Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

40 câu trắc nghiệm Nhị thức Niu-tơn (Có đáp án)

Lớp: Lớp 12
Môn: Toán
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Câu hỏi trắc nghiệm Nhị thức Niu-tơn

40 câu trắc nghiệm Nhị thức Niu-tơn (Có đáp án) là tài liệu tham khảo hay được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Với các câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12 này, các bạn sẽ được ôn tập lại các kiến thức về phần đại số tổ hợp, từ đó chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021 theo hình thức trắc nghiệm mới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 12, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 12 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 12. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔ HỢP
40 CÂU PHẦN NHỊ THỨC NIUTON

Câu 1: Tổng C_{2016}^{1}+C_{2016}^{2}+C_{2016}^{3}+....+C_{2016}^{2016}\(C_{2016}^{1}+C_{2016}^{2}+C_{2016}^{3}+....+C_{2016}^{2016}\) bằng:

A. {{2}^{2016}}\(A. {{2}^{2016}}\) B. {{2}^{2016}}+1\(B. {{2}^{2016}}+1\)
C. {{2}^{2016}}-1\(C. {{2}^{2016}}-1\) D. {{4}^{2016}}\(D. {{4}^{2016}}\)

Câu 2: Trong khai triển {{\left( 1+3x \right)}^{20}}\({{\left( 1+3x \right)}^{20}}\) với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng chính giữa là:

A. {{3}^{9}}.C_{20}^{9}\(A. {{3}^{9}}.C_{20}^{9}\) B. {{3}^{12}}.C_{20}^{12}\(B. {{3}^{12}}.C_{20}^{12}\)
C. {{3}^{11}}.C_{20}^{11}\(C. {{3}^{11}}.C_{20}^{11}\) D. {{3}^{10}}.C_{20}^{10}\(D. {{3}^{10}}.C_{20}^{10}\)

Câu 3: Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển {{\left( 2nx+\frac{1}{2n{{x}^{2}}} \right)}^{3n}}\({{\left( 2nx+\frac{1}{2n{{x}^{2}}} \right)}^{3n}}\) bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển là:

A. 360 B. 210
C. 250 D. 240

Câu 4: Trong khai triển {{\left( x-y \right)}^{11}}\({{\left( x-y \right)}^{11}}\), hệ số của số hạng chứa {{x}^{8}}.{{y}^{3}}\({{x}^{8}}.{{y}^{3}}\) là:

A. -C_{11}^{3}\(A. -C_{11}^{3}\) C. C_{11}^{3}\(C. C_{11}^{3}\)
B. C_{11}^{8}\(B. C_{11}^{8}\) D. -C_{11}^{5}\(D. -C_{11}^{5}\)

Câu 5: Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển {{\left( 5a-1 \right)}^{5}}\({{\left( 5a-1 \right)}^{5}}\) và số hạng thứ 5 trong khai triển {{\left( 2a-3 \right)}^{6}}\({{\left( 2a-3 \right)}^{6}}\) là:

A. 4160{{a}^{2}}\(A. 4160{{a}^{2}}\) B. -4610{{a}^{2}}\(B. -4610{{a}^{2}}\)
C. 4610{{a}^{2}}\(C. 4610{{a}^{2}}\) D. 4620{{a}^{2}}\(D. 4620{{a}^{2}}\)

Câu 6: Tổng số C_{n}^{0}-C_{n}^{1}+C_{n}^{2}-...+{{\left( -1 \right)}^{n}}C_{n}^{n}\(C_{n}^{0}-C_{n}^{1}+C_{n}^{2}-...+{{\left( -1 \right)}^{n}}C_{n}^{n}\) có giá trị bằng:

A. 0 nếu n chẵn
B. 0 nếu n lẻ
C. 0 nếu n hữu hạn
D. 0 trong mọi trường hợp
Câu 7: Trong khai triển {{\left( 1+x \right)}^{6}}\({{\left( 1+x \right)}^{6}}\) xét các khẳng định sau:

I. Gồm có 7 số hạng

II. Số hạng thứ 2 là 6x

II. Hệ số của {{x}^{5}}\({{x}^{5}}\) là 5

Trong các khẳng định trên

A. Chỉ I và III đúng
B. Chỉ II và III đúng
C. Chỉ I và II đúng
D. 0 trong mọi trường hợp
Câu 8: Tìm số hạng chính giữa của khai triển {{\left( \sqrt[3]{x}+\frac{1}{\sqrt[4]{x}} \right)}^{8}}\({{\left( \sqrt[3]{x}+\frac{1}{\sqrt[4]{x}} \right)}^{8}}\) với x > 0

A. 56{{x}^{\frac{-1}{4}}}\(A. 56{{x}^{\frac{-1}{4}}}\) C. 70{{x}^{\frac{1}{3}}},56{{x}^{\frac{-1}{4}}}\(C. 70{{x}^{\frac{1}{3}}},56{{x}^{\frac{-1}{4}}}\)
B. 70{{x}^{\frac{1}{3}}}\(B. 70{{x}^{\frac{1}{3}}}\) D. 70.\sqrt[3]{x}.\sqrt[4]{x}\(D. 70.\sqrt[3]{x}.\sqrt[4]{x}\)

Câu 9: Xét khai triển {{\left( \frac{\sqrt{{{2}^{x-1}}}}{\sqrt[3]{2}}+\sqrt[4]{4}{{.2}^{\frac{x}{2}}} \right)}^{m}}\({{\left( \frac{\sqrt{{{2}^{x-1}}}}{\sqrt[3]{2}}+\sqrt[4]{4}{{.2}^{\frac{x}{2}}} \right)}^{m}}\). Gọi C_{m}^{1},C_{m}^{3}\(C_{m}^{1},C_{m}^{3}\) là hệ số của hạng tử thứ 2, thứ 4. Tìm m sao cho: \lg \left( 3C_{m}^{3} \right)-\lg \left( C_{m}^{1} \right)=1\(\lg \left( 3C_{m}^{3} \right)-\lg \left( C_{m}^{1} \right)=1\)

A. 7 B. 6
C. 1 D. 2

(Còn tiếp)

Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ!

Đáp án 40 câu hỏi trắc nghiệm Nhị thức Niu-tơn

1

C

11

C

21

B

31

D

2

D

12

C

22

A

32

D

3

D

13

A

23

B

33

D

4

A

14

B

24

A

34

D

5

C

15

B

25

D

35

A

6

D

16

A

26

C

36

B

7

C

17

C

27

B

37

B

8

B

18

B

28

C

38

C

9

B

19

A

29

C

39

D

10

D

20

A

30

A

40

A

--------------------------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: 40 câu trắc nghiệm Nhị thức Niu-tơn (Có đáp án). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Sinh học lớp 12, Vật lý lớp 12, Hóa học lớp 12, Giải bài tập Toán 12 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm