Đề cương ôn tập cuối kì 2 KHTN 8 (Cấu trúc mới)
Đề cương ôn tập cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 8 năm 2025
Đề cương ôn tập cuối kì 2 KHTN 8 (Cấu trúc mới) được VnDoc biên soạn tổng hợp gồm các nội dung câu hỏi theo Công văn 7991 của Bộ Giáo dục và Đào tạo gồm 3 phân môn: Hóa học, Sinh học, Vật lí. Mỗi phân môn đều được chia thành các dạng câu hỏi sau:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 nội dung câu hỏi)
- Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
- Trắc nghiệm đúng - sai
- Trắc nghiệm trả lời ngắn
Phần 2: Tự luận
A. PHÂN MÔN HÓA
Phần 1. Trắc nghiệm “ Lựa chọn”
Câu 1. Công thức hóa học nào sau đây là của một oxide base?
A. CO2
B. Na2O
C. SO2
D. H2O
Câu 2. Tên gọi của Fe2O3 là
A. Iron oxide.
B. Iron (II) oxide.
C. Iron (III) oxide.
D. Iron trioxide
Câu 3. Muối ăn có công thức hóa học là:
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. KCl
Câu 4. Cho các chất sau: NaOH, Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2 chất nào là base kiềm?
A. NaOH
B. Cu(OH)2
C. Al(OH)3
D. Mg(OH)2
Câu 5. Công thức hóa học nào sau đây thuộc hợp chất oxide ?
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. K2O
D. KMnO4
Câu 6. Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. CO2.
B. K2O.
C. Al2O3.
D. CO.
Câu 7. Công thức hoá học của muối có tên gọi calcium carbonate là
A. CaC2.
B. CaCO3.
C. CaSO4.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 8. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. BaSO4.
B. CaSO4.
C. Ca(NO3)2.
D. CuSO4.
Câu 9. Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa?
A. BaCl2, Na2SO4.
B. Na2CO3, Ba(OH)2.
B. BaCl2, AgNO3.
D. NaCl, K2SO4.
Câu 10. Cho dãy các chất: KCl, Cu(OH)2, BaO, MgCO3, ZnCl2, KOH, CuSO4, NH4NO3. Số lượng muối có trong dãy là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 11. Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A.SO2.
B. N2O.
C. Al2O3.
D. CO.
Câu 12. Bóng cười (hay còn gọi là khí gây cười) là một chất khí không màu, không mùi. Khi người dùng hít vào cho cảm giác hưng phấn, vui vẻ. Bên cạnh đó, người dùng gặp ảo giác và các triệu chứng đau đầu, nôn, mệt mỏi, rùng mình,...Thành phần chính của bóng cười là dinitrogen oxide có công thức hoá học là
A. NO2.
B. N2O.
C. NO.
D. CO.
Câu 13. Dãy chất gồm các oxide base là
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 14. Dãy chất gồm các oxide acid là
A. CO2, SO2, NO, P2O5.
B. CO2, SO2, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng sau:
? + 2HCl → ZnCl2 + H2
Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là
A. Zn(OH)2. B. ZnO. C. Zn. D. ZnCO3.
Câu 16. Cho hydrochloric acid tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa?
A. NaOH. B. CaCl2. C. AgNO3. D. Na2SO4.
Câu 17. Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra chất khí bay lên?
A. KOH. B. CaCl2. C. AgNO3. D. Na2SO3.
Câu 18. Kim loại M có hoá trị II. Trong muối sulfate của M, kim loại chiếm 20% về khối lượng. Công thức của muối đó là
A. Fe2(SO4)3.
B. Na2SO4.
C. MgSO4.
D. CaSO3.
Câu 19. Một trong các nguyên tố hóa học cần cung cấp cho cây trồng với một lượng nhỏ (vi lượng) dưới dạng hợp chất là
A. N.
B. Zn.
C. P.
D. K.
Câu 20. Công thức hóa học của một trong các loại phân bón kép là
A. K2SO4.
B. (NH4)2SO4.
C. KNO3.
D. Ca3(PO4)2.
Phần 2. Trắc nghiệm “ Đúng sai”
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:
|
a) Muối là hợp chất tạo bởi kim loại liên kết với oxi. |
|
|
b) Tất cả các muối đều tan trong nước. |
|
|
c) Muối không phản ứng với kim loại. |
|
|
d) Muối tạo thành từ phản ứng giữa acid và base. |
|
|
e) Muối có thể phản ứng với base để tạo muối mới và base mới. |
|
Câu 2: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:
|
a) Các oxide acid như NO2, SO2, CO2 tác dụng với nước mưa tạo thành dung dịch acid. |
|
|
b) Mưa acid gây phá hủy các công trình kiến trúc bằng đá, kim loại. |
|
|
c) Mưa acid không gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người vì nồng độ acid thấp. |
|
|
d) Các khí NO2, SO2, CO2 có trong khí thải nhà máy công nghiệp là nguyên nhân gây nên hiện tượng mưa acid. |
|
|
e) Oxide là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có oxi. |
|
|
f) Fe₂O₃ là oxide base. |
|
|
g) Oxide kim loại là oxide acid. |
|
|
h) Oxide base không phản ứng với acid. |
|
Câu 3. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a) Phân superphosphate đơn tan trong nước nhiều hơn superphosphate kép |
|
|
|
b) Phân kali cung cấp cho cây dưới dạng ion K+ và Na+. |
|
|
|
c) Phân hỗn hợp chứa nitrogen, phosphorus, potassium được gọi chung là phân NPK. |
|
|
|
d) Cây trồng hấp thụ các ion NH4+, NO3- và cả ion K+. |
|
|
Phần 3: Trắc nghiệm “ Trả lời ngắn”
Câu 1. Cho dãy các chất sau: H2SO4, (NH4)2SO4, AgCl, CuCl2, Cu(OH)2, Na2O, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, H3PO4. Có bao nhiêu muối tan?
Câu 2. a) Viết phương trình phản ứng tạo thành muối NaCl từ HCl và NaOH.
Câu 3. Cho 35 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở điều kiện chuẩn?
Câu 4. Cho một thanh sắt (Fe) vào cốc đựng 200 mL dung dịch CuSO4 nồng độ a (M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, đồng sinh ra bám hết vào thanh sắt. Cân lại thanh sắt thấy khối lượng tăng thêm 0,8 g. Xác định giá trị của a
Câu 5. Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là
Câu 6. Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khối lượng muối là
Phần IV. Tự luận
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) Ba(OH)2 + H2SO4 → b) AlCl3 + KOH →
c) Ca(OH)2 + CO2 → d) CuCl2 + AgNO3 →
e) Zn + HCl → f) FeO + HNO3 →
Câu 2. Cho các muối sau: Na2SO4, BaCl2, AgNO3, K2CO3.
a) Gọi tên các muối trên.
b) Viết PTHH của phản ứng giữa các muối trên