Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Xét hàm số liên tục tại một điểm

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Hàm số liên tục tại một điểm môn Toán lớp 11

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Xét hàm số liên tục tại một điểm do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu trắc nghiệm hàm số liên tục này với các bài tập vận dụng xác định tính liên tục của hàm số tại một điểm cho trước được xây dựng trên lý thuyết trọng tâm bài học, hỗ trợ quá trình củng cố bài học và ôn luyện nâng cao khả năng làm bài tập Đại số môn Toán lớp 11. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 11, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm

I. Phương pháp làm bài

  •  Bước 1: Tìm \underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f(x),f({{x}_{0}})\(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f(x),f({{x}_{0}})\)
  • Bước 2: Nếu tồn tại \underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)\(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)\) và so sánh f({{x}_{0}})\(f({{x}_{0}})\) và  \underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)\(\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)\)

Chú ý:

  • Hàm số y=\left\{ \begin{matrix}

f(x) \\

a \\

\end{matrix}\text{ }\begin{matrix}

x\ne {{x}_{0}} \\

x={{x}_{0}} \\

\end{matrix} \right.\(y=\left\{ \begin{matrix} f(x) \\ a \\ \end{matrix}\text{ }\begin{matrix} x\ne {{x}_{0}} \\ x={{x}_{0}} \\ \end{matrix} \right.\) liên tục tại x=x_{0}\(x=x_{0}\)
  • Hàm số y=f(x)=\left\{\begin{matrix} f(x) & x\geq x_{0}  \\ g(x) & x< x_{0} \end{matrix}\right.\(y=f(x)=\left\{\begin{matrix} f(x) & x\geq x_{0} \\ g(x) & x< x_{0} \end{matrix}\right.\)liên tục tại x={{x}_{0}}\(x={{x}_{0}}\) khi và chỉ khi \underset{x\to {{x}_{0}}^{+}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{x}_{0}}^{-}}{\mathop{\lim }}\,g(x)=f({{x}_{0}})\(\underset{x\to {{x}_{0}}^{+}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{x}_{0}}^{-}}{\mathop{\lim }}\,g(x)=f({{x}_{0}})\)

II.Ví dụ minh họa

1. Ví dụ 1: Xét tính liên tục của hàm số y=\left\{ \begin{matrix}

\frac{{{x}^{2}}-1}{x-1}&\text{ x}\ne \text{1} \\

 6&\text{ }x=1 \\

 \end{matrix} \right.\text{ }\(y=\left\{ \begin{matrix} \frac{{{x}^{2}}-1}{x-1}&\text{ x}\ne \text{1} \\ 6&\text{ }x=1 \\ \end{matrix} \right.\text{ }\) tại x=1\(x=1\)

  •  Tập xác định: \mathbb{R}\(\mathbb{R}\)
  •  Ta có: f(1)=6\(f(1)=6\), \underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}-1}{x-1}=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\frac{(x+1)(x-1)}{x-1}\(\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}-1}{x-1}=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\frac{(x+1)(x-1)}{x-1}\)

=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,(x+1)=2\ne f(1)=6\(=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,(x+1)=2\ne f(1)=6\)

Vậy hàm số không liên tục tại x=1\(x=1\)

4. Ví dụ 2: Xét tính liên tục của hàm số y=\left\{ \begin{matrix}

{{\text{x}}^{2}+1}&\text{ x}\ne \text{1} \\

2&\text{x }=1 \\

 \end{matrix} \right.\text{ }\(y=\left\{ \begin{matrix} {{\text{x}}^{2}+1}&\text{ x}\ne \text{1} \\ 2&\text{x }=1 \\ \end{matrix} \right.\text{ }\)

  •  Tập xác định: \mathbb{R}\(\mathbb{R}\)
  •  Ta có: f(1)=2\(f(1)=2\)

\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,({{x}^{2}}+1)=2=f(1)\(\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,({{x}^{2}}+1)=2=f(1)\)

Vậy hàm số liên tục tại x=1\(x=1\)

3. Ví dụ 3: Xét tính liên tục của hàm số y=\left\{ \begin{matrix}

\frac{{{x}^{3}}-{{x}^{2}}-x-15}{{{x}^{2}}-x-6} \\

10 \\

 \end{matrix}\text{ }\begin{matrix}

 x\ne 3 \\

 x=3 \\

 \end{matrix} \right.\(y=\left\{ \begin{matrix} \frac{{{x}^{3}}-{{x}^{2}}-x-15}{{{x}^{2}}-x-6} \\ 10 \\ \end{matrix}\text{ }\begin{matrix} x\ne 3 \\ x=3 \\ \end{matrix} \right.\) tại x = 3

