Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2025 cấu trúc mới
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 8 năm 2025 có đáp án
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2025 bộ 3 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều bao gồm các đề thi cấu trúc mới năm 2025 và các đề thi cấu trúc cũ, các đề thi có đầy đủ đáp án, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi giữa kì 2 lớp 8 sắp tới đạt kết quả cao.
Lưu ý: Toàn bộ các đề thi và đáp án đều có trong file tải về, mời các bạn tham khảo chi tiết
Link tải chi tiết từng đề
- Bộ Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Tin học Kết nối tri thức
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Tin học Chân trời sáng tạo
- Bộ Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Tin học Cánh diều
1. Đề thi Tin học 8 giữa học kì 2 CTST
1.1 Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 cấu trúc mới năm 2025
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Để thêm văn bản vào hình vẽ, ta nháy chuột phải vào hình vẽ rồi chọn
A. Wrap Text
B. Insert Caption
C. Edit Points
D. Add Text
Câu 2: Để thay đổi tỉ lệ co dãn của hình vẽ, ta thực hiện
A. Format và Size à Height
B. Format và Size à Rotation
C. Format và Size à Scale
D. Format và Size à Width
Câu 3: Để đưa lớp đối tượng lên trên, sau khi nháy đúp chuột vào đối tượng, thực hiện nháy chuột vào
A. Bring Forward
B. Bring to Front
C. Bring in Front of Text
D. Send Backward
Câu 4: Để xóa hình ảnh, ta chọn và gõ phím
A. Enter
B. Delete
C. Shift
D. Ctrl
Câu 5: Để thay đổi kiểu trình bày hình vẽ trong trang văn bản, sau khi chọn đối tượng thì ta nháy chuột vào nút
A. Layout Option
B. Design
C. Align
D. Position
Câu 6: Để thay đổi mẫu hình vẽ, ta thực hiện
A. Format > Change Shape > Edit Shape > Chọn mẫu khác
B. Format > Edit Shape > Change Shape > Chọn mẫu khác
C. Format > Change Shape > Chọn mẫu khác
D. Format > Edit Shape > Chọn mẫu khác
Câu 7: Để bỏ nhóm các đối tượng, ta nháy chuột vào nhóm đối tượng, rồi chọn
A. Format > Arrange > Group
B. Format > Arrange > Ungroup
C. Format > Group > Arrange
D. Format > Ungroup > Arrange
Câu 8: Chọn phương án sai trong các phương án sau
A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung
B. Có thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản
C. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản
D. Có thể chèn thêm, xóa bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản
Câu 9: Để tạo hiệu ứng cho hình vẽ, ta chọn nút lệnh
A. Effect
B. Shadow
C. Shape line
D. Shape Effects
Câu 10: “Khi con trỏ chuột chuyển sang ….., thực hiện kéo thả chuột để thay đổi kích thước hình vẽ”
Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
A. Hình vuông
B. Hình tròn
C. Mũi tên một chiều
D. Mũi tên hai chiều
Câu 11: Trong danh sách dấu đầu dòng, mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng?
A. Một kí tư đặc biệt
B. Một chữ đầu dòng
C. Một số đầu dòng
D. Một dấu đầu dòng
Câu 12: Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn?
A. Blank
B. Footer
C. Bottom of Page/ Plain Number 2
D. Header
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
a) Trang chiếu càng nhiều màu sắc, phông chữ thì càng chuyên nghiệp.
b) Văn bản trên trang chiếu cần chi tiết, cụ thể, càng nhiều thông tin càng tốt.
c) Màu sắc, cỡ chữ, phông chữ,.... đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế một bài trình chiếu.
d) Phần mềm trình chiếu cho phép tạo đầu trang, chân trang và số trang tương tự phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 2:
a) Phần mềm trình chiếu cung cấp sẵn các mẫu định dạng (Themes) và các bản mẫu (Template).
b) Mẫu định dạng và bản mẫu giúp người sử dụng tạo được bài trình chiếu chuyên nghiệp và không tốn thời gian.
c) Bản mẫu là bản thiết kế của một hoặc một nhóm trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .pptx.
d) Có thể chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng bản mẫu.
Câu 3: Sau khi thực hiện xong phần tạo đầu trang và chân trang cho văn bản, bạn An và Nam tranh luận về đầu trang và chân trang cho văn bản như sau:
a) Đầu trang và chân trang là đoạn văn bản đầu tiên và cuối cùng trong một trang.
b) Thông tin ở phần đầu trang và chân trang thường ngắn gọn và được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản.
c) Đầu trang và chân trang là văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên và lề dưới.
d) Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang.
Câu 4: Bạn An đang soạn thảo một văn bản gồm nhiều trang, bạn ấy thực hiện đánh số trang cho văn bản này. Sau khi đánh số trang cho văn bản, bạn đưa ra một số nhận định sau:
a) Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối).
b) Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản.
c) Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản.
d) Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động.
