Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm Nhị thức Newton (Có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm Nhị thức Newton

Bài tập trắc nghiệm Nhị thức Newton (Có đáp án)là tài liệu tham khảo hay được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Với các câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12 này, các bạn sẽ được ôn tập lại các kiến thức về phần đại số tổ hợp, từ đó chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021 theo hình thức trắc nghiệm mới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 11, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Câu 1: Tìm hệ số của {{x}^{5}}\({{x}^{5}}\) trong khai triển đa thức sau: x{{\left( 1-2x \right)}^{5}}+{{x}^{2}}{{\left( 1+3x \right)}^{10}}\(x{{\left( 1-2x \right)}^{5}}+{{x}^{2}}{{\left( 1+3x \right)}^{10}}\)

A. 3320B. 3126
C. 3320D. 3641

Câu 2: Tìm hệ số của {{x}^{8}}\({{x}^{8}}\) trong khai triển đa thức: {{\left[ 1+{{x}^{2}}\left( 1-x \right) \right]}^{8}}\({{\left[ 1+{{x}^{2}}\left( 1-x \right) \right]}^{8}}\)

A. 238B. 228
C. 265D. 251

Câu 3: Biết rằng: C_{n}^{n-1}+C_{n}^{n-2}=76\(C_{n}^{n-1}+C_{n}^{n-2}=76\). Tìm hệ số không chứa x trong khai triển đa thức {{\left( {{x}^{3}}-\frac{2}{x} \right)}^{n}}\({{\left( {{x}^{3}}-\frac{2}{x} \right)}^{n}}\)

A. {{\left( -2 \right)}^{9}}C_{12}^{9}\(A. {{\left( -2 \right)}^{9}}C_{12}^{9}\)B. {{\left( -2 \right)}^{6}}C_{12}^{6}\(B. {{\left( -2 \right)}^{6}}C_{12}^{6}\)
C. {{2}^{9}}C_{12}^{9}\(C. {{2}^{9}}C_{12}^{9}\)D. {{2}^{6}}C_{12}^{6}\(D. {{2}^{6}}C_{12}^{6}\)

Câu 4: Tìm hệ số chứa {{x}^{7}}\({{x}^{7}}\) trong khai triển sau: x{{\left( 2+3x \right)}^{9}}\(x{{\left( 2+3x \right)}^{9}}\)

A. {{2}^{6}}{{.3}^{3}}.C_{9}^{5}\(A. {{2}^{6}}{{.3}^{3}}.C_{9}^{5}\)B. {{2}^{3}}{{.3}^{4}}.C_{7}^{5}\(B. {{2}^{3}}{{.3}^{4}}.C_{7}^{5}\)
C. {{2}^{3}}{{.3}^{6}}.C_{9}^{6}\(C. {{2}^{3}}{{.3}^{6}}.C_{9}^{6}\)D.{{2}^{2}}{{.3}^{5}}.C_{9}^{6}\(D.{{2}^{2}}{{.3}^{5}}.C_{9}^{6}\)

Câu 5: Tìm n biết: C_{n}^{1}{{3}^{n-1}}+2C_{n}^{2}{{3}^{n-2}}+3C_{n}^{3}{{3}^{n-3}}+....+nC_{n}^{n}=256\(C_{n}^{1}{{3}^{n-1}}+2C_{n}^{2}{{3}^{n-2}}+3C_{n}^{3}{{3}^{n-3}}+....+nC_{n}^{n}=256\)

A. n = 1B. n = 4
C. n = 3D. n = 7

Câu 6: Cho khai triển {{\left( 2x+\frac{1}{x} \right)}^{20}}\({{\left( 2x+\frac{1}{x} \right)}^{20}}\). Số k + 1 trong khai triển

A. {{T}_{k+1}}=C_{k}^{20}{{.2}^{k-20}}.{{x}^{20-2k}}\(A. {{T}_{k+1}}=C_{k}^{20}{{.2}^{k-20}}.{{x}^{20-2k}}\)B. {{T}_{k+1}}=C_{k}^{20}{{.2}^{20-k}}.{{x}^{20-2k}}\(B. {{T}_{k+1}}=C_{k}^{20}{{.2}^{20-k}}.{{x}^{20-2k}}\)
C. {{T}_{k+1}}=C_{k}^{20}.{{x}^{20-2k}}\(C. {{T}_{k+1}}=C_{k}^{20}.{{x}^{20-2k}}\)D. {{T}_{k+1}}=C_{k}^{20}{{.4}^{20-k}}.{{x}^{20-2k}}\(D. {{T}_{k+1}}=C_{k}^{20}{{.4}^{20-k}}.{{x}^{20-2k}}\)

Câu 7: Xét khai triển {{\left( 2x+\frac{1}{x} \right)}^{20}}\({{\left( 2x+\frac{1}{x} \right)}^{20}}\), số hạng không chứa x trong khai triển là:

A. C_{20}^{12}{{.2}^{8}}\(A. C_{20}^{12}{{.2}^{8}}\)B. C_{20}^{10}{{.2}^{10}}\(B. C_{20}^{10}{{.2}^{10}}\)
C. C_{20}^{8}{{.2}^{12}}\(C. C_{20}^{8}{{.2}^{12}}\)D. C_{20}^{15}{{.2}^{5}}\(D. C_{20}^{15}{{.2}^{5}}\)

Câu 8: Tìm hệ số không chứa x trong khai triển {{\left( x-\frac{2}{x} \right)}^{12}},x\ne 0\({{\left( x-\frac{2}{x} \right)}^{12}},x\ne 0\)

A. C_{12}^{4}{{.2}^{8}}\(A. C_{12}^{4}{{.2}^{8}}\)B. C_{12}^{8}{{.2}^{4}}\(B. C_{12}^{8}{{.2}^{4}}\)
C. C_{12}^{5}{{.2}^{7}}\(C. C_{12}^{5}{{.2}^{7}}\)D. C_{12}^{6}{{.2}^{6}}\(D. C_{12}^{6}{{.2}^{6}}\)

Câu 9: Tìm số nguyên dương n biết C_{2n+1}^{1}+C_{2n+1}^{3}+C_{2n+1}^{5}+...+C_{2n+1}^{2n+1}=1024\(C_{2n+1}^{1}+C_{2n+1}^{3}+C_{2n+1}^{5}+...+C_{2n+1}^{2n+1}=1024\)

A. n = 5
B. n = 4
C. n = 3
D. n = 2
Câu 10: Tìm số nguyên dương n biết C_{n}^{0}+2C_{n}^{1}+4C_{n}^{2}+...+{{2}^{n}}C_{n}^{n}=729\(C_{n}^{0}+2C_{n}^{1}+4C_{n}^{2}+...+{{2}^{n}}C_{n}^{n}=729\)

A. n = 2
B. n = 4
C. n = 5
D. n = 6
Câu 11: Công thức tổng quát của biểu thức: C_{n}^{0}C_{n}^{k}+C_{n}^{1}.C_{n-1}^{k-1}+C_{n}^{2}.C_{n-2}^{k-2}+...+C_{n}^{k}.C_{n-k}^{0}\(C_{n}^{0}C_{n}^{k}+C_{n}^{1}.C_{n-1}^{k-1}+C_{n}^{2}.C_{n-2}^{k-2}+...+C_{n}^{k}.C_{n-k}^{0}\) là:

A. {{2}^{k}}.C_{n}^{k-1}\(A. {{2}^{k}}.C_{n}^{k-1}\)B. {{2}^{k}}.C_{n}^{k}\(B. {{2}^{k}}.C_{n}^{k}\)
C. {{2}^{k}}.C_{n-1}^{k-1}\(C. {{2}^{k}}.C_{n-1}^{k-1}\)D. {{2}^{k+1}}.C_{n-1}^{k}\(D. {{2}^{k+1}}.C_{n-1}^{k}\)

Câu 12: Tính tổng: C_{n}^{1}{{.3}^{n-1}}+2.C_{n}^{2}{{.3}^{n-2}}+...+n.C_{n}^{n}\(C_{n}^{1}{{.3}^{n-1}}+2.C_{n}^{2}{{.3}^{n-2}}+...+n.C_{n}^{n}\)

A. n{{.2}^{n-1}}\(A. n{{.2}^{n-1}}\)B. \left( n-1 \right){{.2}^{n}}\(B. \left( n-1 \right){{.2}^{n}}\)
C. n{{.4}^{n-1}}\(C. n{{.4}^{n-1}}\)D. \left( n-1 \right){{.2}^{n-1}}\(D. \left( n-1 \right){{.2}^{n-1}}\)

Câu 13: Tính tổng: S=C_{n}^{1}+2.C_{n}^{2}+3C_{n}^{3}+...+nC_{n}^{n}\(S=C_{n}^{1}+2.C_{n}^{2}+3C_{n}^{3}+...+nC_{n}^{n}\)

A. n{{.4}^{n-1}}\(A. n{{.4}^{n-1}}\)B. n{{.4}^{n-2}}\(B. n{{.4}^{n-2}}\)
C. n{{.2}^{n}}\(C. n{{.2}^{n}}\)D. n{{.2}^{n-1}}\(D. n{{.2}^{n-1}}\)

Câu 14: Đưa biểu thức {{\left( C_{n}^{0} \right)}^{2}}+{{\left( C_{n}^{1} \right)}^{2}}+{{\left( C_{n}^{2} \right)}^{2}}+...+{{(C_{n}^{n})}^{2}}\({{\left( C_{n}^{0} \right)}^{2}}+{{\left( C_{n}^{1} \right)}^{2}}+{{\left( C_{n}^{2} \right)}^{2}}+...+{{(C_{n}^{n})}^{2}}\) về dạng tổng quát

A. C_{2n}^{n}\(A. C_{2n}^{n}\)
B. \left( n+1 \right)C_{2n}^{n}\(B. \left( n+1 \right)C_{2n}^{n}\)
C. nC_{2n}^{n}\(C. nC_{2n}^{n}\)
D. {{2}^{n}}C_{n}^{n-2}\(D. {{2}^{n}}C_{n}^{n-2}\)
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp n người vào một bàn tròn?

A. \left( n-1 \right)!\(A. \left( n-1 \right)!\)B. \left( n-2 \right)!\(B. \left( n-2 \right)!\)
C. n\left( n-1 \right)!\(C. n\left( n-1 \right)!\)D. n!\(D. n!\)

Đáp án trắc nghiệm

1.C2.A3.A4.C5.B
6.B7.B8.D9.A10.D
11.B12.C13.D14.A15.A

--------------------------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Nhị thức Newton (Có đáp án). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Sinh học lớp 11, Vật lý lớp 11, Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Giải Tích 11

    Xem thêm