  • Ta có: f(3)=10\(f(3)=10\)
  • \begin{align}

 \underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x-18}{{{x}^{2}}-x-6}=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\frac{(x-3)(x{}^{2}+x+6)}{(x-3)(x+2)} 



\end{align}\(\begin{align} \underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x-18}{{{x}^{2}}-x-6}=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\frac{(x-3)(x{}^{2}+x+6)}{(x-3)(x+2)} \end{align}\)

=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\frac{x{}^{2}+x+6}{x+2}=\frac{18}{5}\ne f(3)\(=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\frac{x{}^{2}+x+6}{x+2}=\frac{18}{5}\ne f(3)\)

Vậy hàm số gián đoạn tại x = 3

4. Ví dụ 4: Xét tính liên tục của hàm số y=\left\{ \begin{matrix}
	   \frac{x+\sqrt{x+2}}{x+1}  \\
	   2x+3  \\
	\end{matrix}\text{    }\begin{matrix}
	   x\ge -1  \\
	   x<-1  \\
	\end{matrix} \right.\(y=\left\{ \begin{matrix} \frac{x+\sqrt{x+2}}{x+1} \\ 2x+3 \\ \end{matrix}\text{ }\begin{matrix} x\ge -1 \\ x<-1 \\ \end{matrix} \right.\) tại x = -1

  • Ta có : f(-1)=1\(f(-1)=1\)
  • \begin{align}

\underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{x+\sqrt{x+2}}{x+1}=\underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}-x+2}{(x+1)(x-\sqrt{x+2})}=\underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{x-2}{x-\sqrt{x+2}}=\frac{3}{2} \\



\end{align}\(\begin{align} \underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{x+\sqrt{x+2}}{x+1}=\underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}-x+2}{(x+1)(x-\sqrt{x+2})}=\underset{x\to -{{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{x-2}{x-\sqrt{x+2}}=\frac{3}{2} \\ \end{align}\)

Vậy hàm số gián đoạn tại x = -1

5. Ví dụ 5: Xét tính liên tục của hàm số y=\left\{ \begin{matrix}

{{x}^{2}}+x+4 \\

3x+5 \\

\end{matrix}\text{ }\begin{matrix}

x\ge 1 \\

x<1 \\

 \end{matrix} \right.\(y=\left\{ \begin{matrix} {{x}^{2}}+x+4 \\ 3x+5 \\ \end{matrix}\text{ }\begin{matrix} x\ge 1 \\ x<1 \\ \end{matrix} \right.\) tại x = 1

  • Ta có: f(1)=6\(f(1)=6\)
  • \begin{align}
\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,({{x}^{2}}+x+4)=6\\



\end{align}\(\begin{align} \underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,({{x}^{2}}+x+4)=6\\ \end{align}\)

     \underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,(3x+5)=8 \\\(\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,(3x+5)=8 \\\)

\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)\ne \underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)\(\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)\ne \underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)\)

Vậy hàm số gián đoạn tại x = 1

III. Bài tập tự luyện

1. Xét tính liên tục của hàm số y=\left\{ \begin{matrix}

\frac{\sqrt{x}-2}{x-4}&\text{ x}\ne 4 \\

8&\text{x }=4 \\

\end{matrix} \right.\text{ }\(y=\left\{ \begin{matrix} \frac{\sqrt{x}-2}{x-4}&\text{ x}\ne 4 \\ 8&\text{x }=4 \\ \end{matrix} \right.\text{ }\) tại x = 4

2. Xét tính liên tục của hàm số y=\left\{ \begin{matrix}

\frac{{{x}^{2}}-4x+3}{x-3}&\text{ x}\ne 3 \\

-1&\text{x }=3 \\

\end{matrix} \right.\text{ }\(y=\left\{ \begin{matrix} \frac{{{x}^{2}}-4x+3}{x-3}&\text{ x}\ne 3 \\ -1&\text{x }=3 \\ \end{matrix} \right.\text{ }\)tại x = 3

3. Xét tính liên tục của hàm số y=\left\{ \begin{matrix}

\frac{2-3x}{{{x}^{2}}-2x+1}&\text{ x}\ne 1 \\

2&\text{x}=1 \\

\end{matrix} \right.\text{ }\(y=\left\{ \begin{matrix} \frac{2-3x}{{{x}^{2}}-2x+1}&\text{ x}\ne 1 \\ 2&\text{x}=1 \\ \end{matrix} \right.\text{ }\) tại x = 1

