Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA KÌ I- HÓA 11 CTST
NĂM HỌC 2023-2024
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN
CHƯƠNG I: CÂN BNG HÓA HC
Câu 1. Phn ng thun nghch là phn ng
A. phn ng xy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kin.
B. có phương trình hoá học được biu din bằng mũi tên một chiu.
C. ch xy ra theo mt chiu nhất đnh.
D. xy ra gia hai cht khí.
Câu 2: Phn ứng nào sau đây là phản ng thun nghch ?
A. N
2
+ 3H
2
2NH
3
. B. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
.
C. H
2
+ Cl
2
2HCl. D. 2H
2
+ O
2
2H
2
O.
Câu 3: Cho các phn ng :
(1) NaOH + HCl NaCl + H
2
O (2) H
2
+ I
2
2HI
(3) CaCO
3
CaO + CO
2
(4) 2KClO
3
2KCl +
3O
2
Các phn ng thun nghch là :
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (3), (4)
Câu 4. Mi quan h gia tốc độ phn ng thun (v
t
) và tc độ phn ng nghch (v
n
) trng thái cân bng
được biu diễn như thế nào?
A. v
t
= 2v
n
. B. v
t
= v
n
0. C. v
t
= 0,5v
n
. D. v
t
= v
n
= 0.
Câu 5. Ti nhiệt độ không đổi, trng thái cân bng,
A. nồng độ ca các cht trong hn hp phn ng không thay đi.
B. nồng độ ca các cht trong hn hp phn ng vn liên tục thay đổi.
C. phn ng hoá hc không xy ra.
D. tốc độ phn ng hoá hc xy ra chm dn.
Câu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một h trng thái cân bng?
A. Phn ng thuận đã dừng. B. Phn ng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ cht tham gia và sn phm bng nhau. D. Nồng độ ca các cht trong h không đổi.
Câu 7. Khi mt h trng thái cân bng thì trạng thái đó là
A. cân bằng tĩnh. B. cân bằng động.
C. cân bng bn. D. cân bng không bn.
Câu 8 : Cho các nhận xét sau:
(a) Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
(b) Ở trạng thái cân bằng, các chất không phản ứng với nhau.
(c) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ các chất đầu.
(d) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi.
Các nhận xét đúng là
A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a) và (d).
Câu 9: S dch chuyn cân bng hoá hc s di chuyn t trng thái cân bng hoá hc y sang trng
thái cân bng hoá hc khác do
A. không cần có tác động ca các yếu t t bên ngoài tác động lên cân bng.
B. tác động ca các yếu t t bên ngoài tác động lên cân bng.
C. tác động ca các yếu t t bên trong tác động lên cân bng.
D. cân bng hóa học tác động lên các yếu t bên ngoài.
Câu 10: Hằng số cân bằng của phản ứng N
2
O
4
(g) 2NO
2
(g) là :
A.




2
2
C
24
NO
K
NO
. B.




