Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 vòng 2 năm 2023 - 2024
Đề thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 năm 2023 vòng 2
Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt 2 năm 2023 vòng 2 với nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Việt khác nhau giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 - Vòng 2 sắp tới.
Vòng thi tự do - Vòng 2 cuộc thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 diễn ra từ ngày 02/10/2023.
Đề luyện thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 Vòng 2
Câu 1. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:
“Ngày hôm qua ở lại
Trong vở hồng của con
Con học hành [….]
Là ngày qua vẫn còn. “
(Theo Bế Kiến Quốc)
a. lười biếng b. ngoan ngoãn c. chăm chỉ d. cần cù
Câu 2. Từ nào viết sai chính tả?
a. mênh mông b. bát ngát c. rộng nớn d. bao la
Câu 3. Từ nào không chỉ hoạt động của học sinh ?
a. chữa bệnh b. nghe giảng c. đọc bài d. tập tô
Câu 4. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. ngỉ ngơi b. nghành nghề c. ngộ nghĩnh d. ngô ngê
Câu 5. Từ ngữ nào dưới đây là từ chỉ đồ vật?
a. giáo viên b. bác sĩ c. dạy dỗ d. thước kẻ
Câu 6. Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả?
a. kót cét b. kem cốc c. kéo co d. con kiến
Câu 7. Những tiếng nào có thể kết hợp với “ca” để tạo thành từ ngữ?
a. chai, cờ b. nai, nhà c. cây, quả d. bài, khúc
Câu 8. Dòng nào dưới đây gồm các tên gọi được sắp xếp theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái?
a. Hùng, An, Linh, Thái b. Linh, An, Hùng, Thái
c. Thái, Linh, Hùng, An d. An, Hùng, Linh, Thái
Câu 9. Từ ngữ nào dưới đây không chỉ người?
a. khoa học b. bác học c. học trò d. học sinh
Câu 10. Giải câu đố sau:
Nhỏ hơn bốn lớn hơn hai
Đi liền hai tiếng có mai như rùa.
Từ đi liền hai tiếng là từ gì?
a. châu chấu b. cào cào c. ba ba d. chuồn chuồn
Câu 11. Từ nào dưới đây không phải là từ chỉ sự vật?
a. nhà khoa học b. nghiên cứu c. kỹ sư d. tàu hỏa
Câu 12. Vật nào đội trên đầu để che mưa che nắng?
a. nón b. thước c. dép d. bút
Câu 13. Từ nào chỉ khoảng thời gian nghỉ giải lao giữa các tiết học?
a. giờ vào lớp b. giờ ra chơi c. giờ chào cờ d. giờ sinh hoạt
Câu 14. Giải câu đố
Cây gì cao vút
Hoa nở trắng tinh
Quả nhỏ xinh xinh
Ăn với lá trầu?
a. cây bàng b. cây me c. cây cau d. cây sấu
Câu 15. Từ nào dưới đây dùng để mô phỏng tiếng nước chảy?
a. lao xao b. róc rách c. leng keng d. tích tắc
Câu 16. Từ nào viết đúng chính tả?
a. giục giã b. hẻo nánh c. truồn truồn d. trênh vênh
Câu 17. Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật?
a. học sinh b. học tập c. tập tô d. đọc bài
Câu 18. Đọc đoạn thơ sau và cho biết cha mẹ ước mong điều gì khi đặt tên cho con?
“Em còn trong bụng mẹ
Cha đã lo đặt tên
Bao nhiêu điều đẹp đẽ
Cha mẹ ước cho em.”
(Theo Tân Hưng)
a. Cha mẹ ước mong cô chú được khỏe mạnh.
b. Cha mẹ ước mong cha mẹ được bình an.
c. Cha mẹ mong ước cho em nhiều điều tốt đẹp.
d. Cha mẹ mong ước ông bà luôn vui vẻ.
Câu 19. Đọc đoạn văn sau và cho biết khi nghe tiếng động lạ, cây xấu hổ đã làm gì?
"Bỗng dưng, gió ào ào nổi lên. Có tiếng động gì lạ lắm. Những chiếc lá khô lạt xạt lướt trên cỏ. Cây xấu hổ co rúm mình lại."
(Theo Trần Hoài Dương)
a. Cây xấu hổ giơ cành lá vẫy.
b. Cây xấu hổ xuýt xoa.
c. Cây xấu hổ trầm trồ khen chú chim xanh.
d. Cây xấu hổ co rúm mình lại.
Câu 20. Đọc đoạn thơ sau và cho biết bạn nhỏ đã thể hiện tình cảm gì với cô giáo của mình?
"Những lời cô giáo giảng
Ấm trang vở thơm tho
Yêu thương em ngắm mãi
Những điểm mười cô cho."
(Theo Nguyễn Xuân Sanh)
a. Bạn nhỏ ngưỡng mộ cô.
b. Bạn nhỏ yêu thương cô.
c. Bạn nhỏ nhớ mong cô.
d. Bạn nhỏ quan tâm cô.
Câu 21. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm?
a. kể chuyện
b. rửa dọn
c. ấm áp
d. thả diều
Câu 22. Câu nào sau đây là câu giới thiệu?
a. Mẹ mua cho em quyển vở mới tinh.
b. Chú em là bộ đội.
c. Mùa hè, em được đi biển.
d. Em rất nhớ ông bà.
Câu 23. Từ nào sau đây là từ chỉ hoạt động?
a. ca hát
b. năng động
c. xinh đẹp
d. linh hoạt
Câu 24. Từ nào sau đây viết sai chính tả?
a. chỉnh sửa
b. sương mai
c. chia xẻ
d. sẵn sàng
Câu 25. Đọc đoạn thơ sau và cho biết cô giáo đã đáp lại lời chào của học sinh như thế nào?
"Sáng nào em đến lớp
Cũng thấy cô đến rồi
Đáp lời "Chào cô ạ!"
Cô mỉm cười thật tươi."
(Theo Nguyễn Xuân Sanh)
a. Cô giáo dạy học sinh tập viết.
b. Cô giáo mỉm cười thật tươi.
c. Cô giáo giảng bài.
d. Cô giáo cho học sinh ra chơi.
Câu 26. Tên riêng nào sau đây viết đúng chính tả?
a. đăng Khoa
b. Bảo sơn
c. đức thắng
d. Minh Anh
Câu 27. Từ nào sau đây chỉ đồ dùng học tập?
a. cái đĩa
b. con diều
c. búp bê
d. lọ mực
Câu 28. Từ nào sau đây là từ chỉ hoạt động của học sinh?
a. bóng bàn
b. chào cờ
c. cầu lông
d. linh hoạt
Câu 29. Câu nào sau đây là câu giới thiệu?
a. Bà em là giáo viên về hưu.
b. Hôm nay trời mưa rất to.
c. Bố em đi làm từ sáng sớm.
d. Hoa sữa nở vào mùa thu.
Câu 30. Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ người?
a. gà, học sinh, cây táo
b. ông, bà, học sinh
c. học sinh, giáo viên, hoa
d. bút, thước, thầy giáo
Trên đây là Nội dung Đề thi Trạng nguyên tiếng Việt 2 vòng 2 năm 2023. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Đề luyện thi tiếng Việt lớp 2 trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 2 chuẩn bị bài tập hiệu quả.