Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Các dạng bài tập về Bài tiết và cân bằng nội môi

Lớp: Lớp 11
Môn: Sinh Học
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tổng hợp các dạng bài tập về Bài tiết và cân bằng nội môi

Các dạng bài tập về Bài tiết và cân bằng nội môi được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 75 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 31 câu hỏi đúng sai và 14 câu hỏi trả lời ngắn. Bài viết có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây để có thêm tài liệu học tập môn Sinh học lớp 11 nhé.

Bộ câu hỏi về Bài tiết và cân bằng nội môi

Câu 1. Bài tiết là quá trình:

A. thải chất dư thừa, chất độc sinh ra do quá trình trao đổi chất của các tế bào mô, cơ quan trong cơ thể.

B. thải chất có hại và hấp thu chất có lợi vào cơ thể.

C. duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.

D. duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.

Câu 2. Các cơ quan sau đây tham gia bài tiết, ngoại trừ:

A. phổi.

B. da.

C. gan.

D. tim.

Câu 3. Bài tiết giúp:

A. tái hấp thụ nước và giải độc cho cơ thể.

B. thải độc cho cơ thể và điều tiết lượng máu.

C. điều tiết lượng nước tiểu và duy trì cân bằng nội môi.

D. giải độc cho cơ thể và duy trì cân bằng nội môi.

Câu 4. Ở người bình thường, nồng độ glucose trong máu khoảng

A. 6,4 – 10 mmol/L.

B. 36 – 37,5 mmol/L.

C. 3,9 – 6,4 mmol/L.

D.7,35 – 7,45 mmol/L.

Câu 5. Cơ quan làm nhiệm vụ điều hòa lượng đường glucose trong máu là

A. tim

B. thận

C. gan

D. phổi.

Câu 6. Trong các hormone sau đây, hormone phối hợp điều hòa lượng đường trong máu là

A. ADH và aldosterone.

B. Insulin và glucagon.

C. Thyroxine và adrenaline.

D. Estrogen và progesterone.

Câu 7. Thận là nơi diễn ra quá trình ………(1)……, giúp ………(2)……..

Các cụm từ còn thiếu điền và chỗ trống là:

A. (1) hình thành nước tiểu, (2) chuyển hóa các chất độc hại thành các chất có lợi cho cơ thể.

B. (1) tái hấp thụ nước, (2) chuyển hóa các chất độc hại thành các chất có lợi cho cơ thể.

C. (1) hình thành nước tiểu, (2) đào thải chất thừa, chất độc khỏi cơ thể.

D. (1) tái hấp thụ nước, (2) đào thải chất thừa, chất độc khỏi cơ thể.

Câu 8. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng về nhiệm vụ của các bộ phận:

1. Bộ phận tiếp nhận

a. Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não.

2. Bộ phận điều khiển

b. Các thụ thể áp lực ở mạch máu.

3. Bộ phận thực hiện

c. Tim và hệ thống mạch máu.

A. 1-a, 2-b, 3-c.

B. 1-a, 2-c, 3-b.

C. 1-c, 2-b, 3-a.

D. 1-c, 2-a, 3-b.

Câu 9. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng về đặc điểm của các hormone:

1. Insulin

a. Tác động lên gan, phân giải glycogen " glucose đưa vào máu.

b. Được tiết ra khi nồng độ glucose trong máu cao.

2. Glucagon

c. Được tiết ra khi nồng độ glucose trong máu giảm.

d. Tác động lên gan, chuyển hóa glucose " glycogen dự trữ ở gan.

A. 1-bd, 2-ac.

B. 1-bc, 2-ad.

C. 1-ac, 2-bd.

D. 1-ad, 2-bc.

Câu 10. Quá trình hình thành nước tiểu diễn ra ở:

A. cầu thận.

B. ống thận.

C. nephron thận.

D. khoang Bowman.

Câu 11. Một quả thận có khoảng bao nhiêu nephron?

A. 1 triệu.

B. 10 triệu.

C. 2 triệu

D. 1,5 triệu.

Câu 12. Quá trình hình thành nước tiểu gồm các giai đoạn:

A. lọc ở nephron, tái hấp thụ và tiết ở ống dẫn nước tiểu

B. lọc ở cầu thận, tái hấp thụ và tiết ở ống thận.

C. lọc ở cầu thận, tái hấp thụ và tiết ở ống dẫn nước tiểu.

D. lọc ở nephron, tái hấp thụ và tiết ở ống thận.

Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Sinh học lớp 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo