Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm: Phương trình lượng giác cơ bản

VnDoc.com xin giới thiệu tới quý thầy cô và các bạn học sinh tài liệu tham khảo Bài tập trắc nghiệm: Phương trình lượng giác cơ bản. Phương trình lượng giác cơ bản Toán 11 gồm câu hỏi trắc nghiệm có đáp án về các phương trình sinx, cosx, tanx, cotx hỗ trợ quá trình ôn luyện cho bạn đọc. Tài liệu được VnDoc biên soạn và đăng tải, hi vọng sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức môn Toán hiệu quả, sẵn sàng cho những kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo và tải về miễn phí tại đây!

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Phương trình lượng giác cơ bản

Trắc nghiệm: Phương trình lượng giác cơ bản

Câu 1: Phương trình \sin x=\sin \frac{\pi }{3}\(\sin x=\sin \frac{\pi }{3}\) có nghiệm là:

A. \left[ \begin{matrix}
 x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\

x=\dfrac{-\pi }{3}+k2\pi \\
\end{matrix} \right.\(A. \left[ \begin{matrix} x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\ x=\dfrac{-\pi }{3}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)B.\left[ \begin{matrix}
x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\

 x=\dfrac{2\pi }{3}+k2\pi \\
\end{matrix} \right.\(B.\left[ \begin{matrix} x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\ x=\dfrac{2\pi }{3}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)
C.\left[ \begin{matrix}

 x=\dfrac{\pi }{3}+k\pi \\

 x=\dfrac{2\pi }{3}+k\pi \\

\end{matrix} \right.\(C.\left[ \begin{matrix} x=\dfrac{\pi }{3}+k\pi \\ x=\dfrac{2\pi }{3}+k\pi \\ \end{matrix} \right.\)D.\left[ \begin{matrix}
	   x=\dfrac{-\pi }{3}+k2\pi   \\
	   x=\dfrac{-2\pi }{3}+k2\pi   \\
	\end{matrix} \right.\(D.\left[ \begin{matrix} x=\dfrac{-\pi }{3}+k2\pi \\ x=\dfrac{-2\pi }{3}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)

Câu 2: Phương trình \tan x=\sqrt{3}\(\tan x=\sqrt{3}\) có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng \left( -20\pi ,18\pi \right)\(\left( -20\pi ,18\pi \right)\)

A. 37\(A. 37\)B. 39\(B. 39\)
C. 38\(C. 38\)D. 40\(D. 40\)

Câu 3: Phương trình lượng giác \cos \left( 2x+\frac{\pi }{3} \right)=\cos \left( x+\frac{\pi }{6} \right)\(\cos \left( 2x+\frac{\pi }{3} \right)=\cos \left( x+\frac{\pi }{6} \right)\) có nghiệm là:

A. \left[ \begin{matrix}

 x=\dfrac{-\pi }{6}+k2\pi \\

x=\dfrac{-\pi }{6}+\frac{k2\pi }{3} \\

 \end{matrix} \right.\(A. \left[ \begin{matrix} x=\dfrac{-\pi }{6}+k2\pi \\ x=\dfrac{-\pi }{6}+\frac{k2\pi }{3} \\ \end{matrix} \right.\)B.\left[ \begin{matrix}

 x=\dfrac{-\pi }{6}+k2\pi \\

 x=\dfrac{\pi }{6}+k2\pi \\

 \end{matrix} \right.\(B.\left[ \begin{matrix} x=\dfrac{-\pi }{6}+k2\pi \\ x=\dfrac{\pi }{6}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)
C. \left[ \begin{matrix}

x=\dfrac{\pi }{6}+k2\pi \\

 x=\dfrac{\pi }{6}+k\pi \\

 \end{matrix} \right.\(C. \left[ \begin{matrix} x=\dfrac{\pi }{6}+k2\pi \\ x=\dfrac{\pi }{6}+k\pi \\ \end{matrix} \right.\)C. \left[ \begin{matrix}

 x=\dfrac{-\pi }{6}+k2\pi \\
x=\dfrac{\pi }{6}+\dfrac{k2\pi }{3} \\
 \end{matrix} \right.\(C. \left[ \begin{matrix} x=\dfrac{-\pi }{6}+k2\pi \\ x=\dfrac{\pi }{6}+\dfrac{k2\pi }{3} \\ \end{matrix} \right.\)

Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình  \cos x+m-2=0\(\cos x+m-2=0\) có nghiệm:

A. m\in \left( 1,3 \right)\(A. m\in \left( 1,3 \right)\)B. m\in \left[ 1,3 \right]\(B. m\in \left[ 1,3 \right]\)
C. m\in \left[ -1,-3 \right]\(C. m\in \left[ -1,-3 \right]\)D. m\in \left( -1,3 \right)\(D. m\in \left( -1,3 \right)\)

Câu 5: Nghiệm của phương trình \sqrt{3}\tan x=-3\(\sqrt{3}\tan x=-3\)  là:

A. x=\frac{2\pi }{3}+k2\pi\(A. x=\frac{2\pi }{3}+k2\pi\)B. x=\frac{2\pi }{3}+k\pi\(B. x=\frac{2\pi }{3}+k\pi\)
C. x=\frac{-2\pi }{3}+k2\pi\(C. x=\frac{-2\pi }{3}+k2\pi\)D. x=\frac{-2\pi }{3}+k\pi\(D. x=\frac{-2\pi }{3}+k\pi\)

Câu 6: Cho phương trình \sin x.\cos x=1\(\sin x.\cos x=1\) có nghiệm là:

A. x=\frac{k\pi }{4}\(A. x=\frac{k\pi }{4}\)B. x=k\pi\(B. x=k\pi\)
C. x=\frac{k2\pi }{3}\(C. x=\frac{k2\pi }{3}\)D.\(D.\) Vô nghiệm

Câu 7: Phương trình \sin x=\frac{-1}{2}\(\sin x=\frac{-1}{2}\) có nghiệm thỏa mãn x nằm trong khoảng \left( \pi ,\dfrac{3\pi }{2} \right)\(\left( \pi ,\dfrac{3\pi }{2} \right)\) là :

A. x=\frac{-7\pi }{6}+k2\pi\(A. x=\frac{-7\pi }{6}+k2\pi\)B. x=\frac{-\pi }{6}+k2\pi\(B. x=\frac{-\pi }{6}+k2\pi\)
C. x=\frac{7\pi }{6}+k2\pi\(C. x=\frac{7\pi }{6}+k2\pi\)D. x=\frac{\pi }{6}+k2\pi\(D. x=\frac{\pi }{6}+k2\pi\)

Câu 8: Nghiệm của phương trình \cos x=\cos 3x\(\cos x=\cos 3x\) là:

A. \left[ \begin{matrix}
 x=k\pi \\

 x=\dfrac{k\pi }{2} \\

 \end{matrix} \right.\(A. \left[ \begin{matrix} x=k\pi \\ x=\dfrac{k\pi }{2} \\ \end{matrix} \right.\)B. \left[ \begin{matrix}

 x=k\pi \\

 x=\dfrac{k\pi }{3} \\

 \end{matrix} \right.\(B. \left[ \begin{matrix} x=k\pi \\ x=\dfrac{k\pi }{3} \\ \end{matrix} \right.\)
C.\left[ \begin{matrix}

 x=k2\pi \\

 x=\dfrac{k\pi }{4} \\

\end{matrix} \right.\(C.\left[ \begin{matrix} x=k2\pi \\ x=\dfrac{k\pi }{4} \\ \end{matrix} \right.\)D. \left[ \begin{matrix} x=k\pi \\

 x=\dfrac{k\pi }{4} \\

\end{matrix} \right.\(D. \left[ \begin{matrix} x=k\pi \\ x=\dfrac{k\pi }{4} \\ \end{matrix} \right.\)

Câu 9: Số nghiệm thuộc đoạn \left[ 0,15\pi \right]\(\left[ 0,15\pi \right]\) của phương trình: \tan x-1=0\(\tan x-1=0\)

A. 14B. 15C. 16D. 17

Câu 10: Phương trình \dfrac{\sin x-\cos x}{1+\sin x\cos x}=0\(\dfrac{\sin x-\cos x}{1+\sin x\cos x}=0\) có nghiệm là:

