sin 2x\)

Câu 8: Hàm số y=\sin 2x\(y=\sin 2x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \left( 0,\frac{\pi }{2} \right)\(A. \left( 0,\frac{\pi }{2} \right)\)C. \left( \frac{\pi }{2},\pi \right)\(C. \left( \frac{\pi }{2},\pi \right)\)
B. \left( 0,\pi \right)\(B. \left( 0,\pi \right)\)D. \left( \frac{7\pi }{6},\frac{3\pi }{2} \right)\(D. \left( \frac{7\pi }{6},\frac{3\pi }{2} \right)\)

Câu 9: Đồ thị hàm số y=\cos x-\frac{\pi }{4}\(y=\cos x-\frac{\pi }{4}\) đi qua điểm nào sau đây?

A. \left( 0,\frac{\pi }{4} \right)\(A. \left( 0,\frac{\pi }{4} \right)\)C. \left( \frac{\pi }{4},\frac{\pi }{2} \right)\(C. \left( \frac{\pi }{4},\frac{\pi }{2} \right)\)
B. \left( -\frac{\pi }{4},0 \right)\(B. \left( -\frac{\pi }{4},0 \right)\)D. \left( \frac{\pi }{2},-\frac{\pi }{4} \right)\(D. \left( \frac{\pi }{2},-\frac{\pi }{4} \right)\)

Câu 10: Hàm số y=\frac{1-\sin x}{1+\sin x}\(y=\frac{1-\sin x}{1+\sin x}\) xác định khi và chỉ khi:

A. x\ne \frac{\pi }{2}+k2\pi\(A. x\ne \frac{\pi }{2}+k2\pi\)C. x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi\(C. x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi\)
B. x\ne \frac{-\pi }{2}+k2\pi\(B. x\ne \frac{-\pi }{2}+k2\pi\)D. x\ne \frac{-\pi }{2}+k\pi\(D. x\ne \frac{-\pi }{2}+k\pi\)

Câu 11: Hàm số nào sau đây nhận giá trị âm nếu 0< x<\frac{\pi }{2}\(0< x<\frac{\pi }{2}\)

A. y=\cot \left( x+\pi \right)\(A. y=\cot \left( x+\pi \right)\)B. y=\tan \left( x+\pi \right)\(B. y=\tan \left( x+\pi \right)\)
C. y=\cos \left( x+\pi \right)\(C. y=\cos \left( x+\pi \right)\)D. y=\sin \left( x+\pi \right)\(D. y=\sin \left( x+\pi \right)\)

Câu 12: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=\sqrt{4\sin x+5}\(y=\sqrt{4\sin x+5}\) lần lượt là:

A. 3 và 1
B. 3 và 2
C. 9 và 1
D. 3 và 0

Câu 13: Tập xác định của hàm số: y=\frac{1}{\sin x}+3\tan x\(y=\frac{1}{\sin x}+3\tan x\)

A. x\ne \pi +k\pi\(A. x\ne \pi +k\pi\)C. x\ne \frac{k\pi }{4}\(C. x\ne \frac{k\pi }{4}\)
B. x\ne \frac{k\pi }{3}\(B. x\ne \frac{k\pi }{3}\)D. x\ne \frac{k\pi }{2}\(D. x\ne \frac{k\pi }{2}\)

Câu 14: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=8-4\cos \left( \frac{\pi }{4}-3x \right)\(y=8-4\cos \left( \frac{\pi }{4}-3x \right)\) là:

A. M=8,m=4\(A. M=8,m=4\)B. M=14,m=4\(B. M=14,m=4\)
C. M=12,m=4\(C. M=12,m=4\)D. M=6,m=4\(D. M=6,m=4\)

Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \sin x\ne 0\Leftrightarrow x\ne \frac{k\pi }{2}\(A. \sin x\ne 0\Leftrightarrow x\ne \frac{k\pi }{2}\)
B. \sin x=0\Leftrightarrow x=k\pi\(B. \sin x=0\Leftrightarrow x=k\pi\)
C. \tan x=0\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k\pi\(C. \tan x=0\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k\pi\)
D. \cos x=-1\Leftrightarrow x=\pi +k\pi\(D. \cos x=-1\Leftrightarrow x=\pi +k\pi\)

Câu 16: Điều kiện xác định của hàm số: y=\cos \sqrt{x-1}\(y=\cos \sqrt{x-1}\) là:

A. x\ge 1\(A. x\ge 1\)B. x\ne 1\(B. x\ne 1\)
C. x>1\(C. x>1\)D. x-1\ne 0\(D. x-1\ne 0\)


Câu 17: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?

A. y=-\cos x\(A. y=-\cos x\)B. y=\cos 2x\(B. y=\cos 2x\)
C. y=\sin x\(C. y=\sin x\)D. y=\cos x\(D. y=\cos x\)

Câu 18: Tập giá trị của hàm số y={{\sin }^{2}}x+\sin x+1\(y={{\sin }^{2}}x+\sin x+1\) là:

A. \left[ 1,2 \right]\(A. \left[ 1,2 \right]\)B. \left[ -1,2 \right]\(B. \left[ -1,2 \right]\)
C. \left[ \frac{3}{4},1 \right]\(C. \left[ \frac{3}{4},1 \right]\)D. \left[ \frac{3}{4},3 \right]\(D. \left[ \frac{3}{4},3 \right]\)

Câu 19: Điều kiện xác định của hàm số: y=\frac{{{\sin }^{2}}x+3\cos x+1}{\sin \frac{x}{2}}\(y=\frac{{{\sin }^{2}}x+3\cos x+1}{\sin \frac{x}{2}}\)

A. x\ne \frac{k\pi }{4}\(A. x\ne \frac{k\pi }{4}\)B. x\ne k\pi\(B. x\ne k\pi\)
C. x\ne \frac{k\pi }{2}\(C. x\ne \frac{k\pi }{2}\)D. x\ne k2\pi\(D. x\ne k2\pi\)

Câu 20: Đồ thị hàm số y=\cos x+1\(y=\cos x+1\) đi qua điểm nào sau đây?

A. (0, 2)\(A. (0, 2)\)
B. (1, 0)\(B. (1, 0)\)
C. \left( \pi ,1 \right)\(C. \left( \pi ,1 \right)\)
D. \left( 2,\pi \right)\(D. \left( 2,\pi \right)\)

Đáp án trắc nghiệm

1. D2. C3. B4. A5. D
6. B7. B8. C9. D10. B
11. C12. A13. D14. C15. B
16. A17. C18. D19. D20. A

Trên đây VnDoc đã chia sẻ đến các bạn học sinh Bài tập trắc nghiệm: Hàm số lượng giác nhằm cung cấp cơ sở kiến thức ôn tập cho các bạn học sinh, giúp các bạn tiếp xúc với nhiều dạng bài về hàm số lượng giác. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Ngoài ra, VnDoc mời bạn đọc tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 11

    Xem thêm