Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 8 Cánh diều năm 2025 cấu trúc mới
Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Tin học Cánh diều năm 2025 gồm 1 đề thi Tin học 8 cấu trúc mới năm 2025 và 2 đề thi cấu trúc cũ. Các đề thi có đầy đủ đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô trong quá trình ra đề thi và ôn luyện kiến thức cho các bạn học sinh. Đây cũng là tài liệu hay giúp học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi giữa kì 2 lớp 8 sắp tới.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 8 năm 2025
1. Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 Cánh diều cấu trúc mới năm 2025
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ:
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng
|
Tỉ lệ % điểm
|
||||||||||
TNKQ |
Tự luận |
||||||||||||||
Nhiều lựa chọn |
Đúng-Sai |
|
|||||||||||||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
|||
1 |
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
E.1. Xử lí và trực quan hoá dữ liệu bằng bảng tính điện tử (4 tiết) |
2 (1,2) |
1 (7) |
1 (11) |
3 (1a,1b,2a) |
3 (2b,1c,1d)
|
2 (2c,2d) |
4 (1) |
4 (2) |
|
9 |
8 |
3 |
50% (5 điểm) |
E.2. Chủ đề con (lựa chọn) (4 tiết) |
4 (3,4,5,6) |
3 (8,9,10) |
1 (12) |
3 (3a,3b,4a) |
3 (4b,3c, 4c)
|
2 (4c,3d,4d) |
|
|
4 (3) |
7 |
6 |
7 |
50% (5 điểm) |
||
Tổng số câu, ý |
6 |
4 |
2 |
6 |
6 |
4 |
4 |
4 |
4 |
16 |
12 |
12 |
|
||
Tổng số điểm |
1.5 |
1 |
0.5 |
1.5 |
1.5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
|
||
Tỉ lệ % |
30 |
40 |
30 |
40 |
30 |
30 |
III. ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: (B,E.1) Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để?
A. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
B. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
C. Chọn các dòng đã được sắp xếp
D. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
Câu 2: (B,E.1) Tùy chọn Number Filters sẽ xuất hiện khi nháy chuột vào nút lệnh lọc dữ liệu nếu?
A. Các ô trong cột đó chứa dữ liệu kí tự
B. Các ô trong cột đó chứa dữ liệu số
C. Các ô trong cột đó bị ẩn đi
D. Các ô trong cột đó được sắp theo thứ tự tăng dần
Câu 3: (B,E.2) Hình sảnh sau là danh sách dạng liệt kê nào?
A. Danh sách có thứ tự
B. Danh sách đầu dòng
C. Danh sách có thứ tự kết hợp với danh sách đầu dòng
D. Danh sách số tự nhiên
Câu 4: (B,E.2) Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím?
A. Space
B. Enter
C. Tabs
D. Shift
Câu 5: (B,E.2) Các dấu đầu dòng được tự động tạo ra khi?
A. Thêm chữ mớiB. Thêm số mới
C. Thêm đoạn văn bản mớiD. Thêm câu mới
Câu 6: (B,E.2) Header là phần nào của văn bản?
A. Phần dưới cùngB. Phần thân văn bản
C. Phần trên cùngD. Phần dùng để đánh số trang
Câu 7: (H,E.1) Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ?
A. Khái niệm và chức năng của máy tính
B. Đặc trưng của máy tính
C. Thể hiện lượng mưa ở Việt Nam trong năm 2023
D. Điểm trung bình môn cuối học kì I của em.
Câu 8: (H,E.2) Số trang có thể đặt ở vị trí nào?
A. Đầu trang
B. Giữa trang
C. Cuối trang
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 9: (H,E.2) Với danh sách có hàng trăm mục thì làm thế nào để tiết kiệm thời gian nhập và không bị nhầm thứ tự các mục?
A. Nhập từng số thứ tự của danh sách
B. Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự
C. Nhập số thứ tự cho dòng đầu tiên rồi copy cho các dòng còn lại
D. Nhập hết nội dung cho văn bản rồi đánh số thứ tự sau
Câu 10: (H,E.2) Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm?
A. Chứa những thông tin quan trọng
B. Tự động xuất hiện ở tất cả các trang
C. Chứa hình ảnh minh họa
D. Có vị trí đối xứng nhau ở các trang
Câu 11: (V,E.1) Em hãy chọn phương án đúng.
Công thức tại ô C1 là =A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô E2 thì công thức tại ô E2 sau khi sao chép là?
A. =C1*D2
B. =C2*D1
C. =C2*D2
D.=B2*C2
Câu 12: (V,E.2) Trong danh sách có thứ tự thì mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng?
