Bài tập trắc nghiệm: Giá trị lượng giác của một cung
Giá trị lượng giác của một cung Toán 10
Bài tập trắc nghiệm: Giá trị lượng giác của một cung được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu tổng hợp những kiến thức trọng tâm chương trình học sẽ giúp các bạn học sinh học tốt phần Lượng giác môn Toán 10 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo và tải tài liệu miễn phí tại đây!
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Giá trị lượng giác của một cung
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cho góc \(\alpha\) sao cho \(\alpha \in \left( 0,\frac{\pi }{2} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?
\(A. \sin \alpha >0,\cos \alpha <0\) | \(B. \sin \alpha >0,\cos \alpha >0\) |
\(C. \sin \alpha <0,\cos \alpha >0\) | \(D. \sin \alpha <0,\cos \alpha <0\) |
Câu 2: Số đo góc \({{1980}^{0}}\) đổi sang rad có giá trị là:
\(A. 11\pi\) | \(B. 12\pi\) |
\(C.13\pi\) | \(D. 14\pi\) |
Câu 3: Góc số đo \(\frac{\pi }{9}\) đổi sang độ là:
\(A. {{10}^{0}}\) | \(B. {{20}^{0}}\) |
\(C. {{30}^{0}}\) | \(D. {{40}^{0}}\) |
Câu 4: Cho \(\alpha =\frac{3\pi }{2}+k2\pi\) có bao nhiêu số nguyên k thỏa mãn \(\alpha \in \left( 3\pi ,\frac{15\pi }{2} \right)\)
A. 0 | B. 1 | C. 2 | D. 3 |
Câu 5: Cho \(\tan x=1\) sao cho \({{180}^{0}} < x <{{270}^{0}}\). Tính giá trị của \(\cos x+\sin x\)
\(A. 0\) | \(B. 1\) | \(C. \sqrt{2}\) | \(D. -\sqrt{2}\) |
Câu 6: Đơn giản biểu thức: \(A=\left( 1-{{\sin }^{2}}x \right){{\cot }^{2}}x+\left( 1-{{\cos }^{2}}x \right){{\tan }^{2}}x\)
\(A. D=1\) | \(B. C=\frac{1}{{{\sin }^{2}}2x}\) |
\(C. B=1-\frac{1}{{{\sin }^{2}}2x}\) | \(D. A=\frac{1}{{{\sin }^{2}}2x}-1\) |
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức: \(P={{\sin }^{6}}x+{{\cos }^{6}}x+3{{\sin }^{2}}x{{\cos }^{2}}x\)
\(A. P=1\) | \(B. P=-1\) |
\(C. P=2\) | \(D. P=-2\) |
Câu 8: Cho \(0< x<{{90}^{0}}\) và \(\sin x=\frac{1}{2}\). Tính giá trị của \({{\tan }^{2}}x\)
\(A. \frac{1}{4}\) | \(B. \frac{1}{3}\) |
\(C. \frac{1}{2}\) | \(D. \frac{1}{5}\) |
Câu 9: Tìm giá trị của biểu thức: \(A=\dfrac{\tan \dfrac{5\pi }{4}-\cot \dfrac{9\pi }{20}.\cot \dfrac{23\pi }{60}}{\cot \dfrac{29\pi }{20}+\tan \dfrac{67\pi }{60}}\)
\(A. 4\) | \(B. -2\sqrt{3}\) |
\(C. \sqrt{3}\) | \(D. 1\) |
Câu 10: Khi đồng hồ chỉ 10 giờ 10 phút thì số đo góc nhỏ giữa 2 kim đồng hồ là:
\(A. 135\) | \(B. 70\) |
\(C. 50\) | \(D. 120\) |
Đáp án trắc nghiệm
1. B | 2. A | 3. B | 4. C | 5. D |
6. D | 7. A | 8. B | 9. C | 10. D |
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Bài tập trắc nghiệm: Giá trị lượng giác của một cung. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 10, Giải bài tập Toán lớp 10, Giải SBT Toán 10, Giải VBT Toán lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc. Chúc các bạn học tập tốt!