Bộ đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Công nghệ 8 CTST
VnDoc giới thiệu Bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây là nội dung đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Công nghệ, mời thầy cô và các em tham khảo.
1. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 CTST - Đề 1
Ma trận đề thi
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng |
% Tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 |
1. VẼ KĨ THUẬT | 1.1) Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | 6 |
9 |
|
| 1 |
5 |
6 |
1 |
14 |
4 | ||
1.2) Hình chiếu vuông góc | 6 | 3 | 8 | 18 | 1 | 10 |
| 14 | 1 | 31 | 6 | |||
Tổng | 12 | 12 | 8 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 20 | 2 | 45 | 10 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
|
| ||||||
| Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
| 100 |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Công nghệ 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Thời gian làm bài: 30 phút
Hãy khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1 (0,25đ): Bản vẽ kĩ thuật là:
A. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo một quy tắc thống nhất
B. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc chuẩn quốc gia và quốc tế
C. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
D. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
Câu 2(0,25đ): Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:
A. 841×594 mm
B. 594×420 mm
C. 420×297 mm
D. 297×210 mm
Câu 3(0,25đ): Từ khổ giấy A2 ta chia được tối đa mấy khổ giấy A4?
A. 2
B.4
C. 6
D.8
Câu 4(0,25đ): Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20 mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là:
A. 1: 2
B. 1: 4
C. 1: 5
D. 1: 10
Câu 5(0,25đ): Kích thước ghi trên bản vẽ có đơn vị là:
A. µm
B. mm
C. cm
D. Tùy từng bản vẽ
Câu 6(0,25đ): Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để:
A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy B. Vẽ đường kích thước, đường gióng kích thước
C. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất D. Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng
Câu 7(0,25đ): Để vẽ đường tâm, trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm B. Nét đứt mảnh
C. Nét liền mảnh D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 8(0,25đ): Trước con số chỉ kích thước đường kính của đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì?
A. Ø
B. R
C. d
D. O
Câu 9(0,25đ): Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. Hình chiếu
B. Vật chiếu
C. Mặt phẳng hình chiếu
D. Vật thể
Câu 10(0,25đ): Vật nào sau đây là khối tròn xoay?
A. Bao diêm
B. Lon sữa
C. Hộp phấn
D. Đai ốc
Câu 11(0,25đ): Khối đa diện là khối hình nào sau đây:
A. Hình chữ nhật B. Hình trụ C. Hình hộp chữ nhật D. Hình nón
Câu 12(0,25đ): Phép chiếu vuông góc có đặc điểm:
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể
C. Các tia chiếu song song với nhau
D. Các tia chiếu song song và vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
Câu 13(0,5đ): Mặt cạnh bên phải gọi là mặt phẳng hình chiếu gì?
A. MPHC đứng
B. MPHC bằng
C. MPHC cạnh
D. Hình chiếu
Câu 14(0,5đ): Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Phải sang C. Trái sang D. Trên xuống
Câu 15(0,5đ): Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Trên xuống C. Phải sang D. Trái sang
Câu 16(0,5đ): Vị trí tương đối giữa các hình chiếu trong phương pháp góc chiếu vuông góc:
A. Hình chiếu đứng đặt dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh đặt bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu bằng đặt trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu bằng đặt trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên phải hình chiếu đứng
Câu 17(0,5đ): Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?
A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu
B. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ
C. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn
Câu 18(0,5đ): Hình chiếu cạnh của khối hình cầu là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 19(0,5đ): Hình chiếu bằng của khối đa diện thể hiện kích thước nào?
A. Chiều cao và chiều rộng B. Chiều dài và chiều rộng
C. Chiều cao và chiều dài D. Chiều dài
Câu 20(0,5đ): Hình chiếu vuông góc có kích thước:
A. Nhỏ hơn vật thể B: Lớn hơn vật thể
C: Bằng vật thể D:Bằng với mặt phẳng chiếu.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1(1đ): Các bài thực hành yêu cầu vẽ trên giấy khổ A4, nhưng em chỉ có tờ giấy vẽ khổ A0. Em hãy mô tả cách chia tờ giấy khổ A0 thành các tờ giấy khổ A4 để vẽ các bài thực hành.
Câu 2(2đ): Vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của vật thể (ở trang sau) theo tỉ lệ 1:1
(lưu ý: vẽ hình chiếu ở trang sau)
Đáp án
I/ Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | D | B | D | B | C | D | A | A | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | D | C | D | A | B | D | C | B | C |
- Từ câu 1-12: mỗi câu đúng 0,25 điểm
- Từ câu 13-20 mỗi câu đúng 0,5 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
- Chia tờ giấy khổ A0 thành các tờ giấy khổ A4 theo mô tả sau: (Mỗi ý đúng được 0,25đ)
- Chia đôi chiều dài tờ giấy khổ A0 được 2 tờ giấy khổ A1.