A. Một số
B. Một chữ cái
C. Dấu phân tác
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: (E.1;B,H,H,V) Sau khi học xong phần sắp xếp dữ liệu, bạn An đưa ra nhận định về cách sắp xếp dữ liệu như sau:
a) Chọn một ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu, nháy chuột chọn lệnh hoặc trong bảng chọn Data để sắp xếp theo thứ tự dữ liệu tăng dần hoặc giảm dần.
b) Chọn một ô tính trong vùng dữ liệu cần sắp xếp, chọn lệnh Sort trong nhóm lệnh Sort & Filter, cửa sổ Sort được mở ra.
c) Trong cửa sổ Sort, thực hiện thêm mức sắp xếp, chọn cột, tiêu chí, cách sắp xếp, sau đó chọn OK.
d) Chọn thẻ Data, nháy chuột vào nút lệnh Sort trong nhóm lệnh Sort & Filter.
Câu 2: (E.1;B,H,V,V) Bạn Long và Nam cùng thực hiện vẽ các kiểu biểu đồ sau khi học xong bài 8 Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. Hai bạn đưa ra một số nhận xét về cách sử dụng các dạng biểu đồ trong chương trình bảng tính như sau:
a) Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
b) Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
c) Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
d) Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ.
Câu 3: (E.2;B,B,H,V) Sau khi thực hiện xong phần tạo đầu trang và chân trang cho văn bản, bạn An và Nam tranh luận về đầu trang và chân trang cho văn bản như sau:
a) Đầu trang và chân trang là đoạn văn bản đầu tiên và cuối cùng trong một trang.
b) Thông tin ở phần đầu trang và chân trang thường ngắn gọn và được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản.
c) Đầu trang và chân trang là văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên và lề dưới.
d) Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang.
Câu 4: (E.1;B,H,H,V) Bạn An đang soạn thảo một văn bản gồm nhiều trang, bạn ấy thực hiện đánh số trang cho văn bản này. Sau khi đánh số trang cho văn bản, bạn đưa ra một số nhận định sau:
a) Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối).
b) Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản.
c) Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản.
d) Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động.
PHẦN III: Tự luận.
Cho bảng số liệu sau: (Áp dụng cho câu 1 và câu 2)
Câu 1: (1.0 điểm) Giả sử sau khi sắp xếp cột Họ tên với nút lệnh thì cột Họ tên sẽ thay đổi như thế nào? (Kẻ lại cột Họ tên sau khi đã dùng lệnh )
Câu 2: (1.0 điểm) Hãy sắp xếp các bước sau đây để tạo biểu đồ thể hiện chỉ số BMI của các bạn trong nhóm như hình bên dưới:
- B1: Trong nhóm biểu đồ 2-D Column, chọn kiểu biểu đồ Clustered Column.
- B2: Bổ sung thông tin cho biểu đồ (chú thích trục dọc, ngang)
- B3: Trong thẻ Insert, tại nhóm Charts, chọn lệnh Insert Column or Bar Chart
- B4: Chọn vùng dữ liệu là cột Họ tên và cột BMI
Câu 3: Trình bày cách thêm đầu trang và chân trang cho văn bản.
Xem đáp án và bảng ma trận trong file tải
2. Đề thi Tin học 8 giữa học kì 2 cấu trúc cũ
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Chọn hình vẽ đã tạo và thực hiện hiệu chỉnh bằng các lệnh trên dải lệnh?
A. Insert
B. Home
C. Drawing Tools/ Format
D. View
Câu 2: Để chiệu chỉnh kích thước của khung vẽ thì ta sử dụng lệnh?
A. Shapes
B. New Drawing Canvas
C. Fit
D. Layout Options
Câu 3: Để cắt xén ảnh ta có thể dùng lệnh?
A. Crop
B. Paste
C. Copy
D. Cut
Câu 4: Khi trình bày nội dung dưới dạng liệt kê bằng các đoạn văn bản liên tiếp thì đầu mỗi đoạn văn ta có thể dùng?
A. Chữ số
B. Chữ cái
C. Kí tự
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Chúng ta có thể tạo các danh sách liệt kê khi?
A. Ngay trong lúc đang soạn thảo nội dung
B. Sau khi các nội dung đã được soạn thảo đầy đủ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 6: Ở thế hệ máy tính thứ nhất thì công nghệ nào được sử dụng?
A. Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core)
B. Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy.
C. Mạch tích hợp (IC)
D. Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất
Câu 7: Màu sắc trong trang chiếu cần?
A. Đảm bảo tính tương phản giữa màu nền và màu chữ
B. Phối màu theo quy tắc cơ bản
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8: Mẫu định dạng được coi như là một tập hợp có?
A. Màu sắc
B. Phông chữ
C. Hiệu ứng thống nhất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 9: Các màu lạnh sẽ đem lại cảm giác gì cho người xem?
A. Cảm giác lịch sự, nhẹ nhàng
B. Cảm giác ấm áp, giúp người xem phấn chấn, hoạt bát, năng nổ
C. Cảm giác lạnh, giúp người xem bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu
D. Cảm giác ấm nóng.
Câu 10: Sử dụng lệnh Hyperlink nhằm?
