Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề luyện thi vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2022 số 23

Mời bạn đọc tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích, chuẩn bị tốt cho năm học 2022 - 2023 lớp 10 các môn khác nhau hiệu quả.

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh

Đề tiếng Anh thi vào lớp 10 có đáp án dưới đây nằm trong bộ Đề thi tiếng Anh vào 10 năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi chuyển cấp lớp 10 môn Anh được biên tập dưới nhiều dạng bài tập tự luận + trắc nghiệm tiếng Anh lớp 9 chương trình mới giúp các em ôn tập những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Xem thêm: Bộ 100 đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh năm 2022 FULL

Khoanh tròn (A, B, C hoặc D) có phần gạch chân khác với những từ còn lại:(1đ)

1. A. decidedB.talkedC.celebratedD. visited
2. A. orangesB. figuresC. classesD. watches
3. A. stickyB. satisfyC. familyD. happy
4. A. candyB. sandyC manyD. handy

Khoanh tròn vào đáp án đúng để hoàn thành câu:(2đ)

1. They suggest ___________ a film on television.

A. to watch

B. watched

C. watch

D. watching

2. It's very nice _________ you to help me with this work

A. in B. on C. of D. at

3. Peter stayed at home last night, __________?

A. did he

B. didn’t he

C. didn’t him

D. wasn’t he

4. Easter is a joyful festival which __________ in many countries.

A. celebrate

B. to celebrate

C. celebration

D. is celebrated

5. My sister wishes she _________ beautiful and young forever.

A. would be

B. can be

C. would

D. can

6. I am tired now _________ I stayed up late watching television last night.

A. though

B. because

C. so

D. because of

7. My house __________ yesterday by my friends.

A. was painted

B. painted

C. is painte

D. paints

8. David said he ________ call her later.

A. would be

B .can

C. would

D. will

9. "When is Christmas ?" "It's _________ December."

A. in

B. for

C. on

D. at

10. My classmates speak English quite _________.

A. good

B. well

C. goodly

D. bad

Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để điền vào chổ trống:(1,5đ)

Television is an important invention of the 20th century. It has been (1) ............. popular that now we can't imagine what life would be like if (2).......... were no television. Television is a major means of communication, It brings pictures and sounds from around the world into millions of home. Though television (3)............... can see and learn about people, places and things in far away lands, television widens our knowledge by introducing us to new ideas which may lead us to new hobbies and recreations. In addition of the news, television provides us with a variety of program that can satisfy (4)............ taste. Most people now seem to like spending their evenings (5)............ television. It is more convenient for them to sit at (6)................. watching television than to go out for amusements elsewhere.

1. A. veryB. tooC. enoughD. so
2 A. thereB. thoseC. theseD. they
3. A. audienceB. spectatorsC. viewersD. people
4. A.. eachB. manyC. allD. every
5. A. watchingB. lookingC. seeingD. cleaning
6.A. houseB. homeC. buildingD. office

Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi: ( 2đ ).

Christmas is very important festival in Britain and the USA. Christmas Day is celebrated on December 25th every year. The night before this is called Christmas Eve and the day after is called Boxing Day. At Christmas, people give presents and send Christmas cards to each other. They put special Christmas trees in their homes and decorate them with colorful lights and other pretty things. Children believe that Santa Claus visits them and brings them presents at night. many people go to the church at Christmas and sing carols. On Christmas Day, a special Christmas dinner is eaten, usually with roast turkey and hot pudding ( a kind of cake made with dried fruit).

1. When is Christmas Day celebrated?

......................................................................................................................................

2. Do people give presents and send Christmas cards to each other at Christmas ?

.......................................................................................................................................

3.What do people do with the Christmas trees in their homes?

........................................................................................................................................

4. What do children believe?

........................................................................................................................................

Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng thích hợp: (0,5đ)

1. Solar energy doesn't cause................................................. ( POLLUTE).

2. Many people crowded the street on National Day to watch..........................parades.( COLOR).

Viết lại câu sau sao cho nghĩa không thay đổi ( 1đ)

1. Hoa was busy. She helped Hung with his homework.

Although Hoa …………………………………………………….

2. Let's use public transport instead of motorbike.

I suggest ………………………………………………………….

3. I’m not a doctor, so I can’t save the child’s life.

If I……………………………………………………………

4."How is your daughter now? " said the doctor.

→ The doctor asked me.......................................................................................................

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc (1đ)

1. If they ( not / study) ....................................hard, they will fail their final examination.

2. Don't forget ( turn)...................................off the faucets when you go out.

3. My brother is used to (wash)..................................his clothes in the morning.

4. Tom (write )...................................................this letter for three hours.

Dùng từ gợi ý hoàn thành câu: (1,0đ)

1. Although / she / be / tired / yesterday / she / go / school / on time.

............................................................................................................................

2. John / pleased/ be / that / you / be / work / hard / at school / now.

.........................................................................................................................…

ĐÁP ÁN

Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng thích hợp: (0,5đ)

1. Solar energy doesn't cause..............pollution........... ( POLLUTE).

2. Many people crowded the street on National Day to watch...............colorful...........parades.( COLOR).

Viết lại câu sau sao cho nghĩa không thay đổi ( 1đ)

1. Hoa was busy. She helped Hung with his homework.

Although Hoa …………was busy, she helped Hung with his homework…………….

2. Let's use public transport instead of motorbike.

I suggest …………using public transport instead of motorbike.………………….

3. I’m not a doctor, so I can’t save the child’s life.

If I………was a doctor, I could save the child's life.……………

4."How is your daughter now? " said the doctor.

→ The doctor asked me.............How my daughter was then...........

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc (1đ)

1. If they ( not / study) ...............don't fail.....................hard, they will fail their final examination.

2. Don't forget ( turn)...........to turn..............off the faucets when you go out.

3. My brother is used to (wash)............washing......his clothes in the morning.

4. Tom (write ).............has writen/................this letter for three hours.

Dùng từ gợi ý hoàn thành câu: (1,0đ)

1. Although / she / be / tired / yesterday / she / go / school / on time.

..............Although she wad tired yesterday, she went to schook on time...........................

2. John / pleased/ be / that / you / be / work / hard / at school / now.

............John is pleased that you are working hard at school now .........…

Download đề thi và đáp án tại đây:: Đề thi lên lớp 10 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi vào lớp 10 năm 2022 các môn học khác như: ôn thi vào lớp 10 môn Toán, ôn thi vào lớp 10 môn Văn, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi vào 10 môn tiếng Anh

    Xem thêm