Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Chuyên đề Phương trình lượng giác chứa tham số

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Mức độ: Khó
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Khi học Toán 11, học sinh thường gặp những bài toán phương trình lượng giác có chứa tham số – đây là dạng bài đòi hỏi khả năng tư duy linh hoạt và kỹ năng kết hợp giữa đại số và lượng giác. Việc giải các phương trình loại này không chỉ đơn thuần là tìm nghiệm, mà còn yêu cầu xác định điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm, vô nghiệm hoặc có nghiệm thỏa mãn yêu cầu cụ thể. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn từng bước tiếp cận chuyên đề phương trình lượng giác chứa tham số với phương pháp giải chi tiết, ví dụ minh họa rõ ràng và mẹo xử lý nhanh các tình huống thường gặp trong đề thi.

A. Bài tập Phương trình lượng giác chứa tham số

Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\(m\) để phương trình sin^{6}x + cos^{6}x + 3sinx\cos x - \frac{m}{4} +
2 = 0\(sin^{6}x + cos^{6}x + 3sinx\cos x - \frac{m}{4} + 2 = 0\) có nghiệm thực?

A. 13\(13\).                        B. 15\(15\).                   C. 7\(7\).                 D. 9\(9\).

Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình cos2x + m\left| \sin x \right| - m =
0\(cos2x + m\left| \sin x \right| - m = 0\) có nghiệm?

A. 0\(0\).                     B. 1\(1\).                           C. 2\(2\).                            D. vô số.

Câu 3. Tìm m\(m\) để phương trình cos2x - (2m + 1)\cos x + m + 1 = 0\(cos2x - (2m + 1)\cos x + m + 1 = 0\) có nghiệm x \in \left(
\frac{\pi}{2};\frac{3\pi}{2} \right)\(x \in \left( \frac{\pi}{2};\frac{3\pi}{2} \right)\).

A. 0 \leq m < 1\(0 \leq m < 1\).                 B. - 1 < m < 0\(- 1 < m < 0\).         C. 0 < m \leq 1\(0 < m \leq 1\).                D. - 1 \leq m \leq 0\(- 1 \leq m \leq 0\).

Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\(m\) để phương trình sin^{6}x + cos^{6}x + 3sinx\cos x - \frac{m}{4} +
2 = 0\(sin^{6}x + cos^{6}x + 3sinx\cos x - \frac{m}{4} + 2 = 0\) có nghiệm thực?

A. 13\(13\).                   B. 15\(15\).                     C. 7\(7\).                             D. 9\(9\).

Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên m\(m\)để phương trình:2sinx + (m - 1)\cos x = - m\(2sinx + (m - 1)\cos x = - m\) có nghiệm x \in \left\lbrack 0;\frac{\pi}{2}
\right\rbrack\(x \in \left\lbrack 0;\frac{\pi}{2} \right\rbrack\).

A. 3\(3\).                         B. 1\(1\).                           C. 2\(2\).                             D. Vô số.

Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\(m\) để phương trình 4cos^{3}x - cos2x + (m - 3)\cos x - 1 = 0\(4cos^{3}x - cos2x + (m - 3)\cos x - 1 = 0\) có đúng bốn nghiệm khác nhau thuộc khoảng \left( - \frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2}
\right)\(\left( - \frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2} \right)\).

A. 2.                  B. 3.                    C. 0.                          D. 1.

Câu 7. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\(m\) để phương trình cos^{3}2x - cos^{2}2x = msin^{2}x\(cos^{3}2x - cos^{2}2x = msin^{2}x\) có nghiệm thuộc khoảng \left( 0;\ \frac{\pi}{6}
\right)\(\left( 0;\ \frac{\pi}{6} \right)\)?

A. 3\(3\).                  B. 0\(0\).                      C. 2\(2\).                    D. 1\(1\).

Câu 8. Cho phương trình \left( 1 + \cos x
\right)\left( cos4x - m\cos x \right) = msin^{2}x\(\left( 1 + \cos x \right)\left( cos4x - m\cos x \right) = msin^{2}x\). Tìm tất cả các giá trị của m\(m\) để phương trình có đúng 3\(3\) nghiệm phân biệt thuộc \left\lbrack 0\ ;\ \frac{2\pi}{3}
\right\rbrack\(\left\lbrack 0\ ;\ \frac{2\pi}{3} \right\rbrack\).

A. m \in \left\lbrack - \frac{1}{2}\ ;\
\frac{1}{2} \right\rbrack\(m \in \left\lbrack - \frac{1}{2}\ ;\ \frac{1}{2} \right\rbrack\).                                 B. m \in
( - \infty\ ;\  - 1\rbrack \cup \lbrack 1\ ;\  + \infty)\(m \in ( - \infty\ ;\ - 1\rbrack \cup \lbrack 1\ ;\ + \infty)\).

