Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024 Sách mới
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024 có đáp án
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 có đáp án năm học 2023 - 2024 bao gồm các đề thi giữa kì 2 Toán 8 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều được VnDoc tổng hợp và đăng tải. Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Toán được biên soạn bám sát chương trình học, với các mức độ đánh giá: Nhận biết; Thông hiểu; Vận dụng và Vận dụng cao sẽ giúp các em học sinh luyện tập và ôn thi tốt hơn.
Ngoài ra, với ma trận và đáp án kèm theo cũng sẽ giúp các thầy cô trong việc biên soạn đề thi giữa kì 2 môn Toán 8 thuận lợi hơn. Mời các thầy cô và các em học sinh tham khảo.
Link tải chi tiết từng bộ đề:
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Toán Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 2 Toán 8 Cánh diều
- Top 5 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án và ma trận
I. Đề thi giữa kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 8
STT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Hàm số và đồ thị | Khái niệm hàm số | 1 0,25đ | 47,5% | |||||||
Tọa độ của một điểm và đồ thị của hàm số | 2 0,5đ | 1 1,0đ | |||||||||
Hàm số bậc nhất | 1 0,25đ | 2 0,5đ | 1 1,0đ | ||||||||
Hệ số góc của đường thẳng | 1 0,25đ | 1 0,5đ | 1 0,5đ | ||||||||
2 |
Định lí Thales | Định lí Thales trong tam giác | 1 0,25đ | 1 1,0đ | 27,5% | ||||||
Đường trung bình của tam giác | 1 0,25đ | ||||||||||
Tính chất đường phân giác của tam giác | 1 0,25đ | 1 1,0đ |
| ||||||||
3 | Hình đồng dạng | Hai tam giác đồng dạng | 2 0,5đ | 40% | |||||||
Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác | VH 0,25đ | 2 1,75đ | |||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 6 1,5đ | 1 1,0đ | 6 1,5đ | 3 3,25đ |
| 3 2,25đ |
| 1 0,5đ | 20 10đ | ||
Tỉ lệ | 25% | 47,5% | 22,5% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 72,5% | 27,5% | 100% |
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 CTST
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau :
Câu 1. Trong các hàm số sau đâu không phải là hàm số bậc nhất.
Câu 2. Chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC.
Câu 3. Cho tam giác ABC có I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8cm, AC = 7cm. Ta có :
A. IK = 4 cm .
B. IK = 4,5cm .
C. IK = 3,5cm .
D. IK = 14cm .
Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng y = 6x+ 2 là
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 .
D. -6 .
Câu 5. Cho tam giác ABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn đáp án đúng
Câu 6. Cho hàm số bậc nhất f(x) = 4x + 1. Khi đó f(1) bằng
A. 4 .
B. 5
C. 6 .
D. 7
Câu 7. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là
A. M ( - 1; -2 ).
B. N ( 1; 2 ).
C. P ( 0 ; -2 ).
D. Q ( -1; 2 ).
Câu 8. Cho ΔABC đồng dạng với ΔA'B'C' Hãy chọn phát biểu sai
Câu 9. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF và \(\hat{A}\) = 800; \(\hat{C}\) = 700; AC = 6cm . Số đo \(\hat{E}\) là
A. 800.
B. 300.
C. 700.
D. 500
Câu 10. Cho hình vẽ bên . Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số
A. y = - 2 x .
B. y = - 0,5x .
C. y = \(\frac{1}{2}\)x .
D. y = 2 x .
Câu 11. Xác định đường thẳng có hệ số góc bằng -4 và đi qua điểm A (3;-2)
