Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử Glyxin và 2 phân tử Alanin là

Số đồng phân tripeptit được tạo thành từ 1 phân tử Glyxin và 2 phân tử Alanin

Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử Glyxin và 2 phân tử Alanin là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tìm số đồng phân tripeptit được tạo thành từ 1 phân tử Glyxin và 2 phân tử Alanin là .

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số câu hỏi liên quan:

Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử Glyxin và 2 phân tử Alanin là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Những tripeptit có thể tạo ra là:

Gly-Ala - Ala ; Ala- Gly-Ala ; Ala - Ala-Gly

Đáp án B

Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Số tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin, 1 phân tử alanin và 1 phân tử valin:

A. 8

B. 16

C. 27

D. 9

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 2. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Xem đáp án
Đáp án D

Các đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là:

Gly-Gly-Ala; Ala-Gly-Gly; Gly-Ala-Gly

Ala-Ala-Gly; Gly-Ala-Ala; Ala-Gly-Ala.

Vậy có 6 đồng phân tripeptit.

Câu 3. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH

B. H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH

C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH

D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH

Xem đáp án
Đáp án D

Đipeptit là những hợp chất chứa 2 α-amino axit gốc liên kết với nhau bằng liên kết petit

A và B loại vì có gốc không phải α-amino axit

C loại vì có 3 gốc α-amino axit

Câu 4. Tripeptit Gly-Ala-Gly không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

B. Dung dịch Na2SO4

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch NaOH

Xem đáp án
Đáp án B

Tripeptit Gly-Ala-Gly phản ứng với:

+ Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo hợp chất màu tím (phản ứng màu biure)

+ Dung dịch HCl

+ Dung dịch NaOH

Gly-Ala-Gly không phản ứng với dung dịch Na2SO4.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai

A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.

B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

C. Oligopeptit được tạo thành từ các gốc α-amino axit.

D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

Xem đáp án
Đáp án B

B sai vì đipeptit mạch hở được tạo ra từ 2 α-amino axit, liên kết với nhau bằng 1 liên kết peptit.

Câu 6. Peptit X có công thức cấu tạo như sau: H2N-[CH2]4-CH(NH2)CO-NHCH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. α-amino axit đầu N và đầu C tương ứng là

A. Lysin và glyxin.

B. Glyxin và alanin.

C. Alanin và glyxin.

D. Lysin và Alanin.

Xem đáp án
Đáp án D

α-amino axit đầu N là H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (Lysin)

α-amino axit đầu C là NH-CH(CH3)-COOH (Alanin)

Câu 7. Một peptit A chỉ được tạo ra từ các alanin. Khối lượng phân tử lớn nhất có thể có của A là

A. 4450.

B. 3568.

C. 4361.

D. không xác định được.

Xem đáp án
Đáp án B

Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit

→ A có khối lượng phân tử lớn nhất khi có 50 gốc Ala

→ MA = 50.89 – 49.18 = 3568

Câu 8. Để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và Gly-Gly-Gly ta dùng:

A. KOH

B. AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2/OH-

D. HNO3

Xem đáp án
Đáp án C

Glucozơ

Glixerol

Anđehit axetic

Ancol etylic

Gly-Gly-Gly

Cu(OH)2/OH- (to thường)

Dung dịch xanh

Dung dịch xanh

Không hiện tượng

Không hiện tượng

Phức màu tím

Cu(OH)2/OH- (đun nóng)

Tạo kết tủa đỏ gạch

Không hiện tượng

Tạo kết tủa đỏ gạch

Không hiện tượng

----------------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử Glyxin và 2 phân tử Alanin là. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập học tập miễn phí trên Facebook: Cộng đồng giáo viên Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đánh giá bài viết
2 7.898
Sắp xếp theo

    Hóa 12 - Giải Hoá 12

    Xem thêm