PHẦN III: Tự luận.
Câu 1: (1.0 điểm) Để chọn được màu sắc cho bài trình chiếu, ngoài những kiến thức cơ bản về màu sắc, em cần chú ý điều gì?
Câu 2: (1.0 điểm) Nêu một số lợi ích khi sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu.
Câu 3: (1.0 điểm) Trình bày cách thêm đầu trang và chân trang cho văn bản.
Xem đáp án trong file tải
1.2 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 2 CTST cấu trúc cũ
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím?
A. Space
B. Enter
C. Tabs
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 2: Trong danh sách có thứ tự thì mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng?
A. Một số
B. Một chữ cái
C. Dấu phân tách
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang chọn?
A. Close Header and Footer
B. Footer
C. Bottom of Page/ Plain Number 2
D. Header
Câu 4: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím:
A. Enter
B. F5
C. Insert
D. Ctrl+F4.
Câu 5: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh chọn Order. Sau đó chọn:
A. Bring Forward.
B. Send to Back.
C. Bring to Front.
D. Send Backward.
Câu 6: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?
A. Templates
B. Themes.
C. Apply to selected slides.
D. Design.
Câu 7: Muốn kẻ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và
A. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
C. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
D. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai
Câu 8: Mẫu định dạng là gì?
A. Là bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx.
B. Là một trang chiếu có màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,… được thiết kế sẵn theo chủ đề.
C. Là người xem có thể xem lại nhiều lần nội dung bài trình chiếu mà không nhất thiết phải có tác giả trực tiếp trình bày.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video?
A. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp). Chọn Save.
B. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
C. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As, nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
D. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể tạo bài trình chiếu mới bằng cách chọn File>New>Blank Presentation.
B. Có thể chọn mẫu bố cục trang chiếu có sẵn bằng cách mở thẻ Home, nháy chuột vào mũi tên bên phải nút New Slide, sau đó chọn mẫu trang chiếu có bố cục phù hợp.
C. Mẫu định dạng trang chiếu được thiết kế sẵn với màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, ... Khi được chọn, mặc định mẫu định dạng sẽ được áp dụng thống nhất cho toàn bộ các trang trong bài trình chiếu.
D. Ta không thể thay đổi được bố cục, định dạng, nội dung trang chiếu của bản mẫu.
Câu 11: Cho dãy các thao tác sau đây:
Max <- a
Nếu Max < b thì Max <- b
Nhập a, b
Thông báo Max và kết thúc
Sắp xếp thứ tự các thao tác để nhận được thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số nguyên a và b:
A. c – a – b – d
B. a – b – c – d
C. c – d – a – b
D. c – b – d – a
Câu 12: Thuật toán có thể được mô tả bằng:
A. ngôn ngữ viết
B. ngôn ngữ kí hiệu
C. ngôn ngữ logic toán học
D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối
Câu 13: Viết chương trình là:
A. hướng dẫn máy tính
B. thực hiện các công việc
C. hay giải một bài toán cụ thể
D. Cả A, B và C
Câu 14: Mẹ dặn Nam ở nhà nấu cơm và nhớ thực hiện tuần tự các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị nồi cơm điện, gạo, nước
Bước 2: Cho gạo và nước với tỉ lệ phù hợp vào nồi
Bước 3: Cắm điện, bật nút nấu
Bước 4: Cơm chín, đánh tơi cơm
Các bước trên được gọi là:
A. Bài toán
B. Người lập trình
C. Máy tính điện tử
D. Thuật toán
Câu 15: Chương trình máy tính được theo các bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính
Câu 16: “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là:
A. hai số a, b
B. số lớn hơn
C. số bé hơn
D. số bằng nhau
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: (1 điểm) Nêu ý nghĩa của việc tạo danh sách dạng liệt kê.
Câu 18: (2 điểm) Em hãy giải thích tại sao việc sử dụng cỡ chữ trên trang chiếu Hình 1a là chưa hợp lí.

Hình 1a
Câu 19: (2 điểm) Em hãy tìm hiểu cách in nội dung bài trình chiếu ra giấy.
Câu 20: (1 điểm) Sắp xếp các lệnh, khối lệnh dưới đây theo thứ tự đúng để thực hiện thuật toán chu vi mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b được nhập từ bàn phím.