A. y = -4x + 10
B. y = 4x + 10
C. y = -4x - 10
D. y = -4x
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm Q là
A. Q(0; -2).
B. Q(1; -2).
C. Q(0;2).
D. Q(-2;0).
Xem toàn bộ đề thi và đáp án trong file tải về
II. Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức
1. Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 KNTT - Đề 1
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 8
PHÒNG GD&ĐT ....... TRƯỜNG THCS ........ | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 8 Thời gian làm bài: 90 phút | ||||||||||||
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1 | Biểu thức đại số | Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số | 5 Câu 1;2;3;4;5 1,25đ | 1 Câu 6 0,25đ | 1 Câu 13 1đ | 1 Câu 14 1đ | 3,5 đ 35% | ||||||
2 | Phương trình | Phương trình bậc nhất | 1/3 Câu 15a 0,5đ | 1+1/3 Câu 16;15b 1đ | 1/3 Câu 15c 0,5đ | 2đ 20% | |||||||
3 | Định lí Pythagore | Định lí Pythagore
| 1 Câu 7 0,25đ | 1/4 Câu 17a 0,5đ | 1 Câu 18 0,5đ | 1đ 10% | |||||||
4 | Hình đồng dạng | Tam giác đồng dạng | 3 Câu 8;9;10 0,75đ | 2/4 Câu 17b,c 1,5đ | 1/4 Câu 17d 0,5đ | 3đ 30% | |||||||
Hình đồng dạng | 2 Câu 11;12 0,5đ | 0,5đ 5% | |||||||||||
Tổng | 7 |
| 5 | 1+1/3+2/4 |
| 2+1/3+2/4 |
| 1+1/3 | 18 câu | ||||
Điểm | 1,75đ | 4,25đ | 3đ | 1đ | 10 điểm | ||||||||
Tỉ lệ % | 17,5% | 42,5% | 30% | 10% | 100% | ||||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100% |
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 8
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức?
A. \(\frac{3}{x-3}\)
B. 2
C. \(\frac{3x + y}{x}\)
D. \(\frac{x+y}{0}\)
Câu 2: Tử thức của phân thức \(\frac{3x+y}{2y}\) là.
A. 3x
B. 3x + y
C. y
D. 2y
Câu 3: Phương trình x-3=0 có nghiệm là:
A. -2
B. 2
C. -3
D. 3
Câu 4: Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{x-1}{x-2}\) có nghĩa:
\(A. x \leq 2\)
\(B. x \neq 1\)
C. x=2
\(D. x \neq 2\)
Câu 5: Hai phân thức \(\frac{A}{B}\)và \(\frac{C}{D}\)được gọi là bằng nhau khi
A) A.D = B.C
B) A.B = D.C
C) A.C =B.D
D) A = D
Câu 6: Cho \(\frac{3y}{4} = \frac{6xy}{....}\). Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống để được hai phân thức bằng nhau
A. 2x
B. 8x
C. 4y
D. 4xy
Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý Pythagore ta có:
A. MN2 = MP2 - NP2
B. MP2 = MN2 + NP2
C. NP2 = MN2 + MP2
D. MN2 = MP2 + NP2
Câu 8: Nếu ∆ABC đồng dạng ∆DFE thì:
Câu 9: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm.
B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
Câu 10: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
A. Có hai cạnh huyền bằng nhau
B. có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau
C. Có hai góc nhọn bằng nhau
D. không cần điều kiện gì
Câu 11: Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình KHÔNG đồng dạng ?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 12: Cho các cặp hình vẽ sau, hãy tìm cặp hình đồng dạng ?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về xem trọn bộ đề thi, đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi
2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 KNTT - Đề 2
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 8
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chương VI:Phân thức đại số | 1.Điều kiện xác định của phân thức | 4 1 đ | 10% (1 điểm) | |||||||
2.Phân thức bằng nhau,tính chất cơ bản của phân thức và rút gọn phân thức | 3 0,75 đ | 1 0,25 đ | 1 1 đ | 20% (2 điểm) | |||||||
2 | Chương VII:Phương trình bậc nhất một ẩn | 1. Mở đầu về phương trình | 1 0,25 đ | 1 0,25 đ | 5% (0,5 điểm) | ||||||
2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải | 0,5 1 đ | 10% (1 điểm) | |||||||||
3 Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 | 0,5 1 đ | 10% (1 điểm) | |||||||||
4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | 1 1 đ | 10% (1 điểm) | |||||||||
3 | Chương IX Tam giác đồng dạng | 1. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. | 2 0,5 đ | 5% (0,5 điểm) | |||||||
2. Định lí Ta-lét. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét | 1 1 đ | 10% (1 điểm) | |||||||||
3.Tam giác đồng dạng | 0,5 1 đ | 0,5 1 đ | 20% (2 điểm) | ||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 8 2 | 4 1 | 2,5 4 | 2 2 | 0,5 1 | 17 (10 điểm) | |||||
Tỉ lệ % | 20% | 50% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là
\(A. 0 \mathrm{x}-3=0\)
B. 2 x-5=0
\(C. \frac{2}{x}-5=0\)
\(D. x+x^2=0\)
Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{2 x-2}{x+1}\) là :
\(A. x \neq 0\)
\(B. x \neq 1\)
\(C. x \neq-1\)
\(D. x \neq-2\)
Câu 3: Phương trình x-3=0 có nghiệm là:
A. -2
B. 2
C. -3
D. 3
Câu 4: Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{x-1}{x-2}\) có nghĩa:
\(A. x \leq 2\)
\(B. x \neq 1\)
C. x=2
\(D. x \neq 2\)
Câu 5: Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{-3}{6 x+24}\) có nghĩa:
\(A. x \neq-4\)
\(B. x \neq 3\)
\(C. x \neq 4\)
\(D. x \neq 2\)
Câu 6: Phân thức MN xác định khi nào?
