Top 11 đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm 2024 - 2025
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ có đáp án
VnDoc giới thiệu Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm 2024 - 2025 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đầy đủ đáp án, là tài liệu hay giúp quý thầy cô có thêm tài liệu tham khảo, biên soạn đề thi giữa học kì 1 lớp 8. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn luyện trước kỳ thi. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề thi, đáp án.
Link tải chi tiết từng bộ sách
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều.
1. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 KNTT
Ma trận đề thi
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng |
% Tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH |
Thời gian | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | I. Vẽ kĩ thuật
(11 tiết) | 1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật (2 tiêt) | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 4 | 1,0 | |||||
1.2. Hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay (3 tiết) | 2 | 2 | 2 | 4 | 1 | 10 | 4 | 1 | 16 | 3,0 | ||||
1.3. Bản vẽ chi tiết ( 2 tiết) | 3 | 2 | 1 | 2 | 4 | 4 | 1,0 | |||||||
1.4. Bản vẽ lắp (2 tiết) | 2 | 1 | 2 | 4 | 4 | 5 | 1,0 | |||||||
1.5. Bản vẽ nhà (2 tiết) | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 4 | 1,0 | |||||||
2 | II. Cơ khí (5 tiết) | 2.1. Vật liệu cơ khí (2 tiết) | 2 | 1 | 2 | 1 | 4 | 2 | 1,0 | |||||
2.2. Gia công cơ khí bằng tay (3 tiết) | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | 1 | 10 | 2,0 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 | 10 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
| |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
Đề thi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0đ)
Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước bằng bao nhiêu?
A. 841 × 594
B. 594 × 420
C. 420 × 297
D. 297 × 210
Câu 2: Đường bao thấy, cạnh thấy được vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 3: Đường gióng kích thước được vẽ như thế nào?
A. Vẽ đi qua tâm.
B. Vẽ song song với độ dài cần ghi.
C. Vẽ vuông góc với độ dài cần ghi kích thước.
D. Vẽ bằng nét liền mảnh và có mũi tên ở hai đầu.
Câu 4: Tỉ lệ phóng to là
A. 1 : 1 000 B. 10 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 5
Câu 5: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. hình chiếu B. vật chiếu C. mặt phẳng chiếu D. vật thể
Câu 6: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. một hướng B. hai hướng C. ba hướng D. bốn hướng
Câu 7: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
A. hình vuông B. hình lăng trụ C. hình tam giác D. hình chữ nhật
Câu 8: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:
A. tam giác B. tam giác cân C. hình tròn D. Đáp án khác
Câu 9: Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Câu 11. Làm tù cạnh, mạ kẽm thuộc yêu cầu gia công và xử lí bể mặt của bản vẽ nào?
A. Bản vẽ lắp
B. Bản vẽ chi tiết
C. Bản vẽ nhà
D. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết
Câu 12. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 13: Tô màu cho các chi tiết là bước làm khi đọc bản vẽ nào?
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết
D. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết
Câu14: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
A. Khung tên.
B. Bảng kê.
C. Phân tích chi tiết.
D. Tổng hợp.
Câu 15: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
C. khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp.
D. hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp.
Câu 17: Hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà được gọi là ?
A. Mặt cắt B. Mặt bằng
C. Mặt đứng D. Đáp án A, B, C
Câu 18: Mặt đứng là:
A. hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, được dùng.
B. hình cắt bằng của ngôi nhà.
C. hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt vuông góc với mặt đất cắt theo chiều dọc hay chiều ngang của ngôi nhà.
D. đáp án khác.
Câu 19: Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà được gọi là?
A. Mặt cắt. B. Mặt đứng.
C. Mặt ngang. D. Mặt bằng.
Câu 20: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo?
A. Phân tích hình biểu diễn. B. Phân tích kích thước của ngôi nhà.
C. Xác định kích thước của ngôi nhà. D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà.
Câu 21: Vật liệu kim loại chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1
Câu 22: Căn cứ vào yếu tố nào để để phân loại kim loại đen
A. Tỉ lệ Cacbon B. Các nguyên tố tham gia
C. Tỉ lệ thép D. Cả A và B đều đúng
Câu 23: Nhóm chính của kim loại màu là:
A. Gang B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng
C. Sắt và hợp kim của sắt D. Thép
Câu 24: Lí do khiến vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi:
A. Dễ gia công B. Không bị oxi hóa
C. Ít mài mòn D. Cả 3 phương án trên
Câu 25: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa B. Đục
C. Tua vít D. Dũa
Câu 26: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ?