Đáp án Đề thi Tin học 8 giữa học kì 2
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Đáp án |
B |
D |
A |
B |
C |
A |
B |
B |
B |
D |
A |
D |
D |
D |
C |
B |
Phần II. Tự luận (6 điểm)
|
Câu |
Nội dung trả lời |
Điểm |
|
Câu 17 |
Sử dụng danh sách dạng liệt kê trong trình bày văn bản giúp: + văn bản có cấu trúc rõ ràng, mạch lạc, + người đọc dễ theo dõi, văn bản có tính thẩm mĩ hơn. |
0.5 0,5 |
|
Câu 18 |
- Tiêu đề nhỏ hơn mức phân cấp - Cỡ chữ cùng một mức phân cấp, không tương đồng - Trong vùng một mức phân cấp, phông chữ không thống nhất - Cõ chữ nhỏ hơn 20pt Câu 3: Em cần chú ý một số điểm sau: - Việc đầu tiên và quan trọng nhất về sử dụng mùa sắc trên trang chiếu là đảm bảo độ tương phản giữa màu chữ và màu nền. - Các màu nóng, đặc biệt là màu đỏ tươi, thường được sử dụng để làm nổi bật và thu hút sự chú ý của người xem. - Các màu lạnh như xanh, tím... ít thu hút sự chú ý của người xem và thường được chọn làm màu nền. - Các màu trung tính như trắng, đen, be... kết hợp với màu nóng hoặc màu lạnh thường tạo sự hài hòa, trang nhã, dễ nhìn cho trang chiếu - Kết hợp màu nóng với màu lạnh thường gây chói mắt, khó chịu cho người xem - Nên sử dụng màu sắc thống nhất cho tiêu đề của các trang chiếu các mục cùng mức phân cấp. - Không nên sử dụng quá nhiều màu sắc trên một trang chiếu. |
0.25 0.25 0.25 0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25 |
|
Câu 19 |
- Chọn File → chọn Print. Bảng điều khiển Print sẽ xuất hiện: - Chọn số lượng nhân bản trong hộp Copies. - Chọn máy in mong muốn trong hộp Printer. - Chọn bố cục in và màu mong muốn trong hộp Settings, nhấp chọn Print. |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
|
Câu 20 |
Sắp xếp các khối lệnh trên theo thứ tự đúng là: a → b → d → c. |
1đ |
2. Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 8 KNTT
2.1 Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 cấu trúc mới năm 2025
Ma trận đề thi
|
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng
|
Tỉ lệ % điểm
|
||||||||||
|
TNKQ |
Tự luận |
||||||||||||||
|
Nhiều lựa chọn |
Đúng-Sai |
|
|||||||||||||
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
|||
|
1 |
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
E.2. Chủ đề con (lựa chọn) (6 tiết) |
2 (1,2) |
2 (7,8) |
2 (11,12) |
6 (1a,1b, 2a,3a, 3b,4a) |
4 (1c, 2b, 3c, 4b) |
6 (1d,2c, 2d,3d, 4c,4d) |
4 (1) |
4 (2) |
4 (3) |
16 |
12 |
12 |
85% (8,5 điểm) |
|
2 |
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
F. Khái niệm thuật toán và biểu diễn thuật toán (1 tiết ) |
4 (3,4,5,6) |
2 (9,10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15% (1,5 điểm) |
|
Tổng số câu, ý |
6 |
4 |
2 |
6 |
4 |
6 |
4 |
4 |
4 |
16 |
12 |
12 |
|
||
|
Tổng số điểm |
1.5 |
1 |
0.5 |
1.5 |
1.0 |
1.5 |
1 |
1 |
1 |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
|
||
|
Tỉ lệ % |
30 |
40 |
30 |
40 |
30 |
30 |
|||||||||
ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: (B,E.2) Header là phần nào của văn bản?
A. Phần dưới cùng.
B. Phần thân văn bản.
C. Phần trên cùng.
D. Phần bên trái văn bản.
Câu 2: (B,E.2) Đầu trang và chân trang thường được sử dụng để chứa?
A. Chú thích.
B. Số trang.
C. Tên tác giả.
D. Số trang, tên tác giả, chú thích.
Câu 3: (B,E.2) Với trường hợp nhân vật di chuyển theo đường đi là một hình vuông thì góc quay của nhân vật khi đi hết một cạnh là?
A. 3600
B. 900
C. 1800
D. 00
Câu 4: (B,E.2) Chương trình là?
A. Dãy các thao tác điều khiển máy tính thực hiện thuật toán
B. Dãy các lệnh điều khiển máy tính xử lý thuật toán
C. Dãy các lệnh điều khiển máy tính giải quyết thuật toán
D. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán
Câu 5: (B,E.2) Để di chuyển theo một hình tam giác đều, nhân vật cần?
A. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh tam giác, (Ví dụ, di chuyển 60 bước), quay trái 120 độ
B. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh tam giác, (Ví dụ, di chuyển 60 bước),) ,quay trái 75 độ
C. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh tam giá, (Ví dụ, di chuyển 60 bước),), quay phải 100 độ
D. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh tam giác, (Ví dụ, di chuyển 60 bước), quay phải 90 độ
Câu 6: (B,E.2) Để chạy chương trình và xem kết quả, ta nháy chuột vào nút?

Câu 7: (H,E.2) Chọn thêm thông tin về ngày trình bày chọn?
A. Footer.
B. Slide number.
C. Update automatically.
D. Date and time.
Câu 8: (H,E.2) Số trang có thể đặt ở vị trí nào?