- Chia đôi chiều dài tờ giấy khổ A1 được 2 tờ giấy khổ A2
- Chia đôi chiều dài tờ giấy khổ A2 được 2 tờ giấy khổ A3
- Chia đôi chiều dài tờ giấy khổ A3 được 2 tờ giấy khổ A4
Câu 2: (2 điểm)
* Yêu cầu:
- Vẽ đúng hình dạng, đúng đường nét hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh
(Mỗi hình đúng được 0,5 điểm)
- Ghi đúng kích thước (0,5 điểm)
2. Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 CTST - Đề 2
Đề thi
Câu 1: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
A. mm
B. dm
C. cm
D. Tùy từng bản vẽ
Câu 2: Trước con số chỉ kích thước đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì?
A. d
B. R
C. Ø
D. O
Câu 3: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:
A. 420 × 210
B. 279 × 297
C. 420 × 297
D. 297 × 210
Câu 4: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 5: Có mấy khổ giấy chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 7: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A. A0
B. A1
C. A4
D. Các khổ giấy có kích thước như nhau
Câu 8: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 11: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 12: Đâu là kích thước của khổ giấy A1?
A. 1 189 x 841
B. 841 x 594
C. 420 x 297
D. 297 x 210
Câu 13: Bản vẽ kĩ thuật là:
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất
C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
Câu 14. Đâu là các tiêu chuẩn chung của bản vẽ kĩ thuật?
(1) Tiêu chuẩn về khổ giấy
(2) Tiêu chuẩn về chữ viết
(3) Tiêu chuẩn về nét vẽ
(4) Tiêu chuẩn về ghi kích thước
(5) Tiêu chuẩn về tỉ lệ
A. (1) (2) (3) (4) (5)
B. (1) (2) (5)
C. (3) (4)
D. (1) (3) (4) (5)
Câu 15: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
A. Song song với mặt phẳng cắt
B. Song song với nhau
C. Cùng đi qua một điểm
D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu
Câu 16: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Đáp án khác
Câu 17: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh
D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 18: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 19: Có mấy loại phép chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là:
A. Đường thẳng chiếu
B. Tia chiếu
C. Đường chiếu
D. Đoạn chiếu
Câu 21: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. hình chiếu
B. vật chiếu
C. mặt phẳng chiếu
D. vật thể
Câu 22: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. từ trước ra sau
B. từ trên xuống dưới
C. từ trái sang phải
D. từ phải sang trái
Câu 23: Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể?
A. Phép chiếu song song
B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu vuông góc
D. Cả ba đáp án trên
Câu 24: Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:
A. Bên trái hình chiếu đứng
B. Bên phải hình chiếu đứng
C. Trên hình chiếu đứng
D. Dưới hình chiếu đứng
Câu 25: Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. từ trước ra sau
B. từ trên xuống dưới
C. từ trái sang phải
D. từ phải sang trái
Câu 26: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 27: Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì?
A. Hình tam giác đều
B. Hình tam giác cân
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 28: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
A. Hình vuông
B. Hình lăng trụ
C. Hình tam giác
D. Hình chữ nhật
Câu 29: Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào?
A. Khối chóp tứ giác
B. Khối trụ
C. Khối cầu
D. Khối nón
Câu 30: Bản vẽ chi tiết thuộc
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
C. Bản vẽ lắp
D. Bản vẽ nhà
Câu 31: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 32: Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì?
A. Tên sản phẩm
B. Tỉ lệ bản vẽ
C. Nơi thiết kế
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 33: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 34: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 35: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ?
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Không có đáp án đúng
Câu 36: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ?
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Bảng kê
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 37: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 38: Trình tự đọc bản vẽ nhà?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
B. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn
C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà
Câu 39: Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 40: Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà?
A. Cửa đi một cánh
B. Cửa đi bốn cánh
C. Cửa sổ đơn
D. Cửa sổ kép
Đáp án đề thi
1-A | 2-C | 3-D | 4-C | 5-D | 6-D |
7-A | 8-D | 9-D | 10-B | 11-A | 12-B |
13-A | 14-D | 15-D | 16-B | 17-A | 18-C |
19-C | 20-B | 21-A | 22-C | 23-C | 24-D |
25-A | 26-A | 27-A | 28-D | 29-B | 30-A |
31-B | 32-D | 33-A | 34-B | 35-C | 36-B |
37-C | 38-C | 39-C | 40-A |
....................................