A. x=\frac{\pi }{4}+k2\pi\(A. x=\frac{\pi }{4}+k2\pi\)B. x=\frac{-\pi }{4}+k\pi\(B. x=\frac{-\pi }{4}+k\pi\)
C. x=\frac{\pi }{4}+k\pi\(C. x=\frac{\pi }{4}+k\pi\)D. x=\frac{-\pi }{4}+k2\pi\(D. x=\frac{-\pi }{4}+k2\pi\)

Câu 11: Phương trình 1+2\cos 2x=0\(1+2\cos 2x=0\) có nghiệm là:

A. \pm \frac{2\pi }{3}+\frac{k\pi }{4}\(A. \pm \frac{2\pi }{3}+\frac{k\pi }{4}\)B. \pm \frac{\pi }{3}+k2\pi\(B. \pm \frac{\pi }{3}+k2\pi\)
C. \pm \frac{2\pi }{3}+k\pi\(C. \pm \frac{2\pi }{3}+k\pi\)D. \pm \frac{\pi }{3}+k\pi\(D. \pm \frac{\pi }{3}+k\pi\)

Câu 12: Mệnh đề nào sau đây sai?

A.\sin x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi}{2}+k2\pi\(A.\sin x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi}{2}+k2\pi\)B. \sin 2x=0\Leftrightarrow x=\frac{k\pi }{2}\(B. \sin 2x=0\Leftrightarrow x=\frac{k\pi }{2}\)
C. \sin x=0\Leftrightarrow x=k2\pi\(C. \sin x=0\Leftrightarrow x=k2\pi\)D. \sin x=-1\Leftrightarrow x=\frac{-\pi }{2}+k2\pi\(D. \sin x=-1\Leftrightarrow x=\frac{-\pi }{2}+k2\pi\)

Câu 13: Phương trình \sin \left( \frac{\pi }{6}+x \right)=\cos 2x\(\sin \left( \frac{\pi }{6}+x \right)=\cos 2x\) có nghiệm là:

A. \left[ \begin{matrix}

 x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\

 x=\dfrac{\pi }{9}+\frac{k2\pi }{3} \\

\end{matrix} \right.\(A. \left[ \begin{matrix} x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\ x=\dfrac{\pi }{9}+\frac{k2\pi }{3} \\ \end{matrix} \right.\)B. \left[ \begin{matrix}
 x=\dfrac{-\pi }{3}+k2\pi \\

 x=\dfrac{\pi }{9}+\dfrac{k2\pi }{3} \\

\end{matrix} \right.\(B. \left[ \begin{matrix} x=\dfrac{-\pi }{3}+k2\pi \\ x=\dfrac{\pi }{9}+\dfrac{k2\pi }{3} \\ \end{matrix} \right.\)
C.\left[ \begin{matrix}

 x=\dfrac{-\pi }{3}+k2\pi \\

 x=\dfrac{-\pi }{9}+\dfrac{k2\pi }{3} \\
 \end{matrix} \right.\(C.\left[ \begin{matrix} x=\dfrac{-\pi }{3}+k2\pi \\ x=\dfrac{-\pi }{9}+\dfrac{k2\pi }{3} \\ \end{matrix} \right.\)C.\left[ \begin{matrix}

 x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\
 x=\dfrac{-\pi }{9}+\dfrac{k2\pi }{3} \\

 \end{matrix} \right.\(C.\left[ \begin{matrix} x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\ x=\dfrac{-\pi }{9}+\dfrac{k2\pi }{3} \\ \end{matrix} \right.\)

Câu 14: Giải phương trình: \sqrt{3}\tan 2x-3=0\(\sqrt{3}\tan 2x-3=0\)

A. x=\frac{\pi }{3}+k\pi $\(A. x=\frac{\pi }{3}+k\pi $\)B. x=\frac{\pi }{6}+\frac{k\pi }{2}\(B. x=\frac{\pi }{6}+\frac{k\pi }{2}\)
C. x=\frac{\pi }{3}+\frac{k\pi }{2}\(C. x=\frac{\pi }{3}+\frac{k\pi }{2}\)D. x=\frac{\pi }{6}+k\pi\(D. x=\frac{\pi }{6}+k\pi\)

