Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Top 5 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án và ma trận

Bộ Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Toán KNTT bao gồm 5 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án, bảng ma trận, là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô trong quá trình ra đề thi và ôn luyện kiến thức cho các bạn học sinh. Đây cũng là tài liệu hay giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 8 khác nhau. Mời các bạn tham khảo.

Lưu ý: Toàn bộ 5 đề thi, đáp án, bảng ma trận đặc tả đều có trong file tải. Các bạn vui lòng tải về để tham khảo trọn bộ.

1. Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 KNTT - Đề 1

Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8

PHÒNG GD&ĐT .......

TRƯỜNG THCS ........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

GIỮA HỌC KÌ II

Năm học: 2023 - 2024

Môn: Toán - Lớp: 8

Thời gian làm bài: 90 phút

TT

(1)

Chương/Chủ đề

(2)

Nội dung/đơn vị kiến thức

(3)

Mức độ đánh giá

(4-11)

Tổng %

điểm

(12)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Biểu thức đại số

Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số

5

Câu 1;2;3;4;5

1,25đ

1

Câu 6

0,25đ

1

Câu 13

1

Câu 14

3,5 đ

35%

2

Phương trình

Phương trình bậc nhất

1/3

Câu 15a

0,5đ

1+1/3

Câu 16;15b

1/3

Câu 15c

0,5đ

20%

3

Định lí Pythagore

Định lí Pythagore

1

Câu 7

0,25đ

1/4

Câu 17a

0,5đ

1

Câu 18

0,5đ

10%

4

Hình đồng dạng

Tam giác đồng dạng

3

Câu 8;9;10

0,75đ

2/4

Câu 17b,c

1,5đ

1/4

Câu 17d

0,5đ

30%

Hình đồng dạng

2

Câu 11;12

0,5đ

0,5đ

5%

Tổng

7

5

1+1/3+2/4

2+1/3+2/4

1+1/3

18 câu

Điểm

1,75đ

4,25đ

10 điểm

Tỉ lệ %

17,5%

42,5%

30%

10%

100%

Tỉ lệ chung

60%

40%

100%

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8

Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.

Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.

Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức?

A. \frac{3}{x-3}\(\frac{3}{x-3}\)

B. 2

C. \frac{3x + y}{x}\(\frac{3x + y}{x}\)

D. \frac{x+y}{0}\(\frac{x+y}{0}\)

Câu 2: Tử thức của phân thức \frac{3x+y}{2y}\(\frac{3x+y}{2y}\) là.

A. 3x

B. 3x + y

C. y

D. 2y

Câu 3: Phương trình x-3=0 có nghiệm là:

A. -2

B. 2

C. -3

D. 3

Câu 4: Với điều kiện nào của x thì phân thức \frac{x-1}{x-2}\(\frac{x-1}{x-2}\) có nghĩa:

A. x \leq 2\(A. x \leq 2\)

B. x \neq 1\(B. x \neq 1\)

C. x=2

D. x \neq 2\(D. x \neq 2\)

Câu 5: Hai phân thức \frac{A}{B}\(\frac{A}{B}\)\frac{C}{D}\(\frac{C}{D}\)được gọi là bằng nhau khi

A) A.D = B.C

B) A.B = D.C

C) A.C =B.D

D) A = D

Câu 6: Cho \frac{3y}{4}  = \frac{6xy}{....}\(\frac{3y}{4} = \frac{6xy}{....}\). Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống để được hai phân thức bằng nhau

A. 2x

B. 8x

C. 4y

D. 4xy

Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý Pythagore ta có:

A. MN2 = MP2 - NP2

B. MP2 = MN2 + NP2

C. NP2 = MN2 + MP2

D. MN2 = MP2 + NP2

Câu 8: Nếu ∆ABC đồng dạng ∆DFE thì:

Câu 9: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm.

B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm

C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm

D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm

Câu 10: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:

A. Có hai cạnh huyền bằng nhau

B. có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau

C. Có hai góc nhọn bằng nhau

D. không cần điều kiện gì

Câu 11: Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình KHÔNG đồng dạng ?


A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 12: Cho các cặp hình vẽ sau, hãy tìm cặp hình đồng dạng ?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về xem trọn bộ đề thi, đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi

2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 KNTT - Đề 2

Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8

TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Chương VI:Phân thức đại số

1.Điều kiện xác định của phân thức

4

1 đ

10%

(1 điểm)

2.Phân thức bằng nhau,tính chất cơ bản của phân thức và rút gọn phân thức

3

0,75 đ

1

0,25 đ

1

1 đ

20%

(2 điểm)

2

Chương VII:Phương trình bậc nhất một ẩn

1. Mở đầu về phương trình

1

0,25 đ

1

0,25 đ

5%

(0,5 điểm)

2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

0,5

1 đ

10%

(1 điểm)

3 Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

0,5

1 đ

10%

(1 điểm)

4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

1

1 đ

10%

(1 điểm)

3

Chương IX

Tam giác đồng dạng

1. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.

