Top 7 đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 8 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Đề thi giữa kỳ 1 Công nghệ 8, được biên soạn theo bộ sách Kết nối tri thức có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, giúp các em dễ dàng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập và tự đánh giá năng lực của mình. Đây không chỉ là công cụ ôn luyện hiệu quả cho học sinh mà còn là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho thầy cô trong việc xây dựng đề thi.
Mời thầy cô và các em cùng tham khảo nội dung chi tiết của đề thi dưới đây để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả cao!
Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 KNTT
Lưu ý: Toàn bộ 7 đề thi và đáp án có trong file tải, mời thầy cô và các em tải về tham khảo trọn bộ tài liệu.
1. Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 KNTT
|
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% Tổng điểm |
|||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian |
|||||||||
|
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
|
1 |
I. Vẽ kĩ thuật
(11 tiết) |
1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật (2 tiêt) |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
4 |
|
4 |
1,0 |
|
1.2. Hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay (3 tiết) |
2 |
2 |
2 |
4 |
1 |
10 |
|
|
4 |
1 |
16 |
3,0 |
||
|
1.3. Bản vẽ chi tiết ( 2 tiết) |
3 |
2 |
1 |
2 |
|
|
|
|
4 |
|
4 |
1,0 |
||
|
1.4. Bản vẽ lắp (2 tiết) |
2 |
1 |
2 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
5 |
1,0 |
||
|
1.5. Bản vẽ nhà (2 tiết) |
2 |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
4 |
|
4 |
1,0 |
||
|
2 |
II. Cơ khí (5 tiết) |
2.1. Vật liệu cơ khí (2 tiết) |
2 |
1 |
2 |
1 |
|
|
|
|
4 |
|
2 |
1,0 |
|
2.2. Gia công cơ khí bằng tay (3 tiết) |
3 |
3 |
1 |
2 |
|
|
1 |
5 |
4 |
1 |
10 |
2,0 |
||
|
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
10 |
||
|
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|
|||||||
|
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
|
|
||||||||||
2. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 KNTT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0đ)
Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước bằng bao nhiêu?
A. 841 × 594
B. 594 × 420
C. 420 × 297
D. 297 × 210
Câu 2: Đường bao thấy, cạnh thấy được vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 3: Đường gióng kích thước được vẽ như thế nào?
A. Vẽ đi qua tâm.
B. Vẽ song song với độ dài cần ghi.
C. Vẽ vuông góc với độ dài cần ghi kích thước.
D. Vẽ bằng nét liền mảnh và có mũi tên ở hai đầu.
Câu 4: Tỉ lệ phóng to là
A. 1 : 1 000 B. 10 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 5
Câu 5: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. hình chiếu B. vật chiếu C. mặt phẳng chiếu D. vật thể
.......
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?
A. Kẹp vật cưa đủ chặt
B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
Câu 28: Đâu là quy trình đúng thực hiện thao tác đục?
A. Lấy dấu → Thao tác đục → Kẹp phôi
B. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác đục
C. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác đục
D. Kẹp phôi → Thao tác đục → Lấy dấu
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0đ)
Câu 29 ( 1,0đ): Chiều răng của lưỡi cưa được lắp như thế nào trong khung cưa? Trong hai động tác đẩy cưa và kéo cưa thì động tác nào thực hiện cắt kim loại?
Câu 30 (2,0đ): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau, theo kích thước ghi trên hình ( đơn vị là mm )

3. Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 KNTT
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,00 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Đáp án |
D |
A |
C |
B |
A |
C |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
B |
B |
|
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
Đáp án |
C |
A |
C |
A |
D |
A |
A |
D |
B |
D |
C |
B |
C |
B |