C. m \in ( - 1\ ;\ 1)\(m \in ( - 1\ ;\ 1)\).                                      D. m \in \left\lbrack - \frac{1}{2}\ ;\ 1
\right)\(m \in \left\lbrack - \frac{1}{2}\ ;\ 1 \right)\).

Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos3x - cos2x + m\cos x = 1\(cos3x - cos2x + m\cos x = 1\) có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng \left( -
\frac{\pi}{2};2\pi \right)\(\left( - \frac{\pi}{2};2\pi \right)\)?

A. 3\(3\).                      B. 5\(5\).                       C. 7\(7\).                        D. 1\(1\).

Câu 10. Số các giá trị thực của tham số m\(m\) để phương trình \left( \sin x - 1 \right)\left( 2cos^{2}x - (2m +
1)\cos x + m \right) = 0\(\left( \sin x - 1 \right)\left( 2cos^{2}x - (2m + 1)\cos x + m \right) = 0\) có đúng 4\(4\) nghiệm thực thuộc đoạn \lbrack 0;2\pi\rbrack\(\lbrack 0;2\pi\rbrack\) là:

A. 1\(1\).                     B. 2\(2\).                   C. 3\(3\).                    D. vô số.

Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\(m\) để phương trình  2cos3x = m - 2cosx + \sqrt[3]{m + 6cosx}\(2cos3x = m - 2cosx + \sqrt[3]{m + 6cosx}\) có nghiệm?

A. 5\(5\).                 B. 4\(4\).                     C. 6\(6\).                          D. 3\(3\).

Câu 12. Tìm 8\pi\(8\pi\) để phương trình 2sinx + m\cos x = 1 - m\(2sinx + m\cos x = 1 - m\) có nghiệm x \in \left\lbrack -
\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2} \right\rbrack\(x \in \left\lbrack - \frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2} \right\rbrack\)

A. - 1 \leq m \leq 3\(- 1 \leq m \leq 3\).                 B. - \frac{3}{2} \leq m\(- \frac{3}{2} \leq m\).              C. 1 \leq m \leq 3\(1 \leq m \leq 3\).                   D. m \leq \frac{3}{2}\(m \leq \frac{3}{2}\).

Câu 13. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số để phương trình sau vô nghiệm với ẩn x,\(x,\) \left( x\mathbb{\in R} \right)\(\left( x\mathbb{\in R} \right)\): 4cosx - 3sinx = \left( m^{3} - 4m + 3 \right)x + m
- 4.\(4cosx - 3sinx = \left( m^{3} - 4m + 3 \right)x + m - 4.\)

A. Vô số                  B. 2\(2\)                     C. 3\(3\)                       D. 1\(1\)

Câu 14. Cho phương trình cos3x - cos2x +
m\cos x - 1 = 0\(cos3x - cos2x + m\cos x - 1 = 0\). Có bao nhiêu giá trị m\(m\) để phương trình có đúng 7 nghiệm x \in \left( - \frac{\pi}{2};2\pi
\right\rbrack\(x \in \left( - \frac{\pi}{2};2\pi \right\rbrack\)

A. 2\(2\)                        B. 4\(4\)                        C. 1\(1\)                     D. 8\(8\)

Câu 15. Cho phương trình cos2x - (2m -
3)\cos x + m - 1 = 0\(cos2x - (2m - 3)\cos x + m - 1 = 0\) (m\(m\) là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m\(m\) để phương trình có nghiệm thuộc khoảng \left( \frac{\pi}{2};\ \frac{3\pi}{2}
\right)\(\left( \frac{\pi}{2};\ \frac{3\pi}{2} \right)\).

A. 1 \leq m < 2\(1 \leq m < 2\).                B. m < 2\(m < 2\).              C. m \geq 1\(m \geq 1\).                    D. m \leq 1\(m \leq 1\).

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m\(m\) để phương trình cos2x - 5sinx + m = 0\(cos2x - 5sinx + m = 0\) có đúng 1\(1\) nghiệm thuộc khoảng \left( - \pi;\frac{\pi}{2} \right).\(\left( - \pi;\frac{\pi}{2} \right).\)

A. - 1 \leq m < 6\(- 1 \leq m < 6\).                                               B. - 4 \leq m < 6\(- 4 \leq m < 6\).

C. m \in \left\{ - 4 \right\} \cup
\lbrack - 1;6)\(m \in \left\{ - 4 \right\} \cup \lbrack - 1;6)\).                                   D. - 4 \leq m \leq
- 1\(- 4 \leq m \leq - 1\).

