Bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều năm học 2024 - 2025
Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều
VnDoc giới thiệu Bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây là nội dung đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Công nghệ, mời thầy cô và các em tham khảo.
1. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều - Đề 1
Ma trận đề thi
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 |
| 1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật | 4 | 3 | 4 | 6 | 8 | 9 | 2,0 20% | |||||
1.2. Hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay | 10 | 7,5 | 4 | 6 | 1 | 10 | 14 | 1 | 23,5 | 5,5 55% | ||||
1.3. Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản | 2 | 1,5 | 4 | 6 | 1 | 5 | 6 | 1 | 12,5 | 2,5 25% | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 | 10.0 100% | ||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% |
|
|
| 100% | ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70% | 30% |
| 100% |
Đề thi
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Khổ giấy có kích thước 297x420mm là?
A. Giấy A1.
B. Giấy A2.
C. Giấy A3.
D. Giấy A4.
Câu 2. Khổ giấy có kích thước 210x297mm là?
A. Giấy A1.
B. Giấy A2.
C. Giấy A3.
D. Giấy A4.
Câu 3. Tỉ lệ bản vẽ bằng với thực tế là.
A. 1:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:4
Câu 4. Tỉ lệ bản vẽ giảm 1 nữa so với thực tế là.
A. 1:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:4
Câu 5. Để vẽ hình chiếu có kích thước lớn gấp 5 lần so với thực tế, ta vẽ theo tỉ lệ
A. 1:1
B. 1:10
C. 1:5
D. 5:1
Câu 6. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ :
A. Đường kích thước.
B. Cạnh khuất.
C. Cạnh nhìn thấy.
D. Bất kể khi nào.
Câu 7. Ta vẽ nét liền đậm khi vẽ :
A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào.
Câu 8. Ta vẽ nét đứt khi vẽ :
A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào.
Câu 9. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. Hình tròn. B. Hình 3 chiều. C. Hình tam giác. D. Hình chiếu.
Câu 10: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy AA’ gọi là:
A. Đường thẳng chiếu B. Tia chiếu C. Đường chiếu D. Đoạn chiếu
Câu 11: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 12: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Phải sang C. Trái sang D. Trên xuống
Câu 13: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 14: Lăng trụ đều tạo bởi:
A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật
B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
D. Đáp án khác
Câu 15: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác cân B. Hình chiếu cạnh là vuông
C. Hình chiếu bằng là hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 16: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác
C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác
Câu 17: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 18: Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
...........................
B. TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (2 điểm). Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau ( Bỏ qua kích thước của vật thể )
Câu 2 (1 điểm). Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật sau, theo kích thước ghi trên hình ( đơn vị là mm )
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều - Đề 2
Đề thi
TRƯỜNG THCS….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Tổ chuyên môn ……. Môn: Công nghệ. Lớp: 8
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:……….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Kí hiệu các khổ giấy dùng trong vẽ kĩ thuật theo Tiêu chuẩn Việt Nam là:
A. A0; A1; A2; A3; A4; A5
B. A1; A2; A3; A4; A5
C. A0; A1; A2; A3; A4
D. A1; A2; A3; A4
Câu 2: Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3?
A. 2 lần.
B. 4 lần.
C. 8 lần.
D. 16 lần.
Câu 3: Nét vẽ đường kích thước và đường gióng là:
A. Nét gạch dài – chấm – mảnh.
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh.
D. Nét liền đậm
Câu 4: Tỉ lệ là:
A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước tương ứng đo trên vật thể.
B. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước tương ứng đo trên hình biểu diễn.
C. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước chiều dài khổ giấy.
D. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước chiều dài khổ giấy.
Câu 5: Phương pháp hình chiếu vuông góc sử dụng phép chiếu:
A. Phép chiếu xuyên tâm.
B. Phép chiếu song song.
C. Phép chiếu vuông góc.
D. Cả ba câu trên.
Câu 6: Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm:
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.
B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
Câu 7: Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là:
A. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng.
B. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh.
C. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng.
D. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh.
Câu 8: Những khối đa diện và khối tròn xoay có 3 hình chiếu đều giống nhau là: A. Khối cầu và khối trụ.
B. Khối trụ và khối lập phương.
C. Khối lập phương và khối cầu.
D. Cả ba câu trên.
Câu 9: Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật:
A. Trình bày các thông tin về hình dạng và kích thước của chi tiết.
B. Trình bày các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết.
C. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết.
D. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.
Câu 10: Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật dùng để:
A. Phục vụ cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết.
B. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra và bảo quản chi tiết.
C. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và sửa chữa chi tiết.
D. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và vận chuyển chi tiết.
Câu 11: Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc như sau:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên,
C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật.
D. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
Câu 12: Bản vẽ lắp là bản vẽ kĩ thuật:
A. Trình bày các thông tin về hình dạng, kết cấu chung của một sản phẩm.
B. Trình bày các thông tin về vị trí tương quan giữa các chi tiết.
C. Trình bày các thông tin về cách thức lắp ghép giữa các chi tiết.
D. Cả ba câu trên.
Câu 13: Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.
C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật.
D. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
Câu 14: Khi đọc bản vẽ lắp cần tuân thủ trình tự đọc như sau:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.
C. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1: Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể (3 điểm)
………………..Hết………………
Đáp án đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
ĐA | C | C | B | A | C | D | B |
Câu | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
ĐA | C | D | A | A | D | B | A |
* Điểm các câu trắc nghiệm làm đúng được tính mỗi câu 0,5 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (3 đ) | Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể. – Vẽ đúng hình chiếu đứng. – Vẽ đúng hình chiếu bằng. – Vẽ đúng hình chiếu cạnh. – Hoàn thiện bản vẽ + Vẽ đúng các đường gióng + Vẽ đúng các đường ghi kích thước + Ghi đúng các số kích thước | 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ |
....................................