Câu 15: Số nghiệm của phương trình: \sqrt{1-{{x}^{2}}}\sin x=0\(\sqrt{1-{{x}^{2}}}\sin x=0\)

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 16: Nghiệm của phương trình: \sin \left( x+\frac{\pi }{8} \right)=\frac{-1}{2}\(\sin \left( x+\frac{\pi }{8} \right)=\frac{-1}{2}\)

A. \left[ \begin{matrix}

 x=\dfrac{7\pi }{24}+k2\pi \\
 x=\dfrac{25\pi }{24}+k2\pi \\

 \end{matrix} \right.\(A. \left[ \begin{matrix} x=\dfrac{7\pi }{24}+k2\pi \\ x=\dfrac{25\pi }{24}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)B.\left[ \begin{matrix}

 x=\dfrac{-7\pi }{24}+k2\pi \\

 x=\dfrac{7\pi }{24}+k2\pi \\

 \end{matrix} \right.\(B.\left[ \begin{matrix} x=\dfrac{-7\pi }{24}+k2\pi \\ x=\dfrac{7\pi }{24}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)
C.\left[ \begin{matrix}

 x=\dfrac{7\pi }{24}+k2\pi \\

x=\dfrac{-25\pi }{24}+k2\pi \\

\end{matrix} \right.\(C.\left[ \begin{matrix} x=\dfrac{7\pi }{24}+k2\pi \\ x=\dfrac{-25\pi }{24}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)D.\left[ \begin{matrix}

 x=\dfrac{-7\pi }{24}+k2\pi \\

 x=\dfrac{25\pi }{24}+k2\pi \\

 \end{matrix} \right.\(D.\left[ \begin{matrix} x=\dfrac{-7\pi }{24}+k2\pi \\ x=\dfrac{25\pi }{24}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)

Câu 17: Phương trình \tan x=\tan 3x\(\tan x=\tan 3x\) có nghiệm là:

A. x=k\pi\(A. x=k\pi\)
B. x=\frac{k\pi }{3}\(B. x=\frac{k\pi }{3}\)
C. x=\frac{k\pi }{2}\(C. x=\frac{k\pi }{2}\)
D. x=\frac{k\pi }{4}\(D. x=\frac{k\pi }{4}\)

Câu 18: Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình \sin x=0\(\sin x=0\)

A. x=k2\pi\(A. x=k2\pi\)B. x=\frac{\pi }{2}+k2\pi\(B. x=\frac{\pi }{2}+k2\pi\)
C. x=\frac{-\pi }{2}+k2\pi\(C. x=\frac{-\pi }{2}+k2\pi\)D. x=k\pi\(D. x=k\pi\)

Câu 19: Phương trình nào cùng tập nghiệm với phương trình \tan x=1\(\tan x=1\)

A. \sin x=\frac{\sqrt{2}}{2}\(A. \sin x=\frac{\sqrt{2}}{2}\)
B. \cot x=1\(B. \cot x=1\)
C. {{\cot }^{2}}x=1\(C. {{\cot }^{2}}x=1\)
D. \cos x=\frac{\sqrt{2}}{2}\(D. \cos x=\frac{\sqrt{2}}{2}\)

Câu 20: Tổng các nghiệm thuộc khoảng \left( \frac{-\pi }{2},\frac{\pi }{2} \right)\(\left( \frac{-\pi }{2},\frac{\pi }{2} \right)\) của phương trình:

A. 0\(A. 0\)
B. \pi\(B. \pi\)
C. \frac{\pi }{2}\(C. \frac{\pi }{2}\)
D. 2\pi\(D. 2\pi\)

Đáp án trắc nghiệm

1. B2. C3. A4. B5. D
6. D7. C8. A9. B10. C
11. D12. C13. B14. B15. D
16. D17. C18. D19. B20. A

Trên đây VnDoc đã chia sẻ đến các bạn học sinh Bài tập trắc nghiệm: Phương trình lượng giác cơ bản nhằm cung cấp cơ sở kiến thức ôn tập cho các bạn học sinh, giúp các bạn tiếp xúc với nhiều dạng bài về phương trình lượng giác. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 11

    Xem thêm