Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 Cánh diều

TRƯỜNG THPT ………..BỘ
MÔN: HÓA HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HÓA HỌC KHỐI 11
CHƯƠNG I: CÂN BẰNG HÓA HỌC
A.
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.
Cân bằng hóa học
Phản ứng một chiều
a
A
+ bB

cC +
dD
Phảnng xảy ra theo một chiều nhất định, tchất
đầu thành sản phẩm.
Phản ứng thuận nghịch
a
A
+ bB
ˆ
ˆ
ˆ
cC +
dD
phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong
cùng điều kiện.
Trạng tháin bằng
-
Tốc đphản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch (v
t
= v
n
).
-
Nồng độ các chất không thay đổi.
Hằng số cân bằng
K
[C]
c
.[D]
d
C
[A]
a
.[B]
b
[A], [B], [C], [D]: nng độ các chất tại thời điểm cân bằng
Các chất rắn không có mặt trong biểu thức hằng số cân bằng
K
C
phụ thuộc vào nhiều độ bản chất phản ứng, không phụ thuộc nồng độ
Các yếu tố ảnh hưởng
đếnn bằng hóa học
Nồng độ, nhiệt độ, áp suất
Nguyên lý dịch chuyển
cân bằng Le Chaterlie
Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bng, khi chịu mt tác động
bên ngoài làm thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch
theo chiều làm giảm tác động bên ngoài đó.
2.
Cân bằng trong dung dịch nước
Sự điện li
Quá trình phân li các chất thành ion.
Chất điện li mạnh:
+ acid mạnh (HCl, HBr, HI, HNO
3
, H
2
SO
4
…)
+ base mnh (NaOH, KOH, Ca(OH)
2
,
Ba(OH)
2
…)
+ hầu hết muối
Chất điện li yếu gồm acid yếu, base yếu…
Chất không điện li: ethanol, saccharose, glixerol
Thuyết acid – base Bronted - Lowry
Acid là chất, ion cho proton (H
+
)
+ phân tử acid, oxide acid
+ ion: H
+
, H
3
O
+
, NH
4
+
, M
n+
(M: Fe, Al….),
HSO
4
-
Base là chất, ion nhận proton (H
+
)
+ phân tbase, oxide base, NH
3
+ ion: OH
-
, CO
3
2-
, S
2-
(anion ca acid yếu, trung
nh)
Lưỡng tính: vừa có thể cho vừa thể nhận proton
HCO
3
-
, HS
-
, H
2
PO
4
-
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
Môi trường
acid
trung tính
base
pH
< 7
7
>7
[H
+
]
[H
+
]>10
-7
[H
+
]=10
-7
[H
+
]<10
-7
2
B.
BÀI TẬP
1.
Tự luận
Câu 1: Cho phương trình hoá học của phản ứng sản xuất ammonia trong công nghiệp:
N (g) + 3H (g)
380 450 , 200 bar, Fe
2NH (g) Δ H
o
= 91,8kJ
2 2 3 r 298
a)
Yếu tố nào không làm ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học của phản ứng trên: áp suất,
nhiệt độ, nồng độ, chất xúc tác?
b)
Cân bng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều o khi
-
Gim nhiệt độ của hphản ứng?
-
Gim áp suất của hệ phản ứng?
-
Tăng nng độ của khí hydrogen?
-
Tăng nng độ của khí nitrogen?
-
Làm lạnh để tách NH
3
khỏi hỗn hợp N
2
, H
2
, NH
3
(Nhiệt độ sôi của NH
3
, N
2
, H
2
ln lượt là -33
0
C, -196
0
C và -253
0
C)
c)
Viết biểu thức tính hằng số cân bằng K
C
của phản ứng trên?
d)
Khi tng hợp NH
3
từ N
2
H
2
thấy rằng nồng độ ở trạng thái cân bằng của N
2
0,02M; của H
2
2M và của NH
3
0,6 M. Tính hằng số cân bằng của phản ứng?
Câu 2: Trong dung dch muối CoCl
2
(màu hồng) tồn tại cân bằng hoá học sau:
[Co(H
2
O)
6
]
2+
+ 4Clˉ [CoCl
4
]
2
ˉ + 6H
2
O
r
H
o
298
> 0.
Màu hng u xanh
Dự đoán sự biến đổi màu sắc của ống nghiệm đựng dung dịch CoCl
2
a) Thêm từ tHCl đặc.
b) Ngâmng nghiệm vào cốc nước nóng.
c) Thêm mt vài giọt dung dịch AgNO
3
.
trong các trường hợp sau:
Câu 3: Cho các chất sau: glucose (C
6
H
12
O
6
), NaCl, KOH, Ba(OH)
2
, N
2
, O
2
, H
2
SO
4
, saccharose
(C
12
H
22
O
11
), ethanol (C
2
H
5
OH), phèn chua (KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O), HCl, Cu(OH)
2
, HNO
3
, HF, CH
3
COOH
a)
Chất nào là chất điện li không đin li?
b)
Chất nào là chất điện li mạnh? Viết phương trình điện li của chúng.
c)
Chất nào là chất điện li yếu? Viết phương trình đin li của chúng.
Câu 4: Dựa vào thuyết acid-base và Bronsted-Lowry, hãy xác định acid, base trong các phản ứng sau:
a)
HCOOH + H
2
O HCOO
-
+ H
3
O
+
b) Al
3+
+ H
2
O Al(OH)
2+
+ H
+
c) S
2-
+ H
2
O HS
-
+ OH
-
d) (CH
3
)
2
NH + H
2
O (CH
3
)
2
NH
+
+ OH
-
Câu 5: Bảng dưới đây là kết quả đo pH của các dung dịch bằng máy đo pH. Xác định môi trường (tính
