Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán 11 Bài 2: Hàm số lượng giác

Lí thuyết và bài tập Hàm số lượng giác được VnDoc biên soạn bao gồm hướng dẫn lý thuyết và đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các bạn học sinh luyện tập và hiểu rõ hơn về phần Hàm số lượng giác. Qua đó giúp các bạn học sinh ôn tập, củng cố và rèn luyện thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán 11, Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.

Toán 11 Bài 2: Hàm số lượng giác

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

A. Lí thuyết phương trình lượng giác cơ bản

1. Phương trình \sin x=asinx=a (1)

  • Nếu \left| a \right|>1|a|>1 thì phương trình vô nghiệm
  • Nếu \left| a \right|\le 1\Rightarrow \exists \beta \in \left[ \frac{-\pi }{2};\frac{\pi }{2} \right],\sin \beta =a|a|1β[π2;π2],sinβ=a

(1)\Rightarrow \sin x=\sin \beta \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

x=\beta +k2\pi \\

x=\pi -\beta +k2\pi \\

\end{matrix} \right.(k\in \mathbb{Z})(1)sinx=sinβ[x=β+k2πx=πβ+k2π(kZ)

Chú ý: Nếu \betaβ thỏa mãn điều kiện thì \beta =\arcsin aβ=arcsina

- Một số phương trình đặc biệt:

\sin x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k2\pi (k\in \mathbb{Z})sinx=1x=π2+k2π(kZ)

\sin x=0\Leftrightarrow x=k\pi (k\in \mathbb{Z})sinx=0x=kπ(kZ)

\sin x=-1\Leftrightarrow x=\frac{-\pi }{2}+k2\pi (k\in \mathbb{Z})sinx=1x=π2+k2π(kZ)

- Mở rộng phương trình ta có:

\begin{align}

& \sin f(x)=\sin g(x) \\

& \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

f(x)=g(x)+k2\pi \\

f(x)=\pi -g(x)+k2\pi \\

\end{matrix}(k\in \mathbb{Z}) \right. \\

\end{align}(1)sinf(x)=sing(x)(2)[f(x)=g(x)+k2πf(x)=πg(x)+k2π(kZ)

2. Phương trình \cos x=acosx=a (2)

  • Nếu \left| a \right|>1|a|>1 thì phương trình vô nghiệm
  • Nếu \left| a \right|\le 1\Rightarrow \exists \beta \in \left[ 0,\pi \right],\cos \beta =a|a|1β[0,π],cosβ=a

(2)\Rightarrow \cos x=\cos \beta \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

x=\beta +k2\pi \\

x=-\beta +k2\pi \\

\end{matrix} \right.(k\in \mathbb{Z})(2)cosx=cosβ[x=β+k2πx=β+k2π(kZ)

Chú ý: Nếu \betaβ thỏa mãn điều kiện thì \beta =\arccos aβ=arccosa

- Một số phương trình đặc biệt:

  • \cos x=0\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k\pi (k\in \mathbb{Z})cosx=0x=π2+kπ(kZ)
  • \cos x=1\Leftrightarrow x=k2\pi (k\in \mathbb{Z})cosx=1x=k2π(kZ)
  • \cos x=-1\Leftrightarrow x=-\pi +k2\pi (k\in \mathbb{Z})cosx=1x=π+k2π(kZ)

- Mở rộng phương trình ta có:

\begin{align}

& \cos f(x)=\cos g(x) \\

& \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}

f(x)=g(x)+k2\pi \\

f(x)=-g(x)+k2\pi \\

\end{matrix}(k\in \mathbb{Z}) \right. \\

\end{align}(3)cosf(x)=cosg(x)(4)[f(x)=g(x)+k2πf(x)=g(x)+k2π(kZ)

3. Phương trình \tan x=atanx=a(3)

Với \forall m\Rightarrow \exists \alpha \in \left( \frac{-\pi }{2},\frac{\pi }{2} \right),\tan \beta =amα(π2,π2),tanβ=a

(3)\Leftrightarrow \tan x=\tan \beta \Leftrightarrow x=\beta +k\pi (k\in \mathbb{Z})(3)tanx=tanβx=β+kπ(kZ)

\beta =\arctan aβ=arctana

- Một số phương trình đặc biệt:

  • \tan x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{4}+k\pitanx=1x=π4+kπ
  • \tan x=0\Leftrightarrow x=k\pitanx=0x=kπ
  • \tan x=-1\Leftrightarrow x=-\frac{\pi }{4}+k\pitanx=1x=π4+kπ

- Mở rộng phương trình ta có:

\begin{align}

& \tan f(x)=\tan g(x) \\

& \Leftrightarrow f(x)=g(x)+k\pi (k\in \mathbb{Z}) \\

\end{align}(5)tanf(x)=tang(x)(6)f(x)=g(x)+kπ(kZ)

4. Phương trình \cot x=acotx=a (4)

Với \forall m\Rightarrow \exists \alpha \in \left( \frac{-\pi }{2},\frac{\pi }{2} \right),\cot \beta =amα(π2,π2),cotβ=a

(4)\Leftrightarrow \cot x=\cot \beta \Leftrightarrow x=\beta +k\pi (k\in \mathbb{Z}),\beta =arccot a(4)cotx=cotβx=β+kπ(kZ),β=arccota

- Một số phương trình đặc biệt:

  • \cot x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{4}+k\pi (k\in \mathbb{Z})cotx=1x=π4+kπ(kZ)
  • \cot x=0\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k\pi (k\in \mathbb{Z})cotx=0x=π2+kπ(kZ)
  • \cot x=-1\Leftrightarrow x=-\pi +k2\pi (k\in \mathbb{Z})cotx=1x=π+k2π(kZ)

- Mở rộng phương trình ta có:

\begin{align}

& \cot f(x)=\cot g(x) \\

& \Leftrightarrow f(x)=g(x)+k\pi (k\in \mathbb{Z}) \\

\end{align}(7)cotf(x)=cotg(x)(8)f(x)=g(x)+kπ(kZ)

B. Giải bài tập Toán 11

Trong Sách giáo khoa Toán lớp 11, các bạn học sinh chắc hẳn sẽ gặp những bài toán khó, phải tìm cách giải quyết. Hiểu được điều này, VnDoc đã tổng hợp và gửi tới các bạn học sinh lời giải và đáp án chi tiết cho các bài tập trong Sách giáo khoa Toán lớp 11. Mời các bạn học sinh tham khảo:

C. Giải Vở Bài tập Toán 11

Sách bài tập Toán 11 tổng hợp các bài Toán từ cơ bản tới nâng cao, đi kèm với đó là đáp án. Tuy nhiên, nhiều đáp án không được giải chi tiết khiến cho các bạn học sinh gặp nhiều khó khăn khi tiếp xúc với dạng bài mới. VnDoc đã tổng hợp và gửi tới các bạn học sinh lời giải và đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập trong Sách bài tập để các bạn có thể nắm vững, hiểu rõ hơn về dạng bài tập này. Mời các bạn học sinh tham khảo:

-------------------------------------------------

Trên đây là Lí thuyết và bài tập Hàm số lượng giác VnDoc.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài viết rồi đúng không ạ? Bài viết đã giới thiệu tới bạn đọc lý thuyết và bài tập về hàm số lượng giác. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn nhé. Ngoài ra VnDoc mời độc giả tham khảo thêm tài liệu ôn tập một số môn học: Toán lớp 11, Tiếng anh lớp 11, Vật lí lớp 11, Ngữ văn lớp 11,...

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 11, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 . Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 11

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng