Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 8 Kết nối tri thức năm 2025

Bộ Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Tin học Kết nối tri thức bao gồm 1 đề thi cấu trúc mới năm 2025 và 2 đề thi cấu trúc cũ, có đầy đủ đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô trong quá trình ra đề thi và ôn luyện kiến thức cho các bạn học sinh. Đây cũng là tài liệu hay giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 8 môn Tin. Mời các bạn tải về tham khảo toàn bộ 2 đề thi và đáp án trong file tải.

1. Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 KNTT cấu trúc mới năm 2025

Ma trận đề thi

TT

Chủ đề/Chương

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỉ lệ % điểm

TNKQ

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng-Sai

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

1

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

E.2. Chủ đề con (lựa chọn) (6 tiết)

2

(1,2)

2

(7,8)

2

(11,12)

6

(1a,1b,

2a,3a,

3b,4a)

4

(1c, 2b, 3c, 4b)

6

(1d,2c, 2d,3d,

4c,4d)

4

(1)

4

(2)

4

(3)

16

12

12

85%

(8,5 điểm)

2

Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

F. Khái niệm thuật toán và biểu diễn thuật toán

(1 tiết )

4

(3,4,5,6)

2

(9,10)

15%

(1,5 điểm)

Tổng số câu, ý

6

4

2

6

4

6

4

4

4

16

12

12

Tổng số điểm

1.5

1

0.5

1.5

1.0

1.5

1

1

1

4,0

3,0

3,0

Tỉ lệ %

30

40

30

40

30

30

ĐỀ KIỂM TRA:

PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: (B,E.2) Header là phần nào của văn bản?

A. Phần dưới cùng.

B. Phần thân văn bản.

C. Phần trên cùng.

D. Phần bên trái văn bản.

Câu 2: (B,E.2) Đầu trang và chân trang thường được sử dụng để chứa?

A. Chú thích.

B. Số trang.

C. Tên tác giả.

D. Số trang, tên tác giả, chú thích.

Câu 3: (B,E.2) Với trường hợp nhân vật di chuyển theo đường đi là một hình vuông thì góc quay của nhân vật khi đi hết một cạnh là?

A. 3600

B. 900

C. 1800

D. 00

Câu 4: (B,E.2) Chương trình là?

A. Dãy các thao tác điều khiển máy tính thực hiện thuật toán

B. Dãy các lệnh điều khiển máy tính xử lý thuật toán

C. Dãy các lệnh điều khiển máy tính giải quyết thuật toán

D. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán

Câu 5: (B,E.2) Để di chuyển theo một hình tam giác đều, nhân vật cần?

A. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh tam giác, (Ví dụ, di chuyển 60 bước), quay trái 120 độ

B. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh tam giác, (Ví dụ, di chuyển 60 bước),) ,quay trái 75 độ

C. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh tam giá, (Ví dụ, di chuyển 60 bước),), quay phải 100 độ

D. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh tam giác, (Ví dụ, di chuyển 60 bước), quay phải 90 độ

Câu 6: (B,E.2) Để chạy chương trình và xem kết quả, ta nháy chuột vào nút?

Câu 7: (H,E.2) Chọn thêm thông tin về ngày trình bày chọn?

A. Footer.

B. Slide number.

C. Update automatically.

D. Date and time.

Câu 8: (H,E.2) Số trang có thể đặt ở vị trí nào?

A. Đầu trang.&nbsp&nbsp&nbsp

B. Giữa trang.

C. Cuối trang.&nbsp&nbsp&nbsp

D. Đầu trang, cuối trang, giữa trang.

Câu 9: (H,E.2) Các bước của thuật toán thực hiện tuần tự như thế nào?

A. Từ trên xuống.

B. Từ dưới lên.

C. Do người viết quy định.

D. Từ trái qua phải.

Câu 10: (H,E.2) Chọn phát biểu SAI

A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp.

B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.

C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán.

D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.

Câu 11: (V,E.2) Chọn để không thêm chân trang vào trang tiêu đề là vào ô ?

A. Footer.

B. Slide number.

C. Update automatically.

D. Don't show on title slide.

Câu 12: (V,E.2) Trong danh sách có thứ tự thì mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng?

A. Một số.&nbsp&nbsp&nbspB. Một chữ cái.

B. Dấu phân tác.&nbsp&nbspD. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: (E.1;B,B,H,V)

a) Trang chiếu càng nhiều màu sắc, phông chữ thì càng chuyên nghiệp.

b) Văn bản trên trang chiếu cần chi tiết, cụ thể, càng nhiều thông tin càng tốt.

c) Màu sắc, cỡ chữ, phông chữ,.... đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế một bài trình chiếu.

d) Phần mềm trình chiếu cho phép tạo đầu trang, chân trang và số trang tương tự phần mềm soạn thảo văn bản.

Câu 2: (E.1;B,H,V,V) .

a) Phần mềm trình chiếu cung cấp sẵn các mẫu định dạng (Themes) và các bản mẫu (Template).

b) Mẫu định dạng và bản mẫu giúp người sử dụng tạo được bài trình chiếu chuyên nghiệp và không tốn thời gian.

c) Bản mẫu là bản thiết kế của một hoặc một nhóm trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .pptx.

d) Có thể chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng bản mẫu.

Câu 3: (E.2;B,B,H,V) Sau khi thực hiện xong phần tạo đầu trang và chân trang cho văn bản, bạn An và Nam tranh luận về đầu trang và chân trang cho văn bản như sau:

a) Đầu trang và chân trang là đoạn văn bản đầu tiên và cuối cùng trong một trang.

b) Thông tin ở phần đầu trang và chân trang thường ngắn gọn và được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản.

c) Đầu trang và chân trang là văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên và lề dưới.

d) Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang.

Câu 4: (E.1;B,H,V,V) Bạn An đang soạn thảo một văn bản gồm nhiều trang, bạn ấy thực hiện đánh số trang cho văn bản này. Sau khi đánh số trang cho văn bản, bạn đưa ra một số nhận định sau:

a) Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối).

b) Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản.

c) Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản.

d) Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động.

PHẦN III: Tự luận.

Câu 1: (1.0 điểm) Để chọn được màu sắc cho bài trình chiếu, ngoài những kiến thức cơ bản về màu sắc, em cần chú ý điều gì?

Câu 2: (1.0 điểm) Nêu một số lợi ích khi sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu.

Câu 3: (1.0 điểm) Trình bày cách thêm đầu trang và chân trang cho văn bản.

Xem đáp án trong file tải

2. Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 8 KNTT cấu trúc cũ

Đề số 1

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Năm 1943, Howard Aiken đã chế tạo thành công?

A. Máy tính cơ giới hóa

B. Máy tính cơ học Pascal

C. Máy tính điều khiển tuần tự tự động

D. Đáp án khác

Câu 2: Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?

A. Nhỏ ( Như máy tính để bàn)

B. Rất nhỏ ( như máy tính cầm tay)

C. Rất lớn ( thường chiếm một căn phòng)

D. Lớn ( bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ)

Câu 3: Công nghệ kĩ thuật số tiềm ẩn những vấn nạn nào?

A. Biểu hiện thiếu văn hóa

B. Biểu hiện vi phạm pháp luật

C. Biểu hiện vi phạm đạo đức

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 4: Hành động nào dưới đây là vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?

A. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình

B. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi bạn bè cùng đọc

C. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường

D. Đáp án khác

Câu 5: Nhờ đâu mà chương trình bảng tính có ưu điểm là tính toán tự động?

A. Vì chương trình thực hiện các phép tính khó

B. Vì chương trình bảng tính cho phép tính toán theo địa chỉ ô

C. Vì chương trình sử dụng các công nghệ tiên tiến

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 6: Chọn phương án ghép đúng. Cách chuyển địa chỉ tương đối trong công thức thành địa chỉ tuyệt đối là

A. nhấn phím $

B. nhấn phím F4

C. nhấn phím F2

D. nhấn phím F6

Câu 7: Đáp án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối?

A. $J2

B. J$2

C. J 2

D. Đáp án khác

Câu 8: Công thức của doanh thu trong bảng sau được tính bằng công thức nào?

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Tin học 8 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

A. Đơn giá + Số lượt mua

B. Đơn giá - Số lượt mua

C. Đơn giá : Số lượt mua

D. Đơn giá x Số lượt mua

Biết công thức tại ô D3 là =A3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là

A. =A3*C3

B. =A2*D2

C. =A2*C2

D. =A3*D2

Câu 10: Ô E4 có công thức = C4 * D4. Công thức tại ô E4 khi sao chép đến ô E5 thì?

A. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ không thay đổi

B. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ thay đổi giống ô E4

C. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ tự thay đổi

D. Đáp án khác

Câu 11: công thức tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là:

A. =E6*F3

B. =E6*F2

C. =E6*F3

D. =E6*FS2

Câu 12: Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện sắp xếp dữ liệu theo chiều tằng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. A010 – A100 – A011

B. A010 – A011 - A100

C. A100 – A010 – A011

D. A011 – A010 – A100

Câu 13: Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn?