\(A. \mathrm{N} \neq 0\)
\(B. \mathrm{N} \geq 0\)
\(C.\mathrm{N}\le0\)
D. M=0
Câu 7: Với \(\mathrm{N} \neq 0, \mathrm{~K} \neq 0\), hai phân thức MN và KH bằng nhau khi:
\(A. M. \mathrm{N}=\mathrm{H} \cdot \mathrm{K}\)
\(B. \mathrm{M} \cdot \mathrm{H}=\mathrm{N} \cdot \mathrm{K}\)
\(C. \mathrm{M} \cdot \mathrm{K}=\mathrm{N} \cdot \mathrm{H}\)
\(D. \mathrm{M} . \mathrm{K}<\mathrm{N} . \mathrm{H}\)
Câu 8: Chọn đáp án đúng:
\(A \cdot \frac{X}{I}=\frac{-X}{I} \quad B \cdot \frac{X}{I}=\frac{-X}{-I}\)
\(\text { C. } \frac{X}{Y}=\frac{X}{-Y}\)
\(D \cdot \frac{X}{Y}=\frac{Y}{-X}\)
Câu 9: Chọn câu sai. Với đa thức \(B \neq 0\) ta có:
\(A \cdot \frac{A}{B}=\frac{A . M}{B . M}\) (với M khác đa thức 0)
\(B \cdot \frac{A}{B}=\frac{A: N}{B: N}\)
\(C. \frac{A}{B}=\frac{-A}{-B}.\)
\(D \cdot \frac{A}{B}=\frac{A+M}{B+M}\) (với M khác đa thức 0).
Câu 10: Chọn câu sai:
\(A. \frac{5 x+5}{5 x}=\frac{x+1}{x}\)
\(B. \frac{x^2-9}{x+3}=x-3\)
\(C. \frac{x+3}{x^2-9}=\frac{1}{x-3}\)
\(D. \frac{5 x+5}{5 x}=5\)
Câu 11. Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng:
A. Δ PQR ∼ ΔPNM
B. ΔPQR ∼ ΔPMN
C. ΔQPR ∼ ΔNMP
C. ΔQPR ∼ ΔMNP
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng:
Nếu ΔABC ∼ ΔDFE thì:
PHẦN TỰ LUẬN(7điểm)
Câu 13. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 4x - 20 = 0
b) \(\frac{x+1}{3} + \frac{2x+5}{5}\)
Câu 14. (1 điểm) Cho hình vẽ. Tính độ dài x , y biết AB//DE |
Câu 15. (1 điểm) Rút gọn biểu thức
Câu 16. (1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ?
Câu 17. (2 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E.
a. Chứng minh: Δ ABC ∼ ΔHBA và AB2= BC.BH
b. Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh:EI.EB = EH.EA
........................ HẾT ........................
Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 8 KNTT
TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | C | D | D | D | B | D | D | B | C | A | C |
Mời các bạn xem đáp án tự luận trong file tải về
3. Đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 3
4. Đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 4
5. Đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 5
III. Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 Cánh diều
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 8 được kết quả như sau:
Có 50% học sinh học qua đọc, viết.