2
C
1
2
24
NO
K
NO
. C.




2
C
24
NO
K
NO
. D. Kết quả khác.
Câu 11. Biu thc tính hng s cân bng (K
C
) ca phn ng tng quát: aA + bB
ˆ ˆ
ˆ ˆ
cC + dD là
A.
C
[A].[B]
K
[C].[D]
B.
ab
C
cd
[A] .[B]
K
[C] .[D]
C.
D.
C
[C].[D]
K
[A].[B]
Câu 12. Biu thc tính hng s cân bng ca phn ng: H
2
(g) + I
2
(g)
ˆ ˆ
ˆ ˆ
2HI(g) là
A.
2
C
22
[HI]
K
[H ].[I ]
B.
C
22
[HI]
K
[H ].[I ]
C.
22
C
[H ].[I ]
K
[HI]
D.
22
C
2
[H ].[I ]
K
[HI]
Câu 13. Biu thc tính hng s cân bng ca phn ng: CaO(s) + CO
2
(g)
ˆ ˆ
ˆ ˆ
CaCO
3
(s) là
A.
3
C
2
[CaCO ]
K
[CaO].[CO ]
B.
2
C
3
[CaO].[CO ]
K
[CaCO ]
C.
C2
K [CO ]
D.
C
2
1
K
[CO ]
Câu 14. Hng s cân bng K
C
ca mt phn ng thun nghch ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp sut D. Cht xúc tác
Câu 15. S phá v cân bằng cũ để chuyn sang mt cân bng mi do các yếu t bên ngoài tác động được
gi là
A. s biến đổi cht. B. s dch chuyn cân bng.
C. s chuyn đổi vn tc phn ng. D. s biến đổi hng s cân bng.
Câu 16. Các yếu t có th ảnh hưởng đến cân bng hoá hc là
A. nồng độ, nhiệt độ và cht xúc tác. B. nồng độ, áp sut và din tích b mt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp sut. D. áp sut, nhit độ và cht xúc tác.
Câu 17. Yếu t nào sau đây luôn luôn không làm dch chuyn cân bng ca h phn ng?
A. Nhiệt độ B. Áp sut C. Nồng độ D. Cht xúc tác
Câu 18: Đối vi mt h trng thái cân bng , nếu thêm cht xúc tác thì
A. Ch làm tăng tốc độ ca phn ng thun.
B. Ch làm tăng tốc độ ca phn ng nghch.
C. Làm tăng tốc độ ca phn ng thun và phn ng nghịch như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ phn ng thun và phn ng nghch.
Câu 19. Cho cân bng hoá hc: PCl
5
(g) PCl
3
(g) + Cl
2
(g);
o
r 298
H
> 0.
Cân bng chuyn dch theo chiu thun khi
A. thêm PCl
3
vào h phn ng. B. tăng áp suất ca h phn ng.
C. tăng nhiệt độ ca h phn ng. D. thêm Cl
2
vào h phn ng.
Câu 20. Cho h cân bng trong mt bình kín: N
2
(g) + O
2
(g) 2NO(g);
o
r 298
H
> 0
Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi
A. thêm cht xúc tác vào h. B. gim áp sut ca h.
C. thêm khí NO vào h. D. tăng nhiệt độ ca h.
Câu 21. H cân bằng sau được thc hin trong bình kín:
CO (g) + H
2
O (g) CO
2
(g) + H
2
(g) ;
o
r 298
H
< 0
Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi
A. tăng áp suất chung ca h. B. cho cht xúc tác vào
h.
C. thêm khí H
2
vào h. D. gim nhiệt độ ca h.
Câu 22. Cho cân bng hoá hc: N
2
(g) + 3H
2
(g) 2NH
3
(g); phn ng thun phn ng to nhit.
Cân bng hoá hc không b chuyn dch khi
A. thay đổi áp sut ca h. B. thay đi nồng độ N
2
.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm cht xúc tác Fe.
Câu 23. Cho cân bng hóa hc: N
2
(g) + 3H
2
(g)
2NH
3
(g)
o
r 298
H
< 0
Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi
A. tăng nhiệt độ ca h phn ng. B. gim áp sut ca h phn ng.
C. tăng áp suất ca h phn ng. D. thêm cht xúc tác vào h phn ng.
Câu 24. Cho cân bng hóa hc: CaCO
3
(s) CaO (s) + CO
2
(g)
Biết phn ng thun phn ng thu nhit. Tác động nào sau đây vào h cân bằng để cân bằng đã cho
chuyn dch theo chiu thun?
A. Tăng nồng độ khí CO
2
. B. Tăng áp suất.
C. Gim nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ.
Câu 25. Trong bình kín có h cân bng hóa hc sau:
CO
2
(g) + H
2
(g) CO (g) + H
2
O (g)
o
r 298
H
> 0.
Xét các tác động sau đến h cân bng:
(a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước;
(c) gim áp sut chung ca h; (d) dùng cht xúc tác;
(e) tm một lượng CO
2
.
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bng chuyn dch theo chiu thun là:
A. (a) và (e). B. (b), (c) và (d). C. (d) và (e). D. (a), (c) và (e).
Câu 26. Cho các cân bng sau:
(1) 2SO
2
(g) + O
2
(g)
o
xt, t
2SO
3
(g) (3) CO
2
(g) + H
2
(g)
o
t
CO(g) + H
2
O(g)
(2) N
2
(g) + 3H
2
(g)
o
xt, t
2NH
3
(g) (4) 2HI(g)
o
t
H
2
(g) + I
2
(g)
Khi thay đổi áp sut, nhóm gm các cân bng hoá học đều không b chuyn dch là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 27. Cho các cân bng sau:
(I) 2HI (g) H
2
(g) + I
2
(g);
(II) CaCO
3
(s) CaO (s) + CO
2
(g);
(III) FeO (s) + CO (g) Fe (s) + CO
2
(g);
(IV) 2SO
2
(g) + O
2
(g) 2SO
3
(g).
Khi gim áp sut ca h, s cân bng b chuyn dch theo chiu nghch là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 28. Các dung dch acid, base, mui dẫn điện được là do trong dung dch ca chúng có các
A. ion trái du. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. cht.
Câu 29. Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Cl
2
. B. HNO
3
. C. MgO. D. CH
4
.
Câu 30. Chất nào sau đây không phi chất điện li?
A. KOH. B. H
2
S. C. HNO
3
. D. C
2
H
5
OH.
Câu 31. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl
2
.
B. HClO
3
. C. Ba(OH)
2
. D. C
6
H
12
O
6
(glucose).
Câu 32. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu.
B. Dung dch muối ăn. D. Dung dch benzene trong ancol.
Câu 33. Trường hợp nào sau đây dẫn điện được?
A. KCl rn, khan. C. CaCl
2
rn, khan.
B. Glucose tan trong nước. D. HBr hòa tan trong nưc.

Đề cương ôn tập thi giữa kì 1 Hóa học 11 Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi để có thêm tài liệu ôn thi giữa kì 1 lớp 11 nhé.

Đề cương được tổng hợp gồm có 14 câu hỏi tự luận và 60 câu hỏi trắc nghiệm. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để ôn thi giữa kì 1 Hóa học 11 Chân trời.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi giữa kì 1 lớp 11, Hóa học 11 Chân trời sáng tạo.

Đánh giá bài viết
1 89
Sắp xếp theo

    Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn Hóa học Chân trời sáng tạo

    Xem thêm