2

0,5 đ

5%

(0,5 điểm)

2. Định lí Ta-lét. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét

1

1 đ

10%

(1 điểm)

3.Tam giác đồng dạng

0,5

1 đ

0,5

1 đ

20%

(2 điểm)

Tổng: Số câu

Điểm

8

2

4

1

2,5

4

2

2

0,5

1

17

(10 điểm)

Tỉ lệ %

20%

50%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là

A. 0 \mathrm{x}-3=0\(A. 0 \mathrm{x}-3=0\)
B. 2 x-5=0
C. \frac{2}{x}-5=0\(C. \frac{2}{x}-5=0\)
D. x+x^2=0\(D. x+x^2=0\)

Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức \frac{2 x-2}{x+1}\(\frac{2 x-2}{x+1}\) là :

A. x \neq 0\(A. x \neq 0\)
B. x \neq 1\(B. x \neq 1\)
C. x \neq-1\(C. x \neq-1\)
D. x \neq-2\(D. x \neq-2\)

Câu 3: Phương trình x-3=0 có nghiệm là:

A. -2
B. 2
C. -3
D. 3

Câu 4: Với điều kiện nào của x thì phân thức \frac{x-1}{x-2}\(\frac{x-1}{x-2}\) có nghĩa:

A. x \leq 2\(A. x \leq 2\)
B. x \neq 1\(B. x \neq 1\)
C. x=2
D. x \neq 2\(D. x \neq 2\)

Câu 5: Với điều kiện nào của x thì phân thức \frac{-3}{6 x+24}\(\frac{-3}{6 x+24}\) có nghĩa:

A. x \neq-4\(A. x \neq-4\)
B. x \neq 3\(B. x \neq 3\)
C. x \neq 4\(C. x \neq 4\)
D. x \neq 2\(D. x \neq 2\)

Câu 6: Phân thức MN xác định khi nào?

A. \mathrm{N} \neq 0\(A. \mathrm{N} \neq 0\)
B. \mathrm{N} \geq 0\(B. \mathrm{N} \geq 0\)
C.\mathrm{N}\le0\(C.\mathrm{N}\le0\)
D. M=0

Câu 7: Với \mathrm{N} \neq 0, \mathrm{~K} \neq 0\(\mathrm{N} \neq 0, \mathrm{~K} \neq 0\), hai phân thức MN và KH bằng nhau khi:

A. M. \mathrm{N}=\mathrm{H} \cdot \mathrm{K}\(A. M. \mathrm{N}=\mathrm{H} \cdot \mathrm{K}\)
B. \mathrm{M} \cdot \mathrm{H}=\mathrm{N} \cdot \mathrm{K}\(B. \mathrm{M} \cdot \mathrm{H}=\mathrm{N} \cdot \mathrm{K}\)
C. \mathrm{M} \cdot \mathrm{K}=\mathrm{N} \cdot \mathrm{H}\(C. \mathrm{M} \cdot \mathrm{K}=\mathrm{N} \cdot \mathrm{H}\)
D. \mathrm{M} . \mathrm{K}<\mathrm{N} . \mathrm{H}\(D. \mathrm{M} . \mathrm{K}<\mathrm{N} . \mathrm{H}\)

Câu 8: Chọn đáp án đúng:

A \cdot \frac{X}{I}=\frac{-X}{I} \quad B \cdot \frac{X}{I}=\frac{-X}{-I}\(A \cdot \frac{X}{I}=\frac{-X}{I} \quad B \cdot \frac{X}{I}=\frac{-X}{-I}\)
\text { C. } \frac{X}{Y}=\frac{X}{-Y}\(\text { C. } \frac{X}{Y}=\frac{X}{-Y}\)
D \cdot \frac{X}{Y}=\frac{Y}{-X}\(D \cdot \frac{X}{Y}=\frac{Y}{-X}\)

Câu 9: Chọn câu sai. Với đa thức B \neq 0\(B \neq 0\) ta có:

A \cdot \frac{A}{B}=\frac{A . M}{B . M}\(A \cdot \frac{A}{B}=\frac{A . M}{B . M}\) (với M khác đa thức 0)
B \cdot \frac{A}{B}=\frac{A: N}{B: N}\(B \cdot \frac{A}{B}=\frac{A: N}{B: N}\)
C. \frac{A}{B}=\frac{-A}{-B}.\(C. \frac{A}{B}=\frac{-A}{-B}.\)
D \cdot \frac{A}{B}=\frac{A+M}{B+M}\(D \cdot \frac{A}{B}=\frac{A+M}{B+M}\) (với M khác đa thức 0).

Câu 10: Chọn câu sai:

A. \frac{5 x+5}{5 x}=\frac{x+1}{x}\(A. \frac{5 x+5}{5 x}=\frac{x+1}{x}\)
B. \frac{x^2-9}{x+3}=x-3\(B. \frac{x^2-9}{x+3}=x-3\)
C. \frac{x+3}{x^2-9}=\frac{1}{x-3}\(C. \frac{x+3}{x^2-9}=\frac{1}{x-3}\)
D. \frac{5 x+5}{5 x}=5\(D. \frac{5 x+5}{5 x}=5\)

Câu 11. Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng:

A. Δ PQR ∼ ΔPNM

B. ΔPQR ∼ ΔPMN

C. ΔQPR ∼ ΔNMP

C. ΔQPR ∼ ΔMNP

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng:

Nếu ΔABC ∼ ΔDFE thì:

PHẦN TỰ LUẬN(7điểm)

Câu 13. (2 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 4x - 20 = 0

b) \frac{x+1}{3} + \frac{2x+5}{5}\(\frac{x+1}{3} + \frac{2x+5}{5}\)

Câu 14. (1 điểm)

Cho hình vẽ. Tính độ dài x , y biết AB//DE

Câu 15. (1 điểm) Rút gọn biểu thức

Câu 16. (1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ?

Câu 17. (2 điểm)

Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E.

a. Chứng minh: Δ ABC ∼ ΔHBA và AB2= BC.BH

b. Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh:EI.EB = EH.EA

........................ HẾT ........................

Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 8 KNTT

TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

D

D

D

B

D

D

B

C

A

C

Mời các bạn xem đáp án tự luận trong file tải về

Để chuẩn bị cho kì thi giữa kì 2 sắp tới, các bạn học sinh cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được các dạng bài thường có trong đề thi. Mời các bạn tham khảo các đề thi giữa kì 2 lớp 8 mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 2 lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    KHTN 8

    Xem thêm
    Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu Top 5 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án và ma trận