Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm tìm tập xác định của hàm số

Bài tập trắc nghiệm tìm tập xác định hàm số lượng giác

VnDoc.com xin giới thiệu tới quý thầy cô và các bạn học sinh tài liệu tham khảo Trắc nghiệm tìm tập xác định của hàm số. Nội dung tài liệu bao gồm 12 câu bài tập trắc nghiệm hàm lượng giác và hướng dẫn làm bài. Tài liệu được VnDoc biên soạn và đăng tải, hi vọng sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức môn Toán hiệu quả, sẵn sàng cho những kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo và tải về miễn phí tại đây!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 11, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại

Trắc nghiệm tìm tập xác định của hàm số

Câu 1: Tìm tập giá trị của hàm số sau: y=\sqrt{2-\sin 2x}\(y=\sqrt{2-\sin 2x}\)

A. \left[ 1,2 \right]\(A. \left[ 1,2 \right]\)B. \left[ 1,\sqrt{3} \right]\(B. \left[ 1,\sqrt{3} \right]\)
C. \left( 1,\sqrt{3} \right)\(C. \left( 1,\sqrt{3} \right)\)D. \left( 1,2 \right)\(D. \left( 1,2 \right)\)

Câu 2: Tập điều kiện của hàm số  y=\frac{1}{\sin x}+\frac{2}{\cos 2x}\(y=\frac{1}{\sin x}+\frac{2}{\cos 2x}\)

A. \left\{ \begin{matrix}

 x\ne k\pi \\
 x\ne \dfrac{\pi }{2}+k\pi \\

\end{matrix} \right.\(A. \left\{ \begin{matrix} x\ne k\pi \\ x\ne \dfrac{\pi }{2}+k\pi \\ \end{matrix} \right.\)B. \left\{ \begin{matrix}

 x\ne k2\pi \\

 x\ne \dfrac{\pi }{2}+k2\pi \\

 \end{matrix} \right.\(B. \left\{ \begin{matrix} x\ne k2\pi \\ x\ne \dfrac{\pi }{2}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)
C. \left\{ \begin{matrix}

 x\ne \dfrac{k\pi }{2} \\

 x\ne \dfrac{\pi }{4}+\dfrac{k\pi }{2} \\

 \end{matrix} \right.\(C. \left\{ \begin{matrix} x\ne \dfrac{k\pi }{2} \\ x\ne \dfrac{\pi }{4}+\dfrac{k\pi }{2} \\ \end{matrix} \right.\)D.\left\{ \begin{matrix}

 x\ne k\pi \\

 x\ne \dfrac{\pi }{4}+\dfrac{k\pi }{2} \\

\end{matrix} \right.\(D.\left\{ \begin{matrix} x\ne k\pi \\ x\ne \dfrac{\pi }{4}+\dfrac{k\pi }{2} \\ \end{matrix} \right.\)

Câu 3: Tập điều kiện của hàm số: y=\dfrac{1}{\left( x-1 \right)\left( \sin x+1 \right)}\(y=\dfrac{1}{\left( x-1 \right)\left( \sin x+1 \right)}\)

A. x\ne 1,x\ne \dfrac{\pi }{2}+k\pi\(A. x\ne 1,x\ne \dfrac{\pi }{2}+k\pi\)
B. x\ne 1,x\ne \dfrac{\pi }{2}+k2\pi\(B. x\ne 1,x\ne \dfrac{\pi }{2}+k2\pi\)
C. x\ne 1,x\ne \dfrac{-\pi }{2}+k\pi\(C. x\ne 1,x\ne \dfrac{-\pi }{2}+k\pi\)
D. x=1,x\ne \dfrac{\pi }{2}+k\pi\(D. x=1,x\ne \dfrac{\pi }{2}+k\pi\)
Câu 4: Tìm điều kiện xác định của hàm số: y=\dfrac{{{\cos }^{2}}x+\sin 3x}{\sin x}\(y=\dfrac{{{\cos }^{2}}x+\sin 3x}{\sin x}\)

A. x\ne k\pi\(A. x\ne k\pi\)B. x\ne k2\pi\(B. x\ne k2\pi\)
C. x\ne \dfrac{\pi }{2}+k\pi\(C. x\ne \dfrac{\pi }{2}+k\pi\)D. x\ne \dfrac{\pi }{2}+k2\pi\(D. x\ne \dfrac{\pi }{2}+k2\pi\)

Câu 5: Hàm số y=\tan x\(y=\tan x\) xác định khi nào?

A. x\ne \dfrac{\pi }{2}+k2\pi\(A. x\ne \dfrac{\pi }{2}+k2\pi\)B. x\ne \dfrac{\pi }{2}+k\pi\(B. x\ne \dfrac{\pi }{2}+k\pi\)
C. x\ne k2\pi\(C. x\ne k2\pi\)D. x\ne k\pi\(D. x\ne k\pi\)

Câu 6: Tập giá trị cuả hàm số y=\sqrt{\dfrac{\sin 2x}{2}}\(y=\sqrt{\dfrac{\sin 2x}{2}}\)

A.x\in \mathbb{R}\(A.x\in \mathbb{R}\)B. \left[ 0,1 \right]\(B. \left[ 0,1 \right]\)
C. \left[ 0,\frac{1}{\sqrt{2}} \right]\(C. \left[ 0,\frac{1}{\sqrt{2}} \right]\)D. \left[ -\dfrac{1}{\sqrt{2}},\dfrac{1}{\sqrt{2}} \right]\(D. \left[ -\dfrac{1}{\sqrt{2}},\dfrac{1}{\sqrt{2}} \right]\)

Câu 7: Điều kiện xác định của hàm số: y=\dfrac{5\sin x}{\sin x-1}\(y=\dfrac{5\sin x}{\sin x-1}\)

A. x\ne \dfrac{-\pi }{2}+k2\pi\(A. x\ne \dfrac{-\pi }{2}+k2\pi\)B. x\ne \dfrac{\pi }{2}+k2\pi\(B. x\ne \dfrac{\pi }{2}+k2\pi\)
C. x\ne k2\pi\(C. x\ne k2\pi\)D. x\ne k\pi\(D. x\ne k\pi\)

Câu 8: Tập xác định của hàm số y=\dfrac{2020}{{{\cos }^{3}}x}\(y=\dfrac{2020}{{{\cos }^{3}}x}\)

A. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ k2\pi \right\}\(A. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ k2\pi \right\}\)B. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi \right\}\(B. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi \right\}\)
C. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ \dfrac{-\pi }{2}+k2\pi \right\}\(C. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ \dfrac{-\pi }{2}+k2\pi \right\}\)D. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ \dfrac{\pi }{2}+k2\pi \right\}\(D. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ \dfrac{\pi }{2}+k2\pi \right\}\)

Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số: y=\dfrac{2\sin x}{1-{{\cos }^{2}}x}\(y=\dfrac{2\sin x}{1-{{\cos }^{2}}x}\)

A. x\ne k\pi\(A. x\ne k\pi\)B. x\ne k2\pi\(B. x\ne k2\pi\)
C. x\ne \dfrac{-\pi }{2}+k2\pi\(C. x\ne \dfrac{-\pi }{2}+k2\pi\)D. x\ne \dfrac{\pi }{2}+k2\pi\(D. x\ne \dfrac{\pi }{2}+k2\pi\)

Câu 10: Tập giá trị của hàm số: y=\sqrt{4-2\sin x}\(y=\sqrt{4-2\sin x}\)

A. \left( \sqrt{2},6 \right)\(A. \left( \sqrt{2},6 \right)\)B. \left[ \sqrt{2},6 \right]\(B. \left[ \sqrt{2},6 \right]\)C. \left( 2,6 \right)\(C. \left( 2,6 \right)\)D.\left[ 2,6 \right]\(D.\left[ 2,6 \right]\)

Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số: y=\cot x-\sin 3x\(y=\cot x-\sin 3x\)

A. x\in \mathbb{R}\(A. x\in \mathbb{R}\)B. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi \right\}\(B. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi \right\}\)
C. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi \right\}\(C. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi \right\}\)D. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi \right\}\(D. x\in \mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi \right\}\)

Câu 12: Hàm số y=\dfrac{2{{\cos }^{2}}2x-x}{x.\cos x}\(y=\dfrac{2{{\cos }^{2}}2x-x}{x.\cos x}\) xác định khi:

A. x\ne 0,x\ne \frac{\pi }{2}\(A. x\ne 0,x\ne \frac{\pi }{2}\)B. x\ne k\pi\(B. x\ne k\pi\)
C. x\ne 0,x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi\(C. x\ne 0,x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi\)D.x\ne k2\pi\(D.x\ne k2\pi\)

Đáp án Trắc nghiệm tìm tập xác định của hàm số lượng giác

1 - B2 - D3 - C4 - A
5 - B6 - C7 - B8 - D
9 - D10 - B11 - D12 - C

Tải thêm tài liệu tại: Chuyên đề toán 11

Trên đây VnDoc đã chia sẻ đến các bạn học sinh Trắc nghiệm tìm tập xác định của hàm số lượng giác nhằm cung cấp cơ sở kiến thức ôn tập cho các bạn học sinh, giúp các bạn tiếp xúc với nhiều dạng bài về hàm số lượng giác. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Ngoài ra, VnDoc mời bạn đọc tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 11

    Xem thêm