A. Đục B. Dũa
C. Cưa D. Búa
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?
A. Kẹp vật cưa đủ chặt
B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
Câu 28: Đâu là quy trình đúng thực hiện thao tác đục?
A. Lấy dấu → Thao tác đục → Kẹp phôi
B. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác đục
C. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác đục
D. Kẹp phôi → Thao tác đục → Lấy dấu
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0đ)
Câu 29 ( 1,0đ): Chiều răng của lưỡi cưa được lắp như thế nào trong khung cưa? Trong hai động tác đẩy cưa và kéo cưa thì động tác nào thực hiện cắt kim loại?
Câu 30 (2,0đ): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau, theo kích thước ghi trên hình ( đơn vị là mm )
Đáp án đề thi
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,00 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | D | A | C | B | A | C | D | C | C | D | B | A | B | B |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | C | A | C | A | D | A | A | D | B | D | C | B | C | B |
PHẦN TỰ LUẬN (3,00 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 29 (1,0 điểm) | Khi lắp lưỡi cưa phải lắp để răng cưa ngược hướng với tay nắm.
Động tác đẩy cưa thực hiện cắt kim loại. | 0,50 đ 0,50 đ |
Câu 30 (2,0 điểm) | Vẽ đúng kích thước, vị trí hình chiếu đứng (0,5đ) Vẽ đúng kích thước, vị trí hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh (mỗi hình 0,75đ) (không ghi kích thước – 0,25đ) | 0,50 đ 0,75 đ 0,75 đ |
2. Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Câu 1: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
A. mm
B. dm
C. cm
D. Tùy từng bản vẽ
Câu 2: Trước con số chỉ kích thước đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì?
A. d
B. R
C. Ø
D. O
Câu 3: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:
A. 420 × 210
B. 279 × 297
C. 420 × 297
D. 297 × 210
Câu 4: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 5: Có mấy khổ giấy chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 7: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A. A0
B. A1
C. A4
D. Các khổ giấy có kích thước như nhau
Câu 8: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 11: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 12: Đâu là kích thước của khổ giấy A1?
A. 1 189 x 841
B. 841 x 594
C. 420 x 297
D. 297 x 210
Câu 13: Bản vẽ kĩ thuật là:
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất
C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
Câu 14. Đâu là các tiêu chuẩn chung của bản vẽ kĩ thuật?
(1) Tiêu chuẩn về khổ giấy
(2) Tiêu chuẩn về chữ viết
(3) Tiêu chuẩn về nét vẽ
(4) Tiêu chuẩn về ghi kích thước
(5) Tiêu chuẩn về tỉ lệ
A. (1) (2) (3) (4) (5)
B. (1) (2) (5)
C. (3) (4)
D. (1) (3) (4) (5)
Câu 15: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
A. Song song với mặt phẳng cắt
B. Song song với nhau
C. Cùng đi qua một điểm
D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu
Câu 16: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Đáp án khác
Câu 17: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh
D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 18: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 19: Có mấy loại phép chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là:
A. Đường thẳng chiếu
B. Tia chiếu
C. Đường chiếu
D. Đoạn chiếu
Câu 21: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. hình chiếu
B. vật chiếu
C. mặt phẳng chiếu
D. vật thể
Câu 22: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. từ trước ra sau
B. từ trên xuống dưới
C. từ trái sang phải
D. từ phải sang trái
Câu 23: Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể?
A. Phép chiếu song song
B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu vuông góc
D. Cả ba đáp án trên
Câu 24: Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:
A. Bên trái hình chiếu đứng
B. Bên phải hình chiếu đứng
C. Trên hình chiếu đứng
D. Dưới hình chiếu đứng
Câu 25: Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. từ trước ra sau
B. từ trên xuống dưới
C. từ trái sang phải
D. từ phải sang trái
Câu 26: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 27: Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì?
A. Hình tam giác đều
B. Hình tam giác cân
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 28: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
A. Hình vuông
B. Hình lăng trụ
C. Hình tam giác
D. Hình chữ nhật
Câu 29: Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào?
A. Khối chóp tứ giác
B. Khối trụ
C. Khối cầu
D. Khối nón
Câu 30: Bản vẽ chi tiết thuộc
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
C. Bản vẽ lắp
D. Bản vẽ nhà
Câu 31: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 32: Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì?
A. Tên sản phẩm
B. Tỉ lệ bản vẽ
C. Nơi thiết kế
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 33: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 34: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 35: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ?