Câu 17. Tất cả các giá trị của m\(m\) để phương trình cos2x - (2m - 1)\cos x - m +
1 = 0\(cos2x - (2m - 1)\cos x - m + 1 = 0\) có đúng 2\(2\)nghiệmx \in \left\lbrack - \frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2}
\right\rbrack\(x \in \left\lbrack - \frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2} \right\rbrack\)

A. - 1 \leq m \leq 1\(- 1 \leq m \leq 1\).                 B. - 1 \leq m \leq 0\(- 1 \leq m \leq 0\).              C. 0 \leq m < 1\(0 \leq m < 1\).                D. 0 \leq m \leq 1\(0 \leq m \leq 1\).

B. Đáp án Chuyên đề Phương trình lượng giác chứa tham số

Câu 1.

Ta có sin^{6}x + cos^{6}x + 3sinx\cos x -
\frac{m}{4} + 2 = 0 \Leftrightarrow\(sin^{6}x + cos^{6}x + 3sinx\cos x - \frac{m}{4} + 2 = 0 \Leftrightarrow\) 1 - 3sin^{2}xcos^{2}x + 3sinx\cos x - \frac{m}{4}
+ 2 = 0\(1 - 3sin^{2}xcos^{2}x + 3sinx\cos x - \frac{m}{4} + 2 = 0\)

Đặt t = sin2x\(t = sin2x\), - 1 \leq t \leq 1\(- 1 \leq t \leq 1\).

PT trở thành - 3t^{2} + 6t + 12 =
m\(- 3t^{2} + 6t + 12 = m\).

Xét hàm số f(t) = - 3t^{2} + 6t +
12\(f(t) = - 3t^{2} + 6t + 12\), - 1 \leq t \leq 1\(- 1 \leq t \leq 1\)

Phương trình sin^{6}x + cos^{6}x +
3sinx\cos x - \frac{m}{4} + 2 = 0\(sin^{6}x + cos^{6}x + 3sinx\cos x - \frac{m}{4} + 2 = 0\) có nghiệm thực khi 3 \leq m \leq 15\(3 \leq m \leq 15\).

Vậy có 13\(13\) giá trị nguyên của tham số m\(m\).

Câu 2.

Ta xét phương trình cos2x + m\left| \sin
x \right| - m = 0 \Leftrightarrow - 2sin^{2}x + m\left| \sin x \right| +
1 - m = 0\ \ (1)\(cos2x + m\left| \sin x \right| - m = 0 \Leftrightarrow - 2sin^{2}x + m\left| \sin x \right| + 1 - m = 0\ \ (1)\)

Đặt \left| \sin x \right| = t\ \ \ (0
\leq t \leq 1)\(\left| \sin x \right| = t\ \ \ (0 \leq t \leq 1)\) khi đó

(1) \Leftrightarrow - 2t^{2} + mt + 1 -
m = 0\((1) \Leftrightarrow - 2t^{2} + mt + 1 - m = 0\)

Để phương trình cos2x + m\left| \sin x
\right| - m = 0\(cos2x + m\left| \sin x \right| - m = 0\) có nghiệm khi và chỉ khi (1) có nghiệm t thỏa 0 \leq t \leq 1\(0 \leq t \leq 1\)

- 2t^{2} + mt + 1 - m =
0\  \Leftrightarrow m(t - 1) = 2t^{2} - 1 \Leftrightarrow m =
\frac{2t^{2} - 1}{t - 1}(*)\(- 2t^{2} + mt + 1 - m = 0\ \Leftrightarrow m(t - 1) = 2t^{2} - 1 \Leftrightarrow m = \frac{2t^{2} - 1}{t - 1}(*)\)(Vì t =
1\(t = 1\)không phải là nghiệm của phương trình)

Xét hàm số y = \frac{2x^{2} - 1}{x -
1}\(y = \frac{2x^{2} - 1}{x - 1}\) trên \lbrack 0;1)\(\lbrack 0;1)\).

Ta có y\(y' = 2 - \frac{1}{(x - 1)^{2}}\); y\(y' = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} x = \sqrt{2} + 1 \\ x = \sqrt{2} - 1 \\ \end{matrix} \right.\)

Để phương trình (*) có nghiệm \Leftrightarrow m \leq \frac{- 2 +
3\sqrt{2}}{2}\(\Leftrightarrow m \leq \frac{- 2 + 3\sqrt{2}}{2}\). Do m nguyên dương nên m = 1\(m = 1\).

Câu 3.

