Số đồng phân amine có công thức phân tử C4H9N là
Số đồng phân amine có công thức phân tử C4H9N, tên gọi C4H9N
Số đồng phân amine có công thức phân tử C4H9N là được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là đáp án hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi ứng với C4H9N có bao nhiêu đồng phân amine.
>> Mời các bạn tham khảo thêm nội dung liên quan:
- Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
- Đồng phân là gì? Cách viết đồng phân
- Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử Glyxin và 2 phân tử Alanin là
- Hỗn hợp X gồm glyxin alanin và axit glutamic
1. Công thức cấu tạo của C4H11N và gọi tên
Các đồng phân là:
- Amine C4H11N có 4 đồng phân amine bậc 1
CH3 - CH2 – CH2 – CH2– NH2: Butan – 1 - amine
CH3 – CH(CH3)CH2NH2: 2 – methylpropan – 1-amine
CH3 – C(NH2)(CH3) – CH3: 2 – methylpropan – 2- amine
CH3 – CH2 – CH(NH2) – CH3: Butan – 2- amine
- Amin C4H11N có 3 đồng phân anmin bậc 2:
CH3 – CH2 – CH2 – NH – CH3: N-methylpropan-1-amine
CH3 – CH(CH3) – NH – CH3: N-methylpropan-2-aminư
CH3 – CH2 – NH - CH2 – CH3: dimethyl amine
- Amin C4H11N có 1 đồng phân anmin bậc 3
(CH3)2 – N – C2H5: N,N-dimethyletanamine
2. Số đồng phân amine có công thức phân tử C4H11N là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Đáp án C
3. Số đồng phân amine đơn chức no CnH2n+3N
Công thức:
Số amin CnH2n+3N = 2n-1 (n < 5)
4. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Số amine có công thức phân tử C4H11N là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 2. Số amin bậc 1 có công thức phân tử C4H11N là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Amin C4H11N có 4 đồng phân amine bậc 1
CH3 - CH2 – CH2 – CH2– NH2
CH3 – CH(CH3)CH2NH2
CH3 – C(NH2)(CH3) – CH3
CH3 – CH2 – CH(NH2) – CH3
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại amine bậc ba?
A. CH3 – CH2 – NH - CH2 – CH3
B. CH3 – CH2 – CH(NH2) – CH3
C. C2H5-NH2
D. (CH3)2 – N – C2H5
Câu 4. Amin nào sau đây thuộc loại amine bậc hai?
A. Methylamine
B. Trimethylamine
C. dimethylamine
D. Phenylamine
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch Benzylamine trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
B. Thủy phân Vinyl acetate thu được alcohol.
C. Ứng dụng của glutamic Acid dùng làm mì chính.
D. Tripalmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Xem xét các phát biểu:
Thủy phân Vinyl acetate: CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
sản phẩm thu được là muối và Aldehyde, không có alcohol → phát biểu B sai.
dùng làm mì chính là muối Monosodium Glutamate ≠ glutamic Acid → C sai.
Tripalmitin là chất béo no → là chất rắn ở điều kiện thường → D sai.
benzylamine C6H5CH2NH2 ≠ phenylamine C6H5NH2;
dung dịch benzylamine làm quỳ tím chuyển màu xanh → phát biểu A đúng.
........................................