Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 8 Chân trời sáng tạo
Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 8 Chân trời sáng tạo khái quát kiến thức được học trong giữa kì 2 Tin học 8, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề, chuẩn bị cho đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tin học 8 đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo.
Ma trận, bản đặc tả đề thi giữa kì 2 Tin học 8
1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 9A. Trình bày văn bản |
4 |
1 |
1 |
6 |
1. 5 |
||||||
Bài 10A. Trình bày trang chiếu |
4 |
1 |
1 ý |
1 |
1 ý |
6 |
1 |
5. 5 |
|||
Bài 11A. Sử dụng bản mẫu |
4 |
1 |
1 |
6 |
1. 5 |
||||||
Bài 12. Thuật toán, chương trình máy tính |
4 |
1 |
1 |
6 |
1. 5 |
||||||
Tổng số câu TN/TL |
16 |
4 |
1 |
1 |
4 |
24 |
1 |
10. 0 |
|||
Điểm số |
4. 0 |
1. 0 |
3. 0 |
1. 0 |
1. 0 |
6. 0 |
4. 0 |
10. 0 |
|||
Tổng số điểm |
4. 0 điểm 40% |
4. 0 điểm 40% |
1. 0 điểm 10% |
1. 0 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
100% |
2. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Tin học
Nội dung | Mức độ | Y êu cầu cần đạt | Số câu TL/Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL(số câu) | TN(số câu) | TL | TN | |||
2 | 24 | |||||
ỨNG DỤNG TIN HỌC |
||||||
Bài 9A. Trình bày văn bản |
Nhận biết |
– Chỉ ra lệnh được dùng để định dạng văn bản liệt kê các kí hiệu hoặc liệt kê dạng số thứ tự. – Chỉ ra lệnh để bỏ đánh số trang văn bản. – Chỉ ra thao tác để sử dụng mẫu chân trang. – Xác định đặc điểm của đầu trang và chân trang. |
4 |
C1 – C4 |
||
Thông hiểu |
– Nêu đặc điểm các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang. – Thực hành trình bày lại văn bản thành cấu trúc phân cấp trong phần mềm trình chiếu PowerPoint. |
1 |
1 |
C1 |
C5 |
|
Vận dụng |
– Giải thích tại sao khi trình bày trang chiếu, chúng ta phải chọn màu nền và màu chữ phù hợp. |
1 |
C2 |
|||
VD cao |
– Chỉ ra phát biểu sai về đầu trang, chân trang. |
1 |
C6 |
|||
Bài 10A. Trình bày trang chiếu |
Nhận biết |
– Chỉ ra nhóm màu nóng. – Chỉ ra ý nghĩa các màu lạnh. – Xác định màu chữ được chọn nếu sử dụng nền trang chiếu màu xanh dương. – Chỉ ra nút lệnh được dùng để tạo liên kết trong trang chiếu. |
4 |
C7 – C10 |
||
Thông hiểu |
– Phát biểu đúng về trình bày văn bản trên trang chiếu. |
1 |
C11 |
|||
VD cao |
– Nêu tác dụng của việc trình bày trang chiếu. |
1 |
C12 |
|||
Bài 11A. Sử dụng bản mẫu |
Nhận biết |
– Chỉ ra ý nghĩa của câu lệnh Apply to selected slides. – Chỉ ra tên của bản mẫu. – Nêu các bước để sử dụng bản mẫu trong phần mềm trình chiếu. – Chỉ ra lệnh sử dụng để tạo bài trình chiếu mới. |
4 |
C13 – C16 |
||
Thông hiểu |
– Nêu khái niệm bản mẫu. |
1 |
C17 |
|||
VD cao |
– Nêu từ khóa phù hợp khi muốn sử dụng bản mẫu để làm một bài thuyết trình trong môn học Lịch sử. |
1 |
C18 |
|||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH |
||||||
Bài 12. Thuật toán, chương trình máy tính |
Nhận biết |
– Chỉ ra kiểu dữ liệu mà biến không nhận. – Chỉ ra kiểu dữ liệu logic. – Xác định kiểu dữ liệu của biến a trong câu lệnh ở đề bài. – Chỉ ra quy tắc đặt tên biến. |
4 |
C19 – C22 |
||
Thông hiểu |
– Nêu khái niệm của hằng. |
1 |
C23 |
|||
VD cao |
– Nêu điều kiện của các lệnh trong chương trình. |
1 |
C24 |
................