Ta có

cos2x - (2m + 1)\cos x + m + 1 = 0\(cos2x - (2m + 1)\cos x + m + 1 = 0\)

\Leftrightarrow 2\cos^{2}x - (2m + 1)\cos x + m = 0\(\Leftrightarrow 2\cos^{2}x - (2m + 1)\cos x + m = 0\)

\Leftrightarrow (2cosx - 1)\left( \cos x- m \right) = 0\(\Leftrightarrow (2cosx - 1)\left( \cos x- m \right) = 0\)

\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}\cos x = m \\\cos x = \dfrac{1}{2} \\\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}\cos x = m \\\cos x = \dfrac{1}{2} \\\end{matrix} \right.\).

Do x \in \left(
\frac{\pi}{2};\frac{3\pi}{2} \right)\(x \in \left( \frac{\pi}{2};\frac{3\pi}{2} \right)\) nên \cos x \in ( - 1;0)\(\cos x \in ( - 1;0)\) nên phương trình \cos x = \frac{1}{2}\(\cos x = \frac{1}{2}\) không có nghiệm x \in \left( \frac{\pi}{2};\frac{3\pi}{2}
\right)\(x \in \left( \frac{\pi}{2};\frac{3\pi}{2} \right)\).

Vậy nên để phương trình cos2x - (2m +
1)\cos x + m + 1 = 0\(cos2x - (2m + 1)\cos x + m + 1 = 0\) có nghiệm x
\in \left( \frac{\pi}{2};\frac{3\pi}{2} \right)\(x \in \left( \frac{\pi}{2};\frac{3\pi}{2} \right)\) khi phương trình \cos x = m\(\cos x = m\) có nghiệm x \in \left( \frac{\pi}{2};\frac{3\pi}{2}
\right)\(x \in \left( \frac{\pi}{2};\frac{3\pi}{2} \right)\) nghĩa là - 1 < m <
0\(- 1 < m < 0\).

Câu 4.

Phương trình đã cho tương đương với:

\left( sin^{2}x + cos^{2}x \right)^{3} -
3sin^{2}x.cos^{2}x.\left( sin^{2}x + cos^{2}x \right) + 3sinx\cos x -
\frac{m}{4} + 2 = 0\(\left( sin^{2}x + cos^{2}x \right)^{3} - 3sin^{2}x.cos^{2}x.\left( sin^{2}x + cos^{2}x \right) + 3sinx\cos x - \frac{m}{4} + 2 = 0\)

\Leftrightarrow - \frac{3}{4}sin^{2}2x +
\frac{3}{2}sin2x - \frac{m}{4} + 3 = 0\(\Leftrightarrow - \frac{3}{4}sin^{2}2x + \frac{3}{2}sin2x - \frac{m}{4} + 3 = 0\)

\Leftrightarrow - \frac{3}{4}(sin2x -
1)^{2} + \frac{15}{4} = \frac{m}{4}\(\Leftrightarrow - \frac{3}{4}(sin2x - 1)^{2} + \frac{15}{4} = \frac{m}{4}\).

Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi \frac{m}{4} \in \left\lbrack
\frac{3}{4};\frac{15}{4} \right\rbrack \Leftrightarrow m \in \lbrack
3;15\rbrack\(\frac{m}{4} \in \left\lbrack \frac{3}{4};\frac{15}{4} \right\rbrack \Leftrightarrow m \in \lbrack 3;15\rbrack\)

Vậy có 13\(13\) giá trị nguyên của m\(m\) để phương trình đã cho có nghiệm thực.

Không thể hiển thị hết nội dung tại đây — bấm Tải về để lấy toàn bộ tài liệu.

--------------------------------------------------

Phương trình lượng giác chứa tham số là một trong những chuyên đề nâng cao trong chương trình Toán 11, thường xuất hiện trong các đề thi phân loại năng lực học sinh. Thông qua việc học cách đặt điều kiện, phân tích miền xác định, sử dụng bất đẳng thức và kết hợp kiến thức giải phương trình cơ bản, bạn hoàn toàn có thể làm chủ dạng bài toán này.

Việc luyện tập đều đặn với nhiều dạng bài có chứa tham số giúp bạn rèn luyện khả năng phân tích logic, xử lý biểu thức lượng giác linh hoạt và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ cũng như thi thử THPT Quốc gia. Ngoài ra, khi nắm chắc chuyên đề này, bạn sẽ có nền tảng tốt để tiếp cận với các bài toán khảo sát hàm số lượng giác có tham số ở lớp 12.

 

Nếu bạn muốn học tốt hơn, hãy tiếp tục theo dõi các chuyên đề khác trong chương trình Toán lớp 11, đặc biệt là các dạng bài nâng cao có sự kết hợp giữa đại số và lượng giác – một trong những phần trọng tâm của chương trình phổ thông hiện nay.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm