Top 7 đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 KNTT
VnDoc giới thiệu Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho các em tham khảo và luyện tập. Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Công nghệ không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây là nội dung đề thi mời thầy cô và các em tham khảo.
Lưu ý: Toàn bộ 7 đề thi và đáp án có trong file tải, mời thầy cô và các em tải về tham khảo trọn bộ tài liệu.
1. Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 KNTT
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng |
% Tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH |
Thời gian | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | I. Vẽ kĩ thuật
(11 tiết) | 1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật (2 tiêt) | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 4 | 1,0 | |||||
1.2. Hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay (3 tiết) | 2 | 2 | 2 | 4 | 1 | 10 | 4 | 1 | 16 | 3,0 | ||||
1.3. Bản vẽ chi tiết ( 2 tiết) | 3 | 2 | 1 | 2 | 4 | 4 | 1,0 | |||||||
1.4. Bản vẽ lắp (2 tiết) | 2 | 1 | 2 | 4 | 4 | 5 | 1,0 | |||||||
1.5. Bản vẽ nhà (2 tiết) | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 4 | 1,0 | |||||||
2 | II. Cơ khí (5 tiết) | 2.1. Vật liệu cơ khí (2 tiết) | 2 | 1 | 2 | 1 | 4 | 2 | 1,0 | |||||
2.2. Gia công cơ khí bằng tay (3 tiết) | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | 1 | 10 | 2,0 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 | 10 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
| |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
2. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 KNTT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0đ)
Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước bằng bao nhiêu?
A. 841 × 594
B. 594 × 420
C. 420 × 297
D. 297 × 210
Câu 2: Đường bao thấy, cạnh thấy được vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 3: Đường gióng kích thước được vẽ như thế nào?
A. Vẽ đi qua tâm.
B. Vẽ song song với độ dài cần ghi.
C. Vẽ vuông góc với độ dài cần ghi kích thước.
D. Vẽ bằng nét liền mảnh và có mũi tên ở hai đầu.
Câu 4: Tỉ lệ phóng to là
A. 1 : 1 000 B. 10 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 5
Câu 5: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. hình chiếu B. vật chiếu C. mặt phẳng chiếu D. vật thể
Câu 6: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. một hướng B. hai hướng C. ba hướng D. bốn hướng
Câu 7: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
A. hình vuông B. hình lăng trụ C. hình tam giác D. hình chữ nhật
Câu 8: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:
A. tam giác B. tam giác cân C. hình tròn D. Đáp án khác
Câu 9: Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Câu 11. Làm tù cạnh, mạ kẽm thuộc yêu cầu gia công và xử lí bể mặt của bản vẽ nào?
A. Bản vẽ lắp
B. Bản vẽ chi tiết
C. Bản vẽ nhà
D. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết
Câu 12. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 13: Tô màu cho các chi tiết là bước làm khi đọc bản vẽ nào?
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết
D. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết
Câu14: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
A. Khung tên.
B. Bảng kê.
C. Phân tích chi tiết.
D. Tổng hợp.
Câu 15: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
C. khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp.
D. hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp.
Câu 17: Hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà được gọi là ?
A. Mặt cắt B. Mặt bằng
C. Mặt đứng D. Đáp án A, B, C
Câu 18: Mặt đứng là:
A. hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, được dùng.
B. hình cắt bằng của ngôi nhà.
C. hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt vuông góc với mặt đất cắt theo chiều dọc hay chiều ngang của ngôi nhà.
D. đáp án khác.
Câu 19: Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà được gọi là?
A. Mặt cắt. B. Mặt đứng.
C. Mặt ngang. D. Mặt bằng.
Câu 20: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo?
A. Phân tích hình biểu diễn. B. Phân tích kích thước của ngôi nhà.
C. Xác định kích thước của ngôi nhà. D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà.
Câu 21: Vật liệu kim loại chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1
Câu 22: Căn cứ vào yếu tố nào để để phân loại kim loại đen
A. Tỉ lệ Cacbon B. Các nguyên tố tham gia
C. Tỉ lệ thép D. Cả A và B đều đúng
Câu 23: Nhóm chính của kim loại màu là:
A. Gang B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng
C. Sắt và hợp kim của sắt D. Thép
Câu 24: Lí do khiến vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi:
A. Dễ gia công B. Không bị oxi hóa
C. Ít mài mòn D. Cả 3 phương án trên
Câu 25: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa B. Đục
C. Tua vít D. Dũa
Câu 26: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ?
A. Đục B. Dũa
C. Cưa D. Búa
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?
A. Kẹp vật cưa đủ chặt
B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
Câu 28: Đâu là quy trình đúng thực hiện thao tác đục?
A. Lấy dấu → Thao tác đục → Kẹp phôi
B. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác đục
C. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác đục
D. Kẹp phôi → Thao tác đục → Lấy dấu
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0đ)
Câu 29 ( 1,0đ): Chiều răng của lưỡi cưa được lắp như thế nào trong khung cưa? Trong hai động tác đẩy cưa và kéo cưa thì động tác nào thực hiện cắt kim loại?
Câu 30 (2,0đ): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau, theo kích thước ghi trên hình ( đơn vị là mm )
3. Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 KNTT
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,00 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | D | A | C | B | A | C | D | C | C | D | B | A | B | B |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | C | A | C | A | D | A | A | D | B | D | C | B | C | B |
PHẦN TỰ LUẬN (3,00 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 29 (1,0 điểm) | Khi lắp lưỡi cưa phải lắp để răng cưa ngược hướng với tay nắm.
Động tác đẩy cưa thực hiện cắt kim loại. | 0,50 đ 0,50 đ |
Câu 30 (2,0 điểm) | Vẽ đúng kích thước, vị trí hình chiếu đứng (0,5đ) Vẽ đúng kích thước, vị trí hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh (mỗi hình 0,75đ) (không ghi kích thước – 0,25đ) | 0,50 đ 0,75 đ 0,75 đ |