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Không có đáp án đúng
Câu 36: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ?
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Bảng kê
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 37: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 38: Trình tự đọc bản vẽ nhà?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
B. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn
C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà
Câu 39: Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 40: Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà?
A. Cửa đi một cánh
B. Cửa đi bốn cánh
C. Cửa sổ đơn
D. Cửa sổ kép
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
1-A | 2-C | 3-D | 4-C | 5-D | 6-D |
7-A | 8-D | 9-D | 10-B | 11-A | 12-B |
13-A | 14-D | 15-D | 16-B | 17-A | 18-C |
19-C | 20-B | 21-A | 22-C | 23-C | 24-D |
25-A | 26-A | 27-A | 28-D | 29-B | 30-A |
31-B | 32-D | 33-A | 34-B | 35-C | 36-B |
37-C | 38-C | 39-C | 40-A |
3. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Kí hiệu các khổ giấy dùng trong vẽ kĩ thuật theo Tiêu chuẩn Việt Nam là:
A. A0; A1; A2; A3; A4; A5
B. A1; A2; A3; A4; A5
C. A0; A1; A2; A3; A4
D. A1; A2; A3; A4
Câu 2: Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3?
A. 2 lần.
B. 4 lần.
C. 8 lần.
D. 16 lần.
Câu 3: Nét vẽ đường kích thước và đường gióng là:
A. Nét gạch dài – chấm – mảnh.
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh.
D. Nét liền đậm
Câu 4: Tỉ lệ là:
A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước tương ứng đo trên vật thể.
B. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước tương ứng đo trên hình biểu diễn.
C. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước chiều dài khổ giấy.
D. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước chiều dài khổ giấy.
Câu 5: Phương pháp hình chiếu vuông góc sử dụng phép chiếu:
A. Phép chiếu xuyên tâm.
B. Phép chiếu song song.
C. Phép chiếu vuông góc.
D. Cả ba câu trên.
Câu 6: Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm:
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.
B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
Câu 7: Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là:
A. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng.
B. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh.
C. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng.
D. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh.
Câu 8: Những khối đa diện và khối tròn xoay có 3 hình chiếu đều giống nhau là: A. Khối cầu và khối trụ.
B. Khối trụ và khối lập phương.
C. Khối lập phương và khối cầu.
D. Cả ba câu trên.
Câu 9: Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật:
A. Trình bày các thông tin về hình dạng và kích thước của chi tiết.
B. Trình bày các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết.
C. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết.
D. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.
Câu 10: Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật dùng để:
A. Phục vụ cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết.
B. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra và bảo quản chi tiết.
C. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và sửa chữa chi tiết.
D. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và vận chuyển chi tiết.
Câu 11: Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc như sau:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên,
C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật.
D. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
Câu 12: Bản vẽ lắp là bản vẽ kĩ thuật:
A. Trình bày các thông tin về hình dạng, kết cấu chung của một sản phẩm.
B. Trình bày các thông tin về vị trí tương quan giữa các chi tiết.
C. Trình bày các thông tin về cách thức lắp ghép giữa các chi tiết.
D. Cả ba câu trên.
Câu 13: Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.
C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật.
D. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
Câu 14: Khi đọc bản vẽ lắp cần tuân thủ trình tự đọc như sau:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.
C. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1: Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể (3 điểm)
………………..Hết………………
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7 Cánh diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
ĐA | C | C | B | A | C | D | B |
Câu | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
ĐA | C | D | A | A | D | B | A |
* Điểm các câu trắc nghiệm làm đúng được tính mỗi câu 0,5 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (3 đ) | Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể. – Vẽ đúng hình chiếu đứng. – Vẽ đúng hình chiếu bằng. – Vẽ đúng hình chiếu cạnh. – Hoàn thiện bản vẽ + Vẽ đúng các đường gióng + Vẽ đúng các đường ghi kích thước + Ghi đúng các số kích thước | 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ |
4. Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 8 sách mới:
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 - Tất cả các môn
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Kết nối tri thức - Tất cả các môn
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Cánh diều - Tất cả các môn
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Chân trời sáng tạo - Tất cả các môn
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán - Kết nối
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán - Chân trời
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán - Cánh diều
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Văn - Kết nối
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Văn - Cánh diều
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Văn - Chân trời
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Friends plus
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World
- Đề thi học kì 2 lớp 8 môn KHTN
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn GDCD
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Tin
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Công nghệ
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn HĐTN
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Lịch sử Địa lí