Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác

VnDoc.com xin giới thiệu tới quý thầy cô và các bạn học sinh tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác. Nội dung tài liệu bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án với nội dung được xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm phần hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11. Tài liệu được VnDoc biên soạn và đăng tải, hi vọng sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức môn Toán hiệu quả, sẵn sàng cho những kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo và tải về miễn phí tại đây!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 11, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Bài tập trắc nghiệm Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác

Câu 1: Phương trình lượng giác \sin \left( x-\frac{\pi }{3} \right)-1=0\(\sin \left( x-\frac{\pi }{3} \right)-1=0\) có tập nghiệm là:

A. x=\frac{\pi }{5}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\(A. x=\frac{\pi }{5}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\)B. x=\frac{-\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\(B. x=\frac{-\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\)
C. x=\frac{5\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\(C. x=\frac{5\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\)D. x=\frac{\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\(D. x=\frac{\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\)

Câu 2: Chu kì tuần hoàn của hàm số y=\sin \left( 2x+\frac{\pi }{2} \right)\(y=\sin \left( 2x+\frac{\pi }{2} \right)\) là:

A. 2\pi\(A. 2\pi\)B. \pi\(B. \pi\)C. \frac{\pi }{2}\(C. \frac{\pi }{2}\)D. \frac{\pi }{4}\(D. \frac{\pi }{4}\)

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình \sqrt{3}\sin x+\cos x=1\(\sqrt{3}\sin x+\cos x=1\) là:

A. \left[ \begin{matrix}

x=\dfrac{\pi }{6}+k2\pi \\

x=\dfrac{\pi }{2}+k2\pi \\

\end{matrix} \right.\(A. \left[ \begin{matrix} x=\dfrac{\pi }{6}+k2\pi \\ x=\dfrac{\pi }{2}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)B. \left[ \begin{matrix}

x=k\pi \\

x=\dfrac{2\pi }{3}+k\pi \\

\end{matrix} \right.\(B. \left[ \begin{matrix} x=k\pi \\ x=\dfrac{2\pi }{3}+k\pi \\ \end{matrix} \right.\)
C. \left[ \begin{matrix}

x=k2\pi \\

x=\dfrac{2\pi }{3}+k\pi \\

\end{matrix} \right.\(C. \left[ \begin{matrix} x=k2\pi \\ x=\dfrac{2\pi }{3}+k\pi \\ \end{matrix} \right.\)D. \left[ \begin{matrix}

x=\dfrac{5\pi }{6}+k2\pi \\

x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\

\end{matrix} \right.\(D. \left[ \begin{matrix} x=\dfrac{5\pi }{6}+k2\pi \\ x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)

Câu 4: Phương trình \sin x-\sqrt{3}.\cos x=1\(\sin x-\sqrt{3}.\cos x=1\) tương đương với phương trình nào sau đây?

A.\cos \left( x-\frac{\pi }{3} \right)=\frac{1}{2}\(A.\cos \left( x-\frac{\pi }{3} \right)=\frac{1}{2}\)B. \cos \left( x+\frac{\pi }{3} \right)=\frac{1}{2}\(B. \cos \left( x+\frac{\pi }{3} \right)=\frac{1}{2}\)
C. \sin \left( x-\frac{\pi }{3} \right)=1\(C. \sin \left( x-\frac{\pi }{3} \right)=1\)D. \sin \left( x-\frac{\pi }{3} \right)=\frac{1}{2}\(D. \sin \left( x-\frac{\pi }{3} \right)=\frac{1}{2}\)

Câu 5: Nghiệm của phương trình \tan x+\frac{\cos x}{1+\sin x}=1\(\tan x+\frac{\cos x}{1+\sin x}=1\)

A. x=k2\pi\(A. x=k2\pi\)B. x=k\pi\(B. x=k\pi\)
C. x=-\frac{\pi }{2}+k\pi\(C. x=-\frac{\pi }{2}+k\pi\)D. x=\frac{-\pi }{2}+k2\pi\(D. x=\frac{-\pi }{2}+k2\pi\)

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: {{\sin }^{2}}2x+2\sin 2x=3\({{\sin }^{2}}2x+2\sin 2x=3\)

A. x=\frac{\pi }{3}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}\(A. x=\frac{\pi }{3}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}\)B. x=\frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}\(B. x=\frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}\)
C. x=\frac{\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\(C. x=\frac{\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\)D.x=\frac{-\pi }{3}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}\(D.x=\frac{-\pi }{3}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}\)

Câu 7: Nghiệm của phương trình \cos x-\sin x=1\(\cos x-\sin x=1\) là:

A.\left[ \begin{matrix}

x=\dfrac{\pi }{4}+k2\pi \\

x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\

\end{matrix} \right.\(A.\left[ \begin{matrix} x=\dfrac{\pi }{4}+k2\pi \\ x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)B. \left[ \begin{matrix}

x=k2\pi \\

x=\pi +k2\pi \\

\end{matrix} \right.\(B. \left[ \begin{matrix} x=k2\pi \\ x=\pi +k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)
C. \left[ \begin{matrix}

x=\dfrac{\pi }{4}+k2\pi \\

x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\

\end{matrix} \right.\(C. \left[ \begin{matrix} x=\dfrac{\pi }{4}+k2\pi \\ x=\dfrac{\pi }{3}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)D. \left[ \begin{matrix}

x=k2\pi \\

x=\dfrac{\pi }{2}+k2\pi \\

\end{matrix} \right.\(D. \left[ \begin{matrix} x=k2\pi \\ x=\dfrac{\pi }{2}+k2\pi \\ \end{matrix} \right.\)

Câu 8: Tập xác định của hàm số y=\tan \left( 2x-\frac{\pi }{4} \right)\(y=\tan \left( 2x-\frac{\pi }{4} \right)\) là:

A. R\backslash \left\{ \frac{3\pi }{8}+\frac{k\pi }{2} \right\}\(A. R\backslash \left\{ \frac{3\pi }{8}+\frac{k\pi }{2} \right\}\)B. R\backslash \left\{ \frac{3\pi }{4}+k\pi \right\}\(B. R\backslash \left\{ \frac{3\pi }{4}+k\pi \right\}\)
C. R\backslash \left\{ \frac{\pi }{8}+\frac{k\pi }{2} \right\}\(C. R\backslash \left\{ \frac{\pi }{8}+\frac{k\pi }{2} \right\}\)D. R\backslash \left\{ \frac{\pi }{8}+k\pi \right\}\(D. R\backslash \left\{ \frac{\pi }{8}+k\pi \right\}\)

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình \cos x+m\sin x=\sqrt{5}\(\cos x+m\sin x=\sqrt{5}\) có nghiệm là:

A. m>2\(A. m>2\)B. m\le -2\(B. m\le -2\)
C. \left[ \begin{matrix}

m\ge 2 \\

m\le -2 \\

\end{matrix} \right.\(C. \left[ \begin{matrix} m\ge 2 \\ m\le -2 \\ \end{matrix} \right.\)D. m>0\(D. m>0\)

Câu 10: Điều kiện cần và đủ để phương trình \sin x+m\cos x=1\(\sin x+m\cos x=1\) có đúng hai nghiệm thuộc đoạn \left[ 0,\pi \right]\(\left[ 0,\pi \right]\)

A. m\in \left[ -1,1 \right]\(A. m\in \left[ -1,1 \right]\)B. \left[ \begin{matrix}

-1\le m < 0 \\

0< m\le 1 \\

\end{matrix} \right.\(B. \left[ \begin{matrix} -1\le m < 0 \\ 0< m\le 1 \\ \end{matrix} \right.\)
C. \left[ \begin{matrix}

m>1 \\

m<-1 \\

\end{matrix} \right.\(C. \left[ \begin{matrix} m>1 \\ m<-1 \\ \end{matrix} \right.\)D. m\in \left( -1,1 \right)\(D. m\in \left( -1,1 \right)\)

Câu 11: Tập xác định của hàm số y=\frac{2-\sin 2x}{\cos x}\(y=\frac{2-\sin 2x}{\cos x}\)

A. D\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\(A. D\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\)B. D\backslash \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\(B. D\backslash \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\)
C. D\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\(C. D\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\)D. D\backslash \left\{ k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\(D. D\backslash \left\{ k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\)

Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 2{{\cos }^{2}}x+3\sin x+3=0\(2{{\cos }^{2}}x+3\sin x+3=0\) trong khoảng \left( -\pi ,\frac{3}{2}\pi \right)\(\left( -\pi ,\frac{3}{2}\pi \right)\)