A. Đầu trang.   
B. Giữa trang.
C. Cuối trang.   
D. Đầu trang, cuối trang, giữa trang.
Câu 9: (H,E.2) Các bước của thuật toán thực hiện tuần tự như thế nào?
A. Từ trên xuống.
B. Từ dưới lên.
C. Do người viết quy định.
D. Từ trái qua phải.
Câu 10: (H,E.2) Chọn phát biểu SAI
A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp.
B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.
C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán.
D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.
Câu 11: (V,E.2) Chọn để không thêm chân trang vào trang tiêu đề là vào ô ?
A. Footer.
B. Slide number.
C. Update automatically.
D. Don't show on title slide.
Câu 12: (V,E.2) Trong danh sách có thứ tự thì mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng?
A. Một số.   B. Một chữ cái.
B. Dấu phân tác.  D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: (E.1;B,B,H,V)
a) Trang chiếu càng nhiều màu sắc, phông chữ thì càng chuyên nghiệp.
b) Văn bản trên trang chiếu cần chi tiết, cụ thể, càng nhiều thông tin càng tốt.
c) Màu sắc, cỡ chữ, phông chữ,.... đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế một bài trình chiếu.
d) Phần mềm trình chiếu cho phép tạo đầu trang, chân trang và số trang tương tự phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 2: (E.1;B,H,V,V) .
a) Phần mềm trình chiếu cung cấp sẵn các mẫu định dạng (Themes) và các bản mẫu (Template).
b) Mẫu định dạng và bản mẫu giúp người sử dụng tạo được bài trình chiếu chuyên nghiệp và không tốn thời gian.
c) Bản mẫu là bản thiết kế của một hoặc một nhóm trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .pptx.
d) Có thể chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng bản mẫu.
Câu 3: (E.2;B,B,H,V) Sau khi thực hiện xong phần tạo đầu trang và chân trang cho văn bản, bạn An và Nam tranh luận về đầu trang và chân trang cho văn bản như sau:
a) Đầu trang và chân trang là đoạn văn bản đầu tiên và cuối cùng trong một trang.
b) Thông tin ở phần đầu trang và chân trang thường ngắn gọn và được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản.
c) Đầu trang và chân trang là văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên và lề dưới.
d) Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang.
Câu 4: (E.1;B,H,V,V) Bạn An đang soạn thảo một văn bản gồm nhiều trang, bạn ấy thực hiện đánh số trang cho văn bản này. Sau khi đánh số trang cho văn bản, bạn đưa ra một số nhận định sau:
a) Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối).
b) Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản.
c) Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản.
d) Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động.
PHẦN III: Tự luận.
Câu 1: (1.0 điểm) Để chọn được màu sắc cho bài trình chiếu, ngoài những kiến thức cơ bản về màu sắc, em cần chú ý điều gì?
Câu 2: (1.0 điểm) Nêu một số lợi ích khi sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu.
Câu 3: (1.0 điểm) Trình bày cách thêm đầu trang và chân trang cho văn bản.
Xem đáp án trong file tải
2.2 Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 cấu trúc cũ
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Năm 1943, Howard Aiken đã chế tạo thành công?
A. Máy tính cơ giới hóa
B. Máy tính cơ học Pascal
C. Máy tính điều khiển tuần tự tự động
D. Đáp án khác
Câu 2: Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?
A. Nhỏ (Như máy tính để bàn)
B. Rất nhỏ (như máy tính cầm tay)
C. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng)
D. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ)
Câu 3: Công nghệ kĩ thuật số tiềm ẩn những vấn nạn nào?
A. Biểu hiện thiếu văn hóa
B. Biểu hiện vi phạm pháp luật
C. Biểu hiện vi phạm đạo đức
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Hành động nào dưới đây là vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình
B. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi bạn bè cùng đọc
C. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường
D. Đáp án khác
Câu 5: Nhờ đâu mà chương trình bảng tính có ưu điểm là tính toán tự động?
A. Vì chương trình thực hiện các phép tính khó
B. Vì chương trình bảng tính cho phép tính toán theo địa chỉ ô
C. Vì chương trình sử dụng các công nghệ tiên tiến
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: Chọn phương án ghép đúng. Cách chuyển địa chỉ tương đối trong công thức thành địa chỉ tuyệt đối là
A. nhấn phím $
B. nhấn phím F4
C. nhấn phím F2
D. nhấn phím F6
Câu 7: Đáp án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối?
A. $J2
B. J$2
C. J 2
D. Đáp án khác
Câu 8: Công thức của doanh thu trong bảng sau được tính bằng công thức nào?

A. Đơn giá + Số lượt mua
B. Đơn giá - Số lượt mua
C. Đơn giá : Số lượt mua
D. Đơn giá x Số lượt mua
Biết công thức tại ô D3 là =A3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là
A. =A3*C3
B. =A2*D2
C. =A2*C2
D. =A3*D2
Câu 10: Ô E4 có công thức = C4 * D4. Công thức tại ô E4 khi sao chép đến ô E5 thì?
A. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ không thay đổi
B. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ thay đổi giống ô E4
C. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ tự thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 11: công thức tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là:
A. =E6*F3
B. =E6*F2
C. =E6*F3
D. =E6*FS2
Câu 12: Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện sắp xếp dữ liệu theo chiều tằng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. A010 – A100 – A011
B. A010 – A011 - A100
C. A100 – A010 – A011
D. A011 – A010 – A100
Câu 13: Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn?
A. My data has headers
B. Delete Level
C. Copy Level
D. Options
Câu 14: Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn ?
A. Delete Level
B. Copy Level
C. Add Level
D. Options
Câu 15: Biểu đồ đoạn thẳng được sử dụng để?
A. Hiển thị dữ liệu
B. So sánh các dữ liệu
C. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liệu trực quan. Nhờ biểu đồ, em dễ dàng so sánh, nhận định xu hướng thay đổi của dữ liệu.
B. Biều đồ cột thường được sử dụng để so sánh dữ liệu.
C. Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng để quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu.
D. Biểu đồ hình quạt tròn rất hữu ích để quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. Nhân dịp khai giảng năm học mới. tại một số cửa hàng, nhà sách.... các mặt hạng đồ dùng học tập được giảm giá. Danh sách một só mật hàng được giảm giá và tỉ lệ giảm giá được lưu ở ô D2 như hình sau:

a) (1.5đ) Nhập công thức cho các ô từ D5 đến ô D10 để tính đơn giá mỗi mặt hàng sau khi đã được giảm. biết rằng:
Đơn giá đã giảm = Đơn giá * tỉ lệ giảm giá
b) (1.5đ) Bổ sung thêm cột Số lượng vào sau cột Đơn giá đã giảm (cột E). Nhập dữ liệu số lượng mỗi loại đỏ đùng học tập mà em cân mua đề dừng cho năm học lớp 8 vào cột này. Bổ sung thêm cột Tổng tiền vào sau cột Số lượng (Cột F). Tính Tổng tiền
c) (0.5) Tại ô F11, hãy nhập công thức tính Tổng tiền phải trả cho tất cả các mặt hàng.
Câu 18. (2.5đ) Đánh dấu x vào cột Đúng/Sai tương ứng.
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp các công cụ cho phép: chèn thêm, xoá bỏ hình ảnh; thay đổi kích thước, vị trí hình ảnh;...dạng liệt kê trong phần mềm soạn thảo văn bản. |
|
|
|
b) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp một thư viện đa dạng các mẫu hình đồ hoạ, các công cụ để vẽ hình đồ hoạ trong văn bản. |
|
|
|
c) Có thể thay đổi vị trí, kích thước, màu sắc của các hình đồ hoạ sau khi chèn vào văn bản. |
|
|
|
d) Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì luôn nằm ở lớp dưới cùng. |
|
|
|
e) Có thể thay đổi lớp cho hình ảnh để hình ảnh nằm ở lớp trên văn bản hoặc nằm ở lớp dưới văn bản. |
|
|
…………………Hết……………….
Đáp án đề thi giữa học kì 2 Tin học 8 KNTT
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Đáp án |
C |
C |
D |
C |
B |
B |
C |
D |
D |
C |
B |
B |
A |
C |
C |
D |
Phần II. Thực hành (4 điểm)
|
Câu |
Nội dung trả lời |
Điểm |
|
Câu 17 |
a) Đơn giá đã giảm: D5 = C5 * D2 Sao chép đến các ô còn lại D6 = C6 * D2 D7 = C7 * D2 D8 = C8 * D2 D9 = C9 * D2 D10 = C10* D2 b) Bổ sung thêm cột Tổng tiền vào sau cột Số lượng (cột F5). Tính Tổng tiền = Số lượng * Đơn giá đã giảm: F5 = E5 * D5 Sao chép đến các ô còn lại F6 = E6 * D6 F7 = E7 * D7 F8 = E8 * D8 F9 = E9 * D9 F10 = E10 * D10 c) Tại ô F11, hãy nhập công thức tính Tổng tiền phải trả cho tất cả các mặt hàng. F11 = Sum(D5:D10) |
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
0.25
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
0.5 |
Câu 18. Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp các công cụ cho phép: chèn thêm, xoá bỏ hình ảnh; thay đổi kích thước, vị trí hình ảnh;...dạng liệt kê trong phần mềm soạn thảo văn bản. |
x |
|
|
b) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp một thư viện đa dạng các mẫu hình đồ hoạ, các công cụ để vẽ hình đồ hoạ trong văn bản. |
x |
|
|
c) Có thể thay đổi vị trí, kích thước, màu sắc của các hình đồ hoạ sau khi chèn vào văn bản. |
x |
|
|
d) Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì luôn nằm ở lớp dưới cùng. |
x |
|
|
e) Có thể thay đổi lớp cho hình ảnh để hình ảnh nằm ở lớp trên văn bản hoặc nằm ở lớp dưới văn bản. |
x |
|
3. Đề thi Tin học 8 giữa học kì 2 Cánh diều
3.1 Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 cấu trúc mới năm 2025
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ:
|
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng
|
Tỉ lệ % điểm
|
||||||||||
|
TNKQ |
Tự luận |
||||||||||||||
|
Nhiều lựa chọn |
Đúng-Sai |
|
|||||||||||||
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
|||
|
1 |
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
E.1. Xử lí và trực quan hoá dữ liệu bằng bảng tính điện tử (4 tiết) |
2 (1,2) |
1 (7) |
1 (11) |
3 (1a,1b,2a) |
3 (2b,1c,1d)
|
2 (2c,2d) |
4 (1) |
4 (2) |
|
9 |
8 |
3 |
50% (5 điểm) |
|
E.2. Chủ đề con (lựa chọn) (4 tiết) |
4 (3,4,5,6) |
3 (8,9,10) |
1 (12) |
3 (3a,3b,4a) |
3 (4b,3c, 4c)
|
2 (4c,3d,4d) |
|
|
4 (3) |
7 |
6 |
7 |
50% (5 điểm) |
||
|
Tổng số câu, ý |
6 |
4 |
2 |
6 |
6 |
4 |
4 |
4 |
4 |
16 |
12 |
12 |
|
||
|
Tổng số điểm |
1.5 |
1 |
0.5 |
1.5 |
1.5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
|
||
|
Tỉ lệ % |
30 |
40 |
30 |
40 |
30 |
30 |
|||||||||
III. ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: (B,E.1) Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để?
A. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
B. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
C. Chọn các dòng đã được sắp xếp
D. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
Câu 2: (B,E.1) Tùy chọn Number Filters sẽ xuất hiện khi nháy chuột vào nút lệnh lọc dữ liệu nếu?
A. Các ô trong cột đó chứa dữ liệu kí tự
B. Các ô trong cột đó chứa dữ liệu số
C. Các ô trong cột đó bị ẩn đi
D. Các ô trong cột đó được sắp theo thứ tự tăng dần
Câu 3: (B,E.2) Hình sảnh sau là danh sách dạng liệt kê nào?

A. Danh sách có thứ tự
B. Danh sách đầu dòng
C. Danh sách có thứ tự kết hợp với danh sách đầu dòng
D. Danh sách số tự nhiên
Câu 4: (B,E.2) Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím?
A. Space
B. Enter
C. Tabs
D. Shift
Câu 5: (B,E.2) Các dấu đầu dòng được tự động tạo ra khi?
A. Thêm chữ mớiB. Thêm số mới
C. Thêm đoạn văn bản mớiD. Thêm câu mới
Câu 6: (B,E.2) Header là phần nào của văn bản?
A. Phần dưới cùngB. Phần thân văn bản
C. Phần trên cùngD. Phần dùng để đánh số trang
Câu 7: (H,E.1) Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ?
A. Khái niệm và chức năng của máy tính
B. Đặc trưng của máy tính
C. Thể hiện lượng mưa ở Việt Nam trong năm 2023
D. Điểm trung bình môn cuối học kì I của em.
Câu 8: (H,E.2) Số trang có thể đặt ở vị trí nào?
A. Đầu trang
B. Giữa trang
C. Cuối trang
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 9: (H,E.2) Với danh sách có hàng trăm mục thì làm thế nào để tiết kiệm thời gian nhập và không bị nhầm thứ tự các mục?
A. Nhập từng số thứ tự của danh sách
B. Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự
C. Nhập số thứ tự cho dòng đầu tiên rồi copy cho các dòng còn lại
D. Nhập hết nội dung cho văn bản rồi đánh số thứ tự sau
Câu 10: (H,E.2) Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm?
A. Chứa những thông tin quan trọng
B. Tự động xuất hiện ở tất cả các trang
C. Chứa hình ảnh minh họa
D. Có vị trí đối xứng nhau ở các trang
Câu 11: (V,E.1) Em hãy chọn phương án đúng.
Công thức tại ô C1 là =A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô E2 thì công thức tại ô E2 sau khi sao chép là?
A. =C1*D2
B. =C2*D1
C. =C2*D2
D.=B2*C2
Câu 12: (V,E.2) Trong danh sách có thứ tự thì mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng?