acid, base hay trung tính) và màu của quì tím, phenolphtalein, giấy chỉ thị PH khing để thử vào hai cột
còn trống trong bng dưới đây.
Dung dịch
pH
Môi trường
Màu của
quì tím
Màu của
phenolphtalein
Màu của
giấy chỉ thị PH
Nước chanh
2
Aspirin
3
Muối ăn
7
Baking soda NaHCO
3
8,5
Soda Na
2
CO
3
11
Câu 6: Dung dịch HCl có pH = 1 (dung dịch A), dung dịch NaOH có pH =13 (dung dịch B). Tính pH
của dung dịch sau khi trộn:
a) 5 mL dung dịch A và 10 mL dung dịch B.
b) 5 mL dung dịch B vào 10 mL dung dịch A.
c) 10 mL dung dịch B vào 10 mL dung dịch A.
Câu 7: Nabica mt loi thuốc có thành phần chính là NaHCO
3
, được dùng để trung hoà bớt lượng acid
HCl dư trong dạ dày.
a)
Viết phương trình hoá học của phản ứng trung hoà trên.
b)
Giả thiết nồng độ dung dịch HCl trong dạ y là 0,035 M, tính thể tích dung dịch HCl được trung
hoà khi bệnh nhân uống 0,588 g bột NaHCO
3
.
Câu 8: “Ợ nóng” là cảm giác đau rát ở thực quản y ra do sự gia tăng nng độ hydrochloric acid (HCl)
trong dạ dày. Có thể điều trị chứng ợ nóng bằng cách sử dụng các thuốc kháng acid, chẳng hạn “sữa
3
4
2 3 4
2
magie” thành phần chyếu là huyền phù Mg(OH)
2
. Hãy viết phương trình phân tử và ion thu gọn của
phảnng giữa HCl và Mg(OH)
2
.
Câu 9: Oxygen được dẫn truyn trong cơ thể là do khả năng liên kết của oxygen với hng cầu trong máu
theo cân bằng sau: HbH
+
(aq) + O
2
(aq) ↔ HbO
2
(aq) + H
+
(aq)
Độ pH của máu người bình thường được kim soát chặt chẽ trong khoảng 7,35 7,45. Dựa vào cân bằng
trên, gii thích vì sao việc kiểm soát pH của máu người lại quan trọng. Điều gì sẽ xảy ra với khả năng vận
chuyển oxygen của hồng cầu nếu máu trở nên quá acid (mt tình trạng nguy hiểm được gọi nhiễm toan
hay nhiễm độc acid)?
Câu 10: Nồng đ carbon dioxide (CO
2
) trong khí quyn đã tăng khoảng 20% trong thể kỉ qua. Giả sử đại
dương của Trái đất tiếp xúc với khí CO
2
trong khí quyển, lượng CO
2
tăng lên có thể ảnh hưởng gì đến PH
của các đại dương trên thế giới? Sự thay đổi này có thể ảnh hưởng gì đến cấu trúc đá vôi (chủ yếu
CaCO
3
) của các rạn san hô và vỏ sò bin?
Câu 11: Phèn chua (K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O nhiều công dụng trong thực tế như làm trong nước, chống
gỉ sét cho chảo sắt. Giải thích.
u
12
:
Cho phnng thun nghch sau: H
2
(g) + I
2
(g)
2HI(g)
Ở 430°C, nng độ các chất ở trạng thái cân bằng là: [H
2
] = [I
2
] = 0,107 mol/L; [HI] = 0,786 mol/L.
a) Tính hằng số cân bằng (Kc) của phản ứng ở 430°C.
b)
Nếu cho 2 mol H
2
và 2 mol I
2
vào bình kín dung tích 10 t, gibình ở 430°C thì nồng độ các chất ở
trạng tháin bằng là bao nhiêu?
Câu 13
*
:
a) CH
3
COOH (có trong gim ăn) là mt acid yếu. Tính pH của dung dịch CH
3
COOH 0,1 M (biết hằng số
cân bằng của sự phân li CH
3
COOH là 1,8.10
5
, bỏ qua sự phân li của nước).
b)
Trong dung dịch nước ion
CH COO
nhận proton của nước. Viết phương trình thuỷ phân và cho biết
môi trường của dung dịch CH
3
COONa.
c) Cho 10 mL dung dịch NaOH 0,1 M vào 10 mL dung dịch CH
3
COOH 0,2 M thu được 20 mL dung dịch
A. Tính pH của dung dch A.
2.
Trắc nghiệm
Câu 14: Một phản ứng hoá học được biểu din như sau: Các chất phản ứng c sản phẩm.
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa hc?
A. Chất xúc tác B. Nồng độ các chất phảnng
C. Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt độ
Câu 15: Cân bng hóa học là mt trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A.
Tốc đphản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
B.
Tốc đphản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C.
Tốc đphản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
D.
Tốc đphản ứng thuận bằng k ln tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 16: Giá trị hằng số cân bằng K
C
của phảnng thay đổi khi
A. Thay đổi nồng độ các chất. B. Thay đổi nhiệt độ.
C. Thay đổi áp suất. D. Thêm chất xúc tác.
Câu 17: Cho phản ứng hoá học sau: CH
3
COOH(l) + CH
3
OH(l) CH
3
COOCH
3
(l) + H
2
O(l)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên
A.
K
C
CH
3
COOCH
3
H
2
O
.
CH
3
COOH
CH
3
OH
B.
K
C

