Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm tính chẵn lẻ và chu kì của hàm số lượng giác

Tính chẵn lẻ và chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác Toán 11

VnDoc.com xin giới thiệu tới quý thầy cô và các bạn học sinh tài liệu tham khảo Trắc nghiệm tính chẵn lẻ và chu kì của hàm số lượng giác. Tài liệu này giúp các bạn cách xác định hàm số tuần hoàn, cách tính chu kì cơ sở và cách xác định hàm số chẵn, hàm số lẻ. Tài liệu được VnDoc biên soạn và đăng tải, hi vọng sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức môn Toán hiệu quả, sẵn sàng cho những kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo và tải về miễn phí tại đây!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 11, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Tính chẵn lẻ và chu kì của hàm số lượng giác

Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y=x\cos xA.y=xcosxB. y=\cos x.\tan 2xB.y=cosx.tan2x
C. y=\sin 3xC.y=sin3xD. y=\frac{\tan x}{\sin x}D.y=tanxsinx

Câu 2: Tính chất của hàm số y=\frac{1-\sin x}{1+\sin x}y=1sinx1+sinx

A. Hàm số lẻB. Hàm số chẵn
C. Hàm số không chẵn, không lẻD. Hàm hằng

Câu 3: Hàm số y=2{{\cos }^{2}}x-1y=2cos2x1 có chu kì cơ sở là

A. T=2\piA.T=2πB. T=\frac{\pi }{2}B.T=π2
C. T=\frac{\pi }{3}C.T=π3D. T=\piD.T=π

Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A. y=\sin xA.y=sinxB. y=-\sin xB.y=sinx
C. y=-2\cos xC.y=2cosxD. y=\sin x-\cos xD.y=sinxcosx

Câu 5: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng?

A. Hàm số y=sin x, y=cos x có chu kì T=\piT=π

B. Hàm số y=\sin \left( 2x+1 \right)y=sin(2x+1) có chu kì T=2\piT=2π

C. Hàm số y=\tan \left( \frac{3}{2}-4x \right)y=tan(324x) có chu kì T=\frac{\pi }{4}T=π4

D. Hàm số y=\sin 2xy=sin2x có chu kì T=2\piT=2π

Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A. y=-2\cos xA.y=2cosxB. y=3\cos xB.y=3cosx
C.y={{\sin }^{2}}2xC.y=sin22xD. y=3\sin xD.y=3sinx

Câu 7: Tìm m để hàm số sau là hàm số chẵn;

A. m=0A.m=0B. m<1B.m<1
C. m>0C.m>0D. m=1D.m=1

Câu 8: Xét tính chẵn lẻ của hàm số y=\tan x+2\sin xy=tanx+2sinx

A. Là hàm số lẻ
B. Là hàm số chẵn
C. Là hàm không chẵn
D. Là hàm không lẻ
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. y=-3\cos xA.y=3cosx
B. y=2\sin xB.y=2sinx
C. y=-5{{\sin }^{2}}x+1C.y=5sin2x+1
D. y=-\cos x+3D.y=cosx+3
Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số y = cosx là hàm số lẻ

B. Hàm số y = tanx là hàm số lẻ

C. Hàm số y = cotx là hàm số lẻ

D. Hàm số y = sinx là hàm số lẻ

Câu 11: Hàm số y=2sinx+2tanxlà:

A. Hàm số chẵn trên tập xác định

B. Hàm số lẻ trên tập xác định

C. Hàm số không chẵn trên tập xác định

D. Hàm số không chẵn không lẻ trên tập xác định

Câu 12: Hàm số y=\cos x+\cos \sqrt{3}xy=cosx+cos3x là :

A. Hàm số tuần hoàn chu kì \piπ
B. Hàm số lẻ trên tập xác định
C. Hàm số không tuần hoàn
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì 2\pi2π
Câu 13: Hàm số y=1-2{{\cos }^{2}}xy=12cos2x là:

A. Hàm số lẻ
B. Hàm số chẵn
C. Hàm không chẵn, không lẻ
D. Hàm hằng
Câu 14: Hàm số y=\sin x+5\cos xy=sinx+5cosx là:

A. Hàm số chẵn trên R
B. Hàm số lẻ trên R
C. Hàm số không lẻ
D. Hàm số không chẵn, không lẻ trên R
Câu 15: Chu kì tuần hoàn của hàm số y=\tan \left( 2x+\frac{\pi }{3} \right)y=tan(2x+π3) là:

A. T=\piA.T=πB. T=\frac{\pi }{2}B.T=π2
C. T=\frac{\pi }{4}C.T=π4D. T=2\piD.T=2π

Đáp án

1. D2. C3. D4. C5. C
6. D7. A8. A9. B10. A
11. B12. C13. B14. D15. B

Tải thêm tài liệu tại: Chuyên đề toán 11

Trên đây VnDoc đã chia sẻ đến các bạn học sinh Trắc nghiệm tính chẵn lẻ và chu kì của hàm số lượng giác nhằm cung cấp cơ sở kiến thức ôn tập cho các bạn học sinh, giúp các bạn tiếp xúc với nhiều dạng bài về hàm số lượng giác. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Ngoài ra, VnDoc mời bạn đọc tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 11

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng