Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 vòng 6 năm 2023 - 2024
Đề thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 vòng 6 có đáp án
Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt 2 năm 2023 - 2024 Hội thi Hương (vòng 6) với nội dung kiến thức gói gọn trong chương trình học SGK tiếng Việt lớp 2 được biên soạn bám sát cấu trúc bài thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 2, giúp các em học sinh lớp 2 luyện thi hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 - Vòng thi sơ khảo sắp tới.
Hội thi Hương - Vòng 6 cuộc thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 diễn ra từ ngày 24- 27/01/2024.
Mời bạn đọc tham khảo & download đề ôn thi kèm đáp án dưới đây.
I. Đề luyện thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 Vòng 6
Trắc nghiệm
Câu 1. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
a. lịch xử
b. xám sịt
c. trắng sóa
d. giọt sương
Câu 2. Đọc đoạn văn sau và cho biết "vầng trăng của ngoại" mà bạn My nhắc đến là gì?
"Có đêm, My chợt tỉnh giấc, thấy một quầng sáng trên bàn. Mắt nhắm mắt mở, cô bé gọi:
- Ngoại ơi, trăng này!
Ông ngoại dịu dàng:
- Ngủ đi con! Đèn bàn của ông đấy mà.
My tỉnh hẳn. Cô bé nhìn chiếc đèn được che cẩn thận. Hóa ra ông đang khâu lại cái quần của cu Bin bị rách. Cô bé mỉm cười:
- Ngoại ơi, hoá ra đấy là vầng trăng của ngoại!"
(Lê Thanh Nga)
a. ngôi sao b. đèn bàn c. đom đóm d. bếp lửa
Câu 3. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
a. Chúng em giúp đỡ nhau cùng học hành.
b. Các bạn học sinh bàn luận về chuyến đi chơi.
c. Không khí của buổi chào cờ rất trang nghiêm.
d. Bạn học sinh đang trả lời cô giáo.
Câu 4. Giải câu đố sau:
Ai người chẳng ngại nắng mưa
Đi khắp mọi chốn để đưa thư về?
a. bảo vệ
b. thợ may
c. bưu tá
d. công nhân
Câu 5. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
a. Mẹ em hái trái cây trong vườn.
b. Trong vườn, hoa cúc vàng tươi.
c. Mẹ em là nông dân.
d. Sân vận động đông vui, náo nhiệt.
Câu 6. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu?
a. Hoa Lư là cố đô của Việt Nam.
b. Em đang đi tham quan cố đô Hoa Lư.
c. Khu vui chơi rất náo nhiệt.
d. Bé rất háo hức khi được đi biển chơi.
Câu 7. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về lòng kiên trì, quyết tâm của con người?
a. Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
b. Lá lành đùm lá rách.
c. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
d. Có công mài sắt có ngày nên kim.
Câu 8. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động?
a. môn học
b. chuyên cần
c. nghiêm túc
d. luyện tập
Câu 9. Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật?
a. đồng hồ
b. chinh phục
c. thán phục
d. thuyết phục
Câu 10. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm hỏi?
a. Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?
b. Ông mua cho em bao nhiêu là đồ chơi?
c. Chú gấu bông của bạn có xinh không?
d. Con có muốn về quê thăm ông bà không?
Câu 11. Tên riêng nào dưới đây viết đúng?
a. Hồng Hạnh
b. thanh nga
c. Linh chi
d. Khôi nguyên
Câu 12. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động?
a. bài tập
b. chăm chỉ
c. học kì
d. ôn tập
Câu 13. Từ nào dưới đây có nghĩa giống với từ "thành phố"?
a. miền núi
b. thành thị
c. nông thôn
d. làng quê
Câu 14. Đáp án nào dưới đây gồm tên của các bạn học sinh đã được sắp xếp đúng theo thứ tự trong bảng chữ cái?
a. Tùng, Sơn, Phong, Quân
b. Ánh, Cường, Đào, Vũ
c. Hoàng, Bình, Nam, Minh
d. Ngọc, Quỳnh, Chi, Vân
Câu 15. Giải câu đố sau:
Con gì hai mắt trong veo
Hay rình bắt chuột, leo trèo rất nhanh?
a. con chó
b. con khỉ
c. con mèo
d. con rắn
Câu 16. Đọc đoạn thơ sau và cho biết trong đêm hè oi bức, mẹ đã làm gì để con ngủ ngon?
"Lặng rồi cả tiếng con ve
Con ve cũng mệt vì hè nắng oi
Nhà em vẫn tiếng ạ ời
Kẽo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ ru."
(Trần Quốc Minh)
a. Mẹ đọc thơ cho con ngủ.
b. Mẹ hát ru cho con ngủ.
c. Mẹ đọc truyện cho con ngủ.
d. Mẹ đọc vè cho con ngủ.
Câu 17. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm than?
a. Bầu trời ở đây đẹp quá!
b. Chú mèo có bộ lông đẹp quá!
c. Bánh mẹ làm mới ngon làm sao!
d. Chúng em đang thả diều trên đê!
Câu 18. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm?
a. thanh long
b. thanh toán
c. thanh bình
d. thanh âm
câu 19. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm?
a. Các bạn nam đang chơi đá bóng.
b. Nam rủ em đi chơi.
c. Chúng ta đi chơi ở chỗ nào.
d. Em và bạn thân đi công viên.
Câu 20. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
a. Anh của em là cầu thủ.
b. Chú em là người hâm mộ bóng đá.
c. Trận đấu rất căng thẳng và kịch tính.
d. Khán giả đang cổ vũ cho các cầu thủ trên sân.
Đáp án có trong file tải về
Đáp án đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt vòng 6
Trắc nghiệm
Câu 1. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
d. giọt sương
Câu 2. b. đèn bàn
Câu 3. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
C. Không khí của buổi chào cờ rất trang nghiêm.
Câu 4. Giải câu đố sau:
c. bưu tá
Câu 5. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
A. Mẹ em hái trái cây trong vườn.
Câu 6. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu?
a. Hoa Lư là cố đô của Việt Nam.
Câu 7. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về lòng kiên trì, quyết tâm của con người?
d. Có công mài sắt có ngày nên kim.
Câu 8. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động?
d. luyện tập
Câu 9. Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật?
a. đồng hồ
Câu 10. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm hỏi?
b. Ông mua cho em bao nhiêu là đồ chơi?
Câu 11. Tên riêng nào dưới đây viết đúng?
a. Hồng Hạnh
Câu 12. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động?
d. ôn tập
Câu 13. Từ nào dưới đây có nghĩa giống với từ "thành phố"?
b. thành thị
Câu 14. Đáp án nào dưới đây gồm tên của các bạn học sinh đã được sắp xếp đúng theo thứ tự trong bảng chữ cái?
b. Ánh, Cường, Đào, Vũ
Câu 15. c. con mèo
Câu 16. b. Mẹ hát ru cho con ngủ.
Câu 17. d. Chúng em đang thả diều trên đê!
Câu 18. c. thanh bình d. thanh âm
câu 19.
c. Chúng ta đi chơi ở chỗ nào.
Câu 20. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
d. Khán giả đang cổ vũ cho các cầu thủ trên sân.
Câu 21. c. quả
câu 22. b. nhát gan
Câu 23.
a. công bằng
Câu 24.
a. Nam là bạn thân của em.
Câu 25.
b. Khúc nhạc độc đáo và mới lạ.
Câu 26.
d. Quê bé có cánh, đồng lúa rộng, bao la có luỹ, tre xanh mướt.
Câu 27. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
a. ngơ nghác
Câu 28.
c. Chân lấm tay bùn
Câu 29.
a. rơm rạ, hoa quả, ngôi nhà
Câu 30. c. quả chuối
Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1. Nhìn ……xa….trông rộng.
Câu 2. Rồng …bay…….phượng múa.
Câu 3. Chó ……treo…..mèo đậy.
Câu 4. Mưa …th…..uận gió hoà.
Câu 5. Thua keo này, bày ……keo……khác.
Câu 6. Ăn kĩ ……no…lâu, cày sâu tốt lúa.
Câu 7. Đói cho sạch, …r….ách cho thơm.
Câu 8. Non ……xanh…nước biếc.
Câu 9. Mình đồng …da………sắt.
Câu 10. Tre ……non……dễ uốn.
Ngoài Nội dung của Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt 2 vòng 6 năm 2023 - 2024, mời các bạn tham khảo các đề thi khác tại chuyên mục Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt trên VnDoc nhé.
>> Bài tiếp theo: Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 vòng 7 - Hội thi Hội