A. \frac{\pi }{2}\(A. \frac{\pi }{2}\)B. \frac{\pi }{3}\(B. \frac{\pi }{3}\)C. \frac{\pi }{6}\(C. \frac{\pi }{6}\)D. \pi\(D. \pi\)

Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. y=\frac{\tan x}{\cos x}\(A. y=\frac{\tan x}{\cos x}\)B. y={{\sin }^{2}}x\(B. y={{\sin }^{2}}x\)
C. y=\frac{\cot x}{\sin x}\(C. y=\frac{\cot x}{\sin x}\)D. y={{\sin }^{2}}x.\cos x\(D. y={{\sin }^{2}}x.\cos x\)

Câu 14: Trong đoạn \left[ 0,\pi \right]\(\left[ 0,\pi \right]\) phương trình \sin x+\cos x-\sin x.\cos x=1\(\sin x+\cos x-\sin x.\cos x=1\) có bao nhiêu nghiệm?

A. 2B.3C. 4D. 5

Câu 15: Số nghiêm của phương trình {{\sin }^{2}}x+\sin 2x+3{{\cos }^{2}}x-3=0\({{\sin }^{2}}x+\sin 2x+3{{\cos }^{2}}x-3=0\) thuộc khoảng \left( 0,2\pi \right)\(\left( 0,2\pi \right)\)

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 16: Tìm điều kiện của m để phương trình \left( m+2 \right)\sin x-2m\cos x-2m-2=0\(\left( m+2 \right)\sin x-2m\cos x-2m-2=0\) có nghiệm

A. m\in \left[ -4,0 \right]\(A. m\in \left[ -4,0 \right]\)B. m\in \left( -1,1 \right)\(B. m\in \left( -1,1 \right)\)
C. \left[ \begin{matrix}

m\ge 4 \\

m\le 0 \\

\end{matrix} \right.\(C. \left[ \begin{matrix} m\ge 4 \\ m\le 0 \\ \end{matrix} \right.\)D. m\in \left( 0,1 \right)\(D. m\in \left( 0,1 \right)\)

Câu 17: Cho hàm số y=\sin x.\cos x+2\(y=\sin x.\cos x+2\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Giá trị M - 2m là:

A. \frac{1}{2}\(A. \frac{1}{2}\)B. \frac{3}{2}\(B. \frac{3}{2}\)
C. 1\(C. 1\)D. \frac{-1}{2}\(D. \frac{-1}{2}\)

Câu 18: Cho phương trình \frac{\sin 2x}{2}+m=\sin x+\cos x\(\frac{\sin 2x}{2}+m=\sin x+\cos x\). Có tất cả bao nhiêu giá trị m để phương trình có nghiệm?

A. 0B. 1C. 2D. 3

Câu 19: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào vô nghiệm?

A. 2\sin x-1=0\(A. 2\sin x-1=0\)B. 3\cos x-5=0\(B. 3\cos x-5=0\)
C. \tan x-3=0\(C. \tan x-3=0\)D. 3{{\cos }^{2}}+2\cos x-1=0\(D. 3{{\cos }^{2}}+2\cos x-1=0\)

Câu 20: Nghiêm của phương trình: \sin 2x-1=\tan x+\cot x\(\sin 2x-1=\tan x+\cot x\) là:

A. x=\frac{-\pi }{4}+k\pi\(A. x=\frac{-\pi }{4}+k\pi\)B. x=\frac{\pi }{4}+k\pi\(B. x=\frac{\pi }{4}+k\pi\)
C. x=\frac{-\pi }{3}+k\pi\(C. x=\frac{-\pi }{3}+k\pi\)D. x=\frac{-\pi }{3}+k\pi\(D. x=\frac{-\pi }{3}+k\pi\)

Đáp án trắc nghiệm Hàm số lượng giác, Phương trình lượng giác

1.B2.B3.C4.D5.A
6.B7.D8.A9.C10.B
11.A12.D13.A14.B15.B
16.C17.D18.D19.B20.A

Trên đây VnDoc đã chia sẻ đến các bạn học sinh Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác nhằm cung cấp cơ sở kiến thức ôn tập cho các bạn học sinh, giúp các bạn tiếp xúc với nhiều dạng bài về hàm số lượng giác. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Ngoài ra, VnDoc mời bạn đọc tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Giải Tích 11

    Xem thêm