CH
3
COOCH
3
.
CH
3
COOH

CH
3
OH
C.
K
C
CH
3
COOH

CH
3
OH
.
CH
3
COOCH
3

H
2
O
D.
K
C
CH
3
COOH
CH
3
OH
.
CH
3
COOCH
3
Câu 18: Cho phản ứng hoá học sau: 3Fe(s) + 4H
2
O(g) Fe
3
O
4
(s) + 4H
2
(g)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A.
K
H
4
Fe O
.
B.
K
H
2
.
C.
K
C
4
H
.
D.
K
C
4
H
2

Fe
3
O
4

C
H O
4
Fe
3
C
H O
4
4
H O

4
H O
3
Fe

2
2
2
2
Câu 19: Cho các cân bằng:
(1) H
2
(g) + I
2
(g) 2HI (g) (2) 2NO (g) + O
2
(g) 2NO
2
(g)
.

Đề cương ôn tập thi giữa kì 1 Hóa học 11 Cánh diều

Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 Cánh diều được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi để có thêm tài liệu ôn thi giữa kì 1 lớp 11 nhé.

Đề cương được tổng hợp gồm có nội dung kiến thức trọng tâm và các bài tập kèm theo. Qua đấy bạn đọc có thể nắm bắt được nội dung cần ôn tập cho kì thi sắp tới.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 Cánh diều. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi giữa kì 1 lớp 11, Hóa học 11 Cánh diều.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn Hóa học Cánh diều

    Xem thêm