A. Một số
B. Một chữ cái
C. Dấu phân tác
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: (E.1;B,H,H,V) Sau khi học xong phần sắp xếp dữ liệu, bạn An đưa ra nhận định về cách sắp xếp dữ liệu như sau:
a) Chọn một ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu, nháy chuột chọn lệnh hoặc trong bảng chọn Data để sắp xếp theo thứ tự dữ liệu tăng dần hoặc giảm dần.
b) Chọn một ô tính trong vùng dữ liệu cần sắp xếp, chọn lệnh Sort trong nhóm lệnh Sort & Filter, cửa sổ Sort được mở ra.
c) Trong cửa sổ Sort, thực hiện thêm mức sắp xếp, chọn cột, tiêu chí, cách sắp xếp, sau đó chọn OK.
d) Chọn thẻ Data, nháy chuột vào nút lệnh Sort trong nhóm lệnh Sort & Filter.
Câu 2: (E.1;B,H,V,V) Bạn Long và Nam cùng thực hiện vẽ các kiểu biểu đồ sau khi học xong bài 8 Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. Hai bạn đưa ra một số nhận xét về cách sử dụng các dạng biểu đồ trong chương trình bảng tính như sau:
a) Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
b) Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
c) Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
d) Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ.
Câu 3: (E.2;B,B,H,V) Sau khi thực hiện xong phần tạo đầu trang và chân trang cho văn bản, bạn An và Nam tranh luận về đầu trang và chân trang cho văn bản như sau:
a) Đầu trang và chân trang là đoạn văn bản đầu tiên và cuối cùng trong một trang.
b) Thông tin ở phần đầu trang và chân trang thường ngắn gọn và được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản.
c) Đầu trang và chân trang là văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên và lề dưới.
d) Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang.
Câu 4: (E.1;B,H,H,V) Bạn An đang soạn thảo một văn bản gồm nhiều trang, bạn ấy thực hiện đánh số trang cho văn bản này. Sau khi đánh số trang cho văn bản, bạn đưa ra một số nhận định sau:
a) Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối).
b) Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản.
c) Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản.
d) Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động.
PHẦN III: Tự luận.
Cho bảng số liệu sau: (Áp dụng cho câu 1 và câu 2)

Câu 1: (1.0 điểm) Giả sử sau khi sắp xếp cột Họ tên với nút lệnh thì cột Họ tên sẽ thay đổi như thế nào? (Kẻ lại cột Họ tên sau khi đã dùng lệnh )
Câu 2: (1.0 điểm) Hãy sắp xếp các bước sau đây để tạo biểu đồ thể hiện chỉ số BMI của các bạn trong nhóm như hình bên dưới:

- B1: Trong nhóm biểu đồ 2-D Column, chọn kiểu biểu đồ Clustered Column.
- B2: Bổ sung thông tin cho biểu đồ (chú thích trục dọc, ngang)
- B3: Trong thẻ Insert, tại nhóm Charts, chọn lệnh Insert Column or Bar Chart
- B4: Chọn vùng dữ liệu là cột Họ tên và cột BMI
Câu 3: Trình bày cách thêm đầu trang và chân trang cho văn bản.
Xem đáp án và bảng ma trận trong file tải
3.2 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 2 cấu trúc cũ
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Chọn hình vẽ đã tạo và thực hiện hiệu chỉnh bằng các lệnh trên dải lệnh?
A. Insert
B. Home
C. Drawing Tools/ Format
D. View
Câu 2: Để chiệu chỉnh kích thước của khung vẽ thì ta sử dụng lệnh?
A. Shapes
B. New Drawing Canvas
C. Fit
D. Layout Options
Câu 3: Để cắt xén ảnh ta có thể dùng lệnh?
A. Crop
B. Paste
C. Copy
D. Cut
Câu 4: Khi trình bày nội dung dưới dạng liệt kê bằng các đoạn văn bản liên tiếp thì đầu mỗi đoạn văn ta có thể dùng?
A. Chữ số
B. Chữ cái
C. Kí tự
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Chúng ta có thể tạo các danh sách liệt kê khi?
A. Ngay trong lúc đang soạn thảo nội dung
B. Sau khi các nội dung đã được soạn thảo đầy đủ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 6: Ở thế hệ máy tính thứ nhất thì công nghệ nào được sử dụng?
A. Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core)
B. Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy.
C. Mạch tích hợp (IC)
D. Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất
Câu 7: Màu sắc trong trang chiếu cần?
A. Đảm bảo tính tương phản giữa màu nền và màu chữ
B. Phối màu theo quy tắc cơ bản
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8: Mẫu định dạng được coi như là một tập hợp có?
A. Màu sắc
B. Phông chữ
C. Hiệu ứng thống nhất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 9: Các màu lạnh sẽ đem lại cảm giác gì cho người xem?
A. Cảm giác lịch sự, nhẹ nhàng
B. Cảm giác ấm áp, giúp người xem phấn chấn, hoạt bát, năng nổ
C. Cảm giác lạnh, giúp người xem bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu
D. Cảm giác ấm nóng.
Câu 10: Sử dụng lệnh Hyperlink nhằm?
A. Gắn siêu liên kết cho một đối tượng cho trang trình chiếu
B. Dẫn đến địa chỉ một trang web
C. Dẫn đến địa chỉ một tệp tài liệu, video trong máy tính hoặc một trang chiếu khác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Lệnh Hyperlink không có tác dụng nào dưới đây?