A. Gắn siêu liên kết cho một đối tượng cho trang trình chiếu
B. Dẫn đến địa chỉ một trang web
C. Dẫn đến địa chỉ một tệp tài liệu, video trong máy tính hoặc một trang chiếu khác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Lệnh Hyperlink không có tác dụng nào dưới đây?
A. Dẫn đếm một bài viết trên Facebook
B. Dẫn đến địa chỉ một trang web
C. Dẫn đến địa chỉ một tệp tài liệu, video trong máy tính hoặc một trang chiếu khác
D. Gắn siêu liên kết cho một đối tượng cho trang trình chiếu
Câu 12: Ở trường trung học phổ thông thì môn tin học có vai trò chủ đại trong việc?
A. Hình thành năng lực tin học cho học sinh
B. Phát triển năng lực tin học cho học sinh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 13: Trong suốt chiều dài lịch sử, công nghệ đã liên tục thay đổi cách mọi ngành nghề thực hiện công việc của họ để?
A. Tăng việc làm
B. Tăng năng suất
C. Tăng khối lượng công việc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Sự phát triển của máy tính khi so sánh máy tính điện tử ENIAC với máy tính bảng mỏng nhẹ hiện nay là?
A. Nhỏ gọn, dễ mang theo bên người
B. Dễ sử dụng, xử lý nhanh và phục vụ nhiều công việc
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Các ngành nghề đào tạo nào hướng đến việc làm trong lĩnh vực tin học?
A. Máy tính và công nghệ thông tin
B. Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông
C. Kĩ thuật điện tử - viễn thông
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Tình huống nào sau đây cần có nguồn nhân lực phát triển phần mềm?
A. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn áp dụng công nghệ số để phục vụ quản lí, sản xuất hay kinh doanh.
B. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn có thêm nguồn nhân lực.
C. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn mở rộng thị trường kinh doanh.
D. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn đầu tư thêm máy móc thiết bị để sản xuất.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: (1 điểm) Em hãy nêu các bước chèn một ảnh trong máy tính vào một văn bản và tạo khung viền cho ảnh theo một kiểu tự chọn.
Câu 18: (2 điểm) Để thay đổi kí hiệu đầu dòng, các mức phân cấp sau khi tạo danh sách liệt kê, em làm như thế nào?
Câu 19: (1 điểm) PowerPoint có sẵn những bản mẫu để tạo album ảnh cho những sự kiện, nhu cầu khác nhau. Em muốn sử dụng bản mẫu để tạo album ảnh tặng người thân nhân ngày sinh nhật. Em làm thế nào để tìm được bản mẫu phù hợp?
Câu 20: (2 điểm) Em hãy nêu các bước chèn hyperlink trong Powerpoint 2016 .
Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 8 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
C |
C |
A |
D |
C |
B |
C |
D |
C |
D |
A |
C |
B |
D |
D |
A |
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Nội dung trả lời |
Điểm |
Câu 17 |
- Bước 1: Chọn vùng cần chèn ảnh. - Bước 2: Chọn lệnh Pictures trên dải lệnh Insert. - Bước 3: Chọn dải lệnh Picturs Tools/Format. - Bước 4: Chọn Picture Style để tạo khung viền. |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 18 |
- Bước 1: Chọn danh sách liệt kê. - Bước 2: Trong dải lệnh Home, nháy chuột vào hình tam giác nhỏ bên cạnh lệnh Bullets (hoặc Numbering). - Bước 3: Chọn trong danh sách kí hiệu được mở ra để thay đổi kí hiệu đầu dòng (hoặc kiểu đánh thứ tự). - Bước 4: Chọn mục Change List Level rồi chọn mức trong danh sách được mở ra để thay đổi mức phân cấp. |
0.5 0.5
0.5
0.5 |
Câu 19 |
Bước 1: Mở thẻ File. Bước 2: Chọn New. Bước 3: Nhập từ khóa "Album" vào ô tìm kiếm. Bước 4: Lựa chọn bản mẫu phù hợp. Bước 5: Chọn Creat. |
0.25 0.25 0.25
0.25 |
Câu 20 |
Bước 1: Chọn hình ảnh hoặc văn bản muốn tạo một siêu liên kết. Bước 2: Bấm chuột phải vào văn bản hoặc hình ảnh đã chọn, sau đó nhấp vào Hyperlink. Ngoài ra, có thể chuyển đến tab Insert và nhấp vào lệnh Hyperlink. Bước 3: Hộp thoại Insert Hyperlink sẽ mở ra. Bước 4: Nếu đã chọn văn bản, các từ sẽ xuất hiện trong trường Text to display ở trên cùng, có thể thay đổi văn bản này nếu muốn. Bước 5: Nhập địa chỉ muốn liên kết vào trường Address. Bước 6: Nhấn OK. Văn bản hoặc hình ảnh đã chọn bây giờ sẽ là một siêu liên kết đến địa chỉ web. |
0.25 0.5
0.25 0.5
0.25 0.25 |
...............