A. My data has headers

B. Delete Level

C. Copy Level

D. Options

Câu 14: Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn ?

A. Delete Level

B. Copy Level

C. Add Level

D. Options

Câu 15: Biểu đồ đoạn thẳng được sử dụng để?

A. Hiển thị dữ liệu

B. So sánh các dữ liệu

C. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liệu trực quan. Nhờ biểu đồ, em dễ dàng so sánh, nhận định xu hướng thay đổi của dữ liệu.

B. Biều đồ cột thường được sử dụng để so sánh dữ liệu.

C. Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng để quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu.

D. Biểu đồ hình quạt tròn rất hữu ích để quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 17. Nhân dịp khai giảng năm học mới. tại một số cửa hàng, nhà sách.... các mặt hạng đồ dùng học tập được giảm giá. Danh sách một só mật hàng được giảm giá và tỉ lệ giảm giá được lưu ở ô D2 như hình sau:

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Tin học 8 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

a) (1.5đ) Nhập công thức cho các ô từ D5 đến ô D10 để tính đơn giá mỗi mặt hàng sau khi đã được giảm. biết rằng:

Đơn giá đã giảm = Đơn giá * tỉ lệ giảm giá

b) (1.5đ) Bổ sung thêm cột Số lượng vào sau cột Đơn giá đã giảm (cột E). Nhập dữ liệu số lượng mỗi loại đỏ đùng học tập mà em cân mua đề dừng cho năm học lớp 8 vào cột này. Bổ sung thêm cột Tổng tiền vào sau cột Số lượng (Cột F). Tính Tổng tiền

c) (0.5) Tại ô F11, hãy nhập công thức tính Tổng tiền phải trả cho tất cả các mặt hàng.

Câu 18. (2.5đ) Đánh dấu x vào cột Đúng/Sai tương ứng.

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp các công cụ cho phép: chèn thêm, xoá bỏ hình ảnh; thay đổi kích thước, vị trí hình ảnh;...dạng liệt kê trong phần mềm soạn thảo văn bản.

b) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp một thư viện đa dạng các mẫu hình đồ hoạ, các công cụ để vẽ hình đồ hoạ trong văn bản.

c) Có thể thay đổi vị trí, kích thước, màu sắc của các hình đồ hoạ sau khi chèn vào văn bản.

d) Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì luôn nằm ở lớp dưới cùng.

e) Có thể thay đổi lớp cho hình ảnh để hình ảnh nằm ở lớp trên văn bản hoặc nằm ở lớp dưới văn bản.

…………………Hết……………….

Đáp án đề thi giữa học kì 2 Tin học 8 KNTT

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

C

C

D

C

B

B

C

D

D

C

B

B

A

C

C

D

Phần II. Thực hành (4 điểm)

Câu

Nội dung trả lời

Điểm

Câu 17

a) Đơn giá đã giảm: D5 = C5 * D2 Sao chép đến các ô còn lại

D6 = C6 * D2

D7 = C7 * D2

D8 = C8 * D2

D9 = C9 * D2

D10 = C10* D2

b) Bổ sung thêm cột Tổng tiền vào sau cột Số lượng (cột F5).

Tính Tổng tiền = Số lượng * Đơn giá đã giảm: F5 = E5 * D5 Sao chép đến các ô còn lại

F6 = E6 * D6

F7 = E7 * D7

F8 = E8 * D8

F9 = E9 * D9

F10 = E10 * D10

c) Tại ô F11, hãy nhập công thức tính Tổng tiền phải trả cho tất cả các mặt hàng.

F11 = Sum(D5:D10)

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.5

Câu 18. Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp các công cụ cho phép: chèn thêm, xoá bỏ hình ảnh; thay đổi kích thước, vị trí hình ảnh;...dạng liệt kê trong phần mềm soạn thảo văn bản.

x

b) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp một thư viện đa dạng các mẫu hình đồ hoạ, các công cụ để vẽ hình đồ hoạ trong văn bản.

x

c) Có thể thay đổi vị trí, kích thước, màu sắc của các hình đồ hoạ sau khi chèn vào văn bản.

x

d) Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì luôn nằm ở lớp dưới cùng.

x

e) Có thể thay đổi lớp cho hình ảnh để hình ảnh nằm ở lớp trên văn bản hoặc nằm ở lớp dưới văn bản.

x

...............

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 8 môn Tin học

    Xem thêm