A. Dẫn đếm một bài viết trên Facebook
B. Dẫn đến địa chỉ một trang web
C. Dẫn đến địa chỉ một tệp tài liệu, video trong máy tính hoặc một trang chiếu khác
D. Gắn siêu liên kết cho một đối tượng cho trang trình chiếu
Câu 12: Ở trường trung học phổ thông thì môn tin học có vai trò chủ đại trong việc?
A. Hình thành năng lực tin học cho học sinh
B. Phát triển năng lực tin học cho học sinh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 13: Trong suốt chiều dài lịch sử, công nghệ đã liên tục thay đổi cách mọi ngành nghề thực hiện công việc của họ để?
A. Tăng việc làm
B. Tăng năng suất
C. Tăng khối lượng công việc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Sự phát triển của máy tính khi so sánh máy tính điện tử ENIAC với máy tính bảng mỏng nhẹ hiện nay là?
A. Nhỏ gọn, dễ mang theo bên người
B. Dễ sử dụng, xử lý nhanh và phục vụ nhiều công việc
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Các ngành nghề đào tạo nào hướng đến việc làm trong lĩnh vực tin học?
A. Máy tính và công nghệ thông tin
B. Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông
C. Kĩ thuật điện tử - viễn thông
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Tình huống nào sau đây cần có nguồn nhân lực phát triển phần mềm?
A. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn áp dụng công nghệ số để phục vụ quản lí, sản xuất hay kinh doanh.
B. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn có thêm nguồn nhân lực.
C. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn mở rộng thị trường kinh doanh.
D. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn đầu tư thêm máy móc thiết bị để sản xuất.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: (1 điểm) Em hãy nêu các bước chèn một ảnh trong máy tính vào một văn bản và tạo khung viền cho ảnh theo một kiểu tự chọn.
Câu 18: (2 điểm) Để thay đổi kí hiệu đầu dòng, các mức phân cấp sau khi tạo danh sách liệt kê, em làm như thế nào?
Câu 19: (1 điểm) PowerPoint có sẵn những bản mẫu để tạo album ảnh cho những sự kiện, nhu cầu khác nhau. Em muốn sử dụng bản mẫu để tạo album ảnh tặng người thân nhân ngày sinh nhật. Em làm thế nào để tìm được bản mẫu phù hợp?
Câu 20: (2 điểm) Em hãy nêu các bước chèn hyperlink trong Powerpoint 2016 .
Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 8 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Đáp án |
C |
C |
A |
D |
C |
B |
C |
D |
C |
D |
A |
C |
B |
D |
D |
A |
Phần II. Tự luận (6 điểm)
|
Câu |
Nội dung trả lời |
Điểm |
|
Câu 17 |
- Bước 1: Chọn vùng cần chèn ảnh. - Bước 2: Chọn lệnh Pictures trên dải lệnh Insert. - Bước 3: Chọn dải lệnh Picturs Tools/Format. - Bước 4: Chọn Picture Style để tạo khung viền. |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
|
Câu 18 |
- Bước 1: Chọn danh sách liệt kê. - Bước 2: Trong dải lệnh Home, nháy chuột vào hình tam giác nhỏ bên cạnh lệnh Bullets (hoặc Numbering). - Bước 3: Chọn trong danh sách kí hiệu được mở ra để thay đổi kí hiệu đầu dòng (hoặc kiểu đánh thứ tự). - Bước 4: Chọn mục Change List Level rồi chọn mức trong danh sách được mở ra để thay đổi mức phân cấp. |
0.5 0.5
0.5
0.5 |
|
Câu 19 |
Bước 1: Mở thẻ File. Bước 2: Chọn New. Bước 3: Nhập từ khóa "Album" vào ô tìm kiếm. Bước 4: Lựa chọn bản mẫu phù hợp. Bước 5: Chọn Creat. |
0.25 0.25 0.25
0.25 |
|
Câu 20 |
Bước 1: Chọn hình ảnh hoặc văn bản muốn tạo một siêu liên kết. Bước 2: Bấm chuột phải vào văn bản hoặc hình ảnh đã chọn, sau đó nhấp vào Hyperlink. Ngoài ra, có thể chuyển đến tab Insert và nhấp vào lệnh Hyperlink. Bước 3: Hộp thoại Insert Hyperlink sẽ mở ra. Bước 4: Nếu đã chọn văn bản, các từ sẽ xuất hiện trong trường Text to display ở trên cùng, có thể thay đổi văn bản này nếu muốn. Bước 5: Nhập địa chỉ muốn liên kết vào trường Address. Bước 6: Nhấn OK. Văn bản hoặc hình ảnh đã chọn bây giờ sẽ là một siêu liên kết đến địa chỉ web. |
0.25 0.5
0.25 0.5
0.25 0.25 |
...............