Có 35% học sinh học qua nghe
Có 10% học qua vận động
Có 5% học sinh học qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kết quả thu thập trên là dữ liệu định tính
B. Kết quả thu thập trên là dữ liệu định lượng
C. Kết quả trên dữ liệu phần trăm là dữ liệu định tính
D. Kết quả trên gồm cả dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng.
Câu 2: Thống kê số lượng học sinh từng lớp ở khối 8 của một trường THCS dự thi hết học kì I môn Toán. Số liệu trong bảng bên không hợp lí là:
Lớp | Sĩ số | Số học sinh dự thi |
8A | 40 | 40 |
8B | 41 | 40 |
8C | 43 | 39 |
8D | 44 | 50 |
A. Số học sinh dự thi lớp 8D
B. Số học sinh dự thi lớp 8C
C. Số học sinh dự thi lớp 8B
D. Số học sinh dự thi lớp 8A
Câu 3: Một công ty mới thành lập có ba cửa hàng bán sản phẩm. Số sản phẩm bán được của mỗi cửa hàng trong hai tháng đầu được biểu diễn bằng biểu đồ kép dưới đây. Trong 2 tháng, tổng số sản phẩm mà cửa hàng Hưng Thịnh bán được nhiều hơn tổng số sản phẩm cửa hàng An Bình bán được là:
A. 1222
B. 320
C. 902
D. 311
Câu 4: Biểu đồ cột ở hình 33, biểu diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt) của tỉnh Bình Dương vào các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.Trong giai đoạn từ 2016 - 2020 kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ?
Trong giai đoạn từ 2016 – 2020 kim ngạch xuất khẩu hang hoá của tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ?
A. 23,6478 tỉ đôla
B. 24,6478 tỉ đôla
C. 25,6478 tỉ đôla
D. 26,6478 tỉ đôla
Câu 5: Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm kế hoạch chi tiêu hàng tháng của gia đình bác An. Số tiền chi tiêu hàng tháng của gia đình bác An dành cho ăn uống gấp bao nhiêu lần số tiền dành cho tiết kiệm?
Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh thứ ba thì nó tạo thành một tam giác mới
A. đồng dạng với tam giác đã cho.
B. bằng với tam giá đã cho.
C. nhỏ hơn tam giác đã cho.
D. lớn hơn tam giác đã cho.
Câu 7: Bạn Châu vẽ biểu đồ hình quạt tròn như hình bên để biểu diễn tỉ lệ các loại sách trong thư viện: Khoa học (KH), Kĩ thuật và công nghệ (KT & CN), Văn học và Nghệ thuật (VH & NT), Sách khác. Những dữ liệu mà bạn Châu nêu ra trong biểu đồ hình quạt tròn dữ liệu nào chưa hợp lí?
A. Khoa học
B. Kĩ thuật và công nghệ
C. Sách khác
D. Văn hoá và nghệ thuật
Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic 2021: Nguyễn Văn Hoàng…
C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em
Câu 9: Cho bảng thống kê về tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách.
Cho các phát biểu sau :
1. Dữ liệu định lượng là các loại sách Lịch sử Việt Nam, Truyện tranh, thế giới động vật, các loại sách khác;
2. Dữ liệu định tính là tỉ số phần trăm: 25%; 20%; 30%; 25%
3. Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm
Loại sách | Tỉ số phần trăm |
Lịch sử Việt Nam | 25% |
Truyện tranh | 20% |
Thế giới động vật | 30% |
Các loại sách khác | 25% |
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 10: Cho các dãy số liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định lượng
A. Các loại xe máy: Vision; SH; Wave Alpha; Winner…
B. Các môn thể thao yêu thích: bóng đá, nhảy cao, cầu lông; ….
C. Các loại màu sắc yêu thích: màu xanh, màu vàng,….
D. Điểm trung bình môn Toán của các bạn học sinh trong lớp: 6,6; 7,2; 9,3; ….
Câu 11: Một túi đựng các quả cầu giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 26 quả màu đỏ, 62 quả màu tím, 8 quả màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 quả trong túi. Xác suất để lấy được quả cầu màu tím là:
Câu 12: Một túi đựng các quả cầu giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 26 quả màu đỏ, 62 quả màu tím, 8 quả màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 quả trong túi. Xác suất để lấy được quả cầu màu trắng là:
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Hãy cho biết ta có thể sử dụng những dạng biểu đồ thống kê nào để mô tả và biểu diễn dữ liệu?
Câu 2: (2 điểm)
Biểu đồ cột ở hình vẽ biểu diễn kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020. Ở đây, kim ngạch xuất khẩu một loại hàng hóa là số tiền thu được khi xuất khẩu loại hàng hóa đó. Nêu cách xác định kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong năm 2020.
Câu 3: (1 điểm)
Tìm điểm không hợp lí trong dữ liệu cho dưới đây.
a) Danh sách email của các bạn trong đội văn nghệ lớp 8A như sau:
STT | Họ và tên | |
1 | Nguyễn Văn Dương | vanduong08@gmail.com |
2 | Chu Thị Thu Hằng | thuhang_chu.vn |
3 | Bùi Tuyết Linh | tuyetlinhsl@yahoo.com |
4 | Ngô Đức Tiến | ductienngo2008@gmail.com |
b) Kết quả 5 bài kiểm tra môn Toán của bạn Tâm lần lượt là: 8; -6, 7, 5, 9.
Câu 4: (1 điểm)
Dịch covid - 19 đã và đang là thách thức của nhân loại với số ca nhiễm và tử vong quá lớn. Theo các chuyên gia, phổi là bộ phận bị ảnh hưởng nặng nề nhất sau khi mắc covid. Trong đợt kiểm tra sức khỏe học sinh, Phòng giáo dục của một huyện đã điều tra dung tích phổi chuẩn của 20 bạn học sinh nam lớp 7 có cùng chiều cao là 156,2cm và cân nặng 45,3kg, bộ phận điều tra thu được kết quả như sau:
3581,5 | 3582 | 3581,5 | 3581,4 | 3581 | 3585 | 3583,4 | 3586,2 | 3587 | 3580 |
3548 | 3559,3 | 3545 | 3582 | 3581 | 3588 | 3573 | 3546,5 | 3580 | 3590 |
Hãy điền số liệu thích hợp vào bảng sau:
Phân loại dung tích phổi | Dưới chuẩn | Đạt chuẩn | Trên chuẩn |
Số học sinh | ? | ? | ? |
Biết công thức tính dung tích toàn phổi chuẩn đối với nam là:
Trong đó: H là chiều cao (đơn vị cm); W là cân nặng (tính bằng kg) (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 5: (1 điểm)
Tìm x trong hình vẽ sau:
câu 6: (1 điểm)
Giữa hai điểm B và C có một cái ao (hình vẽ). Để đo khoảng cách BC người ta đo được các đoạn thẳng AD = 2m, BD = 10m, DE = 5m. Biết DE // BC. Tính khoảng cách giữa hai điểm B và C.
2. Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 8 Cánh diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
ĐA | D | A | D | D | D | A | C | A | B | A | A | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||
1 1đ | Ta có thể sử dụng nhiều dạng biểu đồ thống kê khác nhau để mô tả và biểu diễn dữ liệu, bao gồm biểu đồ cột, biểu đồ đường, biểu đồ hình tròn … Sự lựa chọn phụ thuộc vào loại dữ liệu bạn muốn trình bày và mục tiêu truyền đạt thông tin của bạn. | 1 | |||||||
2 2đ | Nhìn vào cột biểu thị kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong năm 2020, ta thấy trên đinh cột đó ghi số 50 và đơn vị tính ghi trên trục thẳng đứng kaf tỉ đô la Mỹ. Vậy kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong năm 2020 là 50 tỉ đô la Mỹ. | 2 | |||||||
3 1đ | - Dữ liệu thuhang_chu.vn là không hợp lí vì dữ liệu đó không đúng với định dạng của email. - Dữ liệu -6 không hộ lí vì kết quả một bài kiểm tra phải là số không âm. |
0,5
0,5 | |||||||
4 1đ | Dung tích phổi chuẩn đối với HS nam có chiều cao 156,2cm và cân nặng 45,3kg là: | 0,5 | |||||||
Ta có bảng số liệu sau:
| 0,5 |
3. Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 8 Cánh diều
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1
| Một số yếu tố thống kê và xác suất | Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước | 3 0,75đ | 1 1đ |
| ||||||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ | 1 0,25đ |
| |||||||||
Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có | 4 1đ | 1 2đ |
| ||||||||
Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó | 2 0,5đ | 1 1đ |
| ||||||||
2 | Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng | Tam giác đồng dạng | 1 0,25 |
| |||||||
Hình đồng dạng |
| ||||||||||
Tổng | Câu | 13 | 2 |
|
|
| |||||
Điểm | 4 | 3 |
|
| |||||||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 | 100% |
.........................
Để chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 sắp tới, ngoài việc ôn tập theo đề cương, các em học sinh cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng bài khác nhau, đồng thời nắm được cấu trúc đề thi. Chuyên mục Đề thi giữa kì 2 lớp 8 trên VnDoc với đầy đủ các môn, là tài liệu hay cho các em tham khảo, ôn tập và thầy cô tham khảo ra đề.