4. Xét tính liên tục của hàm số y=f(x)=\left\{ \begin{matrix}

\frac{{{x}^{2}}-3x+2}{\sqrt{x-1}} \\

x-1 \\

\end{matrix}\text{ }\begin{matrix}

x>1 \\

x\le 1 \\

\end{matrix} \right.\(y=f(x)=\left\{ \begin{matrix} \frac{{{x}^{2}}-3x+2}{\sqrt{x-1}} \\ x-1 \\ \end{matrix}\text{ }\begin{matrix} x>1 \\ x\le 1 \\ \end{matrix} \right.\) tại x = 1

5. Xét tính liên tục của hàm số y=f(x)=\left\{ \begin{matrix}

x+5 \\

{{x}^{3}}+x \\

\end{matrix}\text{ }\begin{matrix}

x>2 \\

x\le 2 \\

\end{matrix} \right.\(y=f(x)=\left\{ \begin{matrix} x+5 \\ {{x}^{3}}+x \\ \end{matrix}\text{ }\begin{matrix} x>2 \\ x\le 2 \\ \end{matrix} \right.\) tại x = 2

6. Xét tính liên tục của hàm số y=f(x)=\left\{ \begin{matrix}

\frac{2x+1}{x-1}&\text{ x}\ne \text{1} \\

4&\text{ }x=1 \\

\end{matrix} \right.\text{ }\(y=f(x)=\left\{ \begin{matrix} \frac{2x+1}{x-1}&\text{ x}\ne \text{1} \\ 4&\text{ }x=1 \\ \end{matrix} \right.\text{ }\) tại x = 1

7. Kiểm tra tính liên tục của hàm số y=f(x)=\left\{ \begin{matrix}

\frac{3{{x}^{2}}+2x-5}{{{x}^{2}}-1}&\text{ x}<1 \\

3x+5&\text{ x}\ge \text{1} \\

\end{matrix} \right.\(y=f(x)=\left\{ \begin{matrix} \frac{3{{x}^{2}}+2x-5}{{{x}^{2}}-1}&\text{ x}<1 \\ 3x+5&\text{ x}\ge \text{1} \\ \end{matrix} \right.\) tại x = 1

8. Kiểm tra tính liên tục của hàm số $f(x)=\left\{\begin{array}{ll}\frac{x+3}{x-1} & \text { khi } x \neq 1 \\ -1 & \text { khi } x=1\end{array} \text { tại } x=-1\right.\($f(x)=\left\{\begin{array}{ll}\frac{x+3}{x-1} & \text { khi } x \neq 1 \\ -1 & \text { khi } x=1\end{array} \text { tại } x=-1\right.\)

9. Xét tính liên tục của hàm số f(x)=\left\{\begin{array}{ll}\frac{\sqrt{x+3}-2}{x-1} & \text { khi } x \neq 1 \\ \frac{1}{4} & \text { tai } x=1\end{array}\right.\(f(x)=\left\{\begin{array}{ll}\frac{\sqrt{x+3}-2}{x-1} & \text { khi } x \neq 1 \\ \frac{1}{4} & \text { tai } x=1\end{array}\right.\) tại x = 1

10. Xét tính liên tục của hàm số f(x)=\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}

\frac{2-7x+5{{x}^{2}}-{{x}^{3}}}{{{x}^{2}}-3x+2} & \text{ khi x }\ne 2 \\

1 & \text{ khi }x=2 \\

\end{array}\right.\(f(x)=\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} \frac{2-7x+5{{x}^{2}}-{{x}^{3}}}{{{x}^{2}}-3x+2} & \text{ khi x }\ne 2 \\ 1 & \text{ khi }x=2 \\ \end{array}\right.\) tại x = 2

11. Xét tính liên tục của hàm số f(x)=\left\{\begin{array}{ll}\frac{\sqrt[3]{x+1}-1}{x} & \text { khi } x \neq 0 \\ \frac{1}{3} & \text { tai } x=0\end{array}\right.\(f(x)=\left\{\begin{array}{ll}\frac{\sqrt[3]{x+1}-1}{x} & \text { khi } x \neq 0 \\ \frac{1}{3} & \text { tai } x=0\end{array}\right.\) tại x = 0

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Xét hàm số liên tục tại một điểm mong rằng qua đây bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Toán 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 2 lớp 11, ...

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm