Đề thi giữa kì 1 môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo - Đề 1

ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC K I-ĐỀ 1
MÔN HÓA 11-CTST
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1: Trong t nhiên, nitrogen tn ti dng nào ?
A. Đơn chất B. Hp cht
C. Ion. D. C đơn cht và hp cht.
Câu 2: Giá tr pH ca dung dch
NaOH0,001M
A. 11 . B. 12 . C. 10 . D. 4 .
Câu 3: Cho h cân bng trong mt bình kín:
0
r 298
2 g 2 g g
H I 2HI D H 52KJ
Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi
A. Tăng áp suất ca h. B. Thm cht xúc tác vào h
C. gim nhiệt độ ca h. D. Gim áp sut ca h.
Câu 4: y chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mnh ?
A.
2 3 3 4 3 2
H CO ,H PO ,CH COOH,Ba(OH)
B.
3
HCl,CH COONa,NaClO
C.
32 3 2 3 2 4
H CO , ,HClO,Al ( O )H SO S
. D.
2 2 3 2 4
H , ,H ,H O SOS S
Câu 5: Cho cân bng hoá hc:
0
2 3 2 r 288
Fe O s 3CO g Fe s 3CO g ,D H 0
Cân bng không b chuyn dch khi
A. gim áp suât chung ca h. B. tăng nng độ
.
C. tăng nhiệt độ ca h. D. gim nồng độ
CO
.
Câu 6: Các tính cht hoá hc ca
3
HNO
A. tính oxi hóa mnh, tính axit yếu và b phân hu
B. tính axit mnh, tính oxi hóa mnh và tính kh mnh.
C. tính axit mnh, tính oxi hóa mnh và b phân hu.
D. tính oxi hóa mnh, tính axit mnh và tính bazơ mạnh.
Câu 7: Các dung dch
32
NaCl,NaOH,NH ,Ba(OH)
có cùng nồng độ mol, dung dch có
pH
ln nht là
A.
2
Ba(OH)
B.
3
NH
C.
NaCl
. D.
NaOH
Câu 8: Cho phn ng thun nghch:
2
C s CO g 2CO g
. Hng s cân bng ca phn ng trên là
A.
2
C
2
CO C
K
[CO]
B.
2
C
2
[CO]
K
CO C
C.
2
c
2
[CO] C
K
CO
D.
2
c
2
[CO]
K
CO
.
Câu 9: Trong ammonia, nitrogen có hóa tr
A. 4 . B. +3 . C. -3 . D. 3 .
Câu 10: Phn ứng nào sau đây là phản ng thun nghch ?
A.
2 2 3
N 3H 2NH
B.
2 4 2 4 2
H SO 2NaOH Na SO 2H O
C.
2 4 2 4 2
H SO 2NaOH Na SO 2H O
D.
33
FeCl 3NaOH Fe(OH) 3NaCl
Câu 11: Trong nhng nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng khi nói về nitrogen?
A. S oxi hóa cưa nitrogen trong các hp cht và ion
2 4 4 3 2
AlN,N O ,NH ,NO , NO

, ln lượt là
3, 4
,
3, 5, 4
.
B. Nitrogen không duy t s cháy, s hp và là mt khí độc.
C. Vi liên kết 3 nên phân t nitrogen rt bn nhiệt độ tng nitrogen khá trơ về mt hóa hc
D. Khi tác dng vi khí hydrogen, nitrogen th hin tính kh.
Câu 12: Cho t t dung dch
3
NH
đến dư vào dung dch cha chất nào sau đây t thu được kết ta ?
A.
NaCl
. B.
3
AlCl
. C.
24
K SO
. D.
KCl
.
Câu 13: X là mt oxide ca nitrogen, là chất khí màu nâu đỏ. Vy X là
A.
2
NO
B.
24
NO
C.
NO
D.
25
NO
Câu 14: Trong hp cht nitrogen các mức oxi a nào sau đây ?
A.
3,0, 1, 2, 3, 4, 5
B.
3, 3, 5
. C.
3,0, 3, 5
. D.
3, 1, 2, 3, 4, 5
Câu 15: Để tạo độ xp cho mt s loi bánh, có th dùng mui nào sau đây làm bột n?
A.
44
2
NH SO
B.
43
NH HCO
. C.
3
CaCO
. D.
42
NH NO
.
Câu 16: Cho
0,15 mol Fe
vào dung dch
3
HNO
loãng (vùa đủ) thu được dung dch
X
và khí
NO
(sn
phm kh duy nht). S
3
molHNO
đã phả
̉
ng là
A. 0,10 . B. 0,50 . C. 0,30 . D. 0,6 .
Câu 17:
3
HNO
tác dng vi cht nào sau đây không phài là phn ng oxi hóa - kh ?
A.
3
FeCO
B.
3
Fe(OH)
. C.
FeS
. D.
FeO
.
Câu 18: Trong các dung dch sau, dung dch nào làm qu tím hóa xanh ?
A.
3
CH COONa
. B.
2
MgCl
. C.
24
K SO
D.
HCl
Câu 19: Đối vi dung dch acid yếu
3
CH COOH0,10M
, nếu b qua s điện li của nước t đánh giá nào
v nng độ mol ion sau đây là đúng?
A.
3
H CH COO

B.
3
H CH COO

. C.
H 0,10M


D.
H 0,10M


Câu 20: Kim loi không tan trong dung dch
3
HNO
đặc, ngui là
A.
Cu
B. Al. C.
Ag
. D.
Zn
Câu 21: Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây lưng tính?
A.
HCl
. B.
2
3
CO
C.
3
HCO
D.
NaOH
.
Câu 22:
pH
ca dung dch nào sau đây có giá tr nh nht ?
A. Dung dch
NaCl0,1M
. B. Dung dch
KOH0,01M
C. Dung dch
HCl0,1M
D. Dung dch
2
HNO 0,1M
.
Câu 23: Theo thuyết Bronste-Lowry, cht nào sau đây là acid ?
A.
3
NH
B.
NaOH
. C.
2
Ba(OH)
. D.
3
CH COOH
Câu 24: Cho tng cht:
2 3 3 4 2 3 3 3 4 2 4
2 3 3
Fe,FeO,Fe(OH) ,Fe(OH) ,Fe O ,Fe O ,Fe NO ,Fe NO ,FeSO ,Fe SO
,
3
FeCO
lần lượt
phn ng vi
3
HNO
đặc, nóng. S cht khi tác dng vi
3
HNO
đặc, nóng (dư) to khí
2
NO
A. 8 B. 5 . C. 7. D. 6 .
Câu 25: Cho vài git phenolphtalein vào dung dch
3
NH
t dung dch chuyn thành
A. màu xanh. B. màu hng . C. màu vàng. D. u đỏ
Câu 26: Trong nguyên t
3
HNO
, nguyên t
N
A. hóa tr V, s oxi hóa +5. B. hóa tr IV, s oxi hóa +5.
C. hóa tr V, s oxi hóa +4. D. hóa tr IV, s oxi hóa +3.
Câu 27: Hng s
C
K
ca phn ng ph thuc vào yếu t
A. nng độ. B. áp sut. C. cht xúc tác D. nhiệt độ
Câu 28: Cho phương trình:
23
HF H O F H O


. Trong phn ng thun, theo thuyết Bronsted Lowry
cht nào là acid?
A.
HF
. B.
2
HO
. C.
F
D.
3
HO
PHN II. T LUN: 3,0 điểm
Câu 1: (1 điểm)
trạng thái bình thường, dch v d dày thường có nồng độ
H


4
2.10 M
. Khi tiến hành tiêu
hóa, thức ăn đi vào dạ dày làm gii phóng acid
HCl
và dch v d dày cũng vì vậy mà có giá tr
thay đồi, khi này nồng độ ion
H


2
4.10 M
a) Tính giá tr
pH
ca d dày trạng thái bình thưng và khi d dày tiêu hóa thức ăn.
b) Thành phn ca mt s thuc kháng acid (giảm đau dạ dày) thường cha
32
CaCO ,Mg(OH)
.
Viết phương trình hóa hc ca
HCl
vi
32
CaCO ,Mg(OH)
.
Câu 2: (1 điểm)

Đề thi giữa kì 1 Hóa học 11 Chân trời sáng tạo - Đề 1

Đề thi giữa kì 1 môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo - Đề 1 được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi giữa học kì 1 lớp 11 môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết.

Đề thi được tổng hợp gồm có 28 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 45 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi giữa kì 1 môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo - Đề 1. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Hóa học 11 Chân trời sáng tạo, Đề thi giữa kì 1 lớp 11...

Đánh giá bài viết
1 94
Sắp xếp theo

    Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn Hóa học Chân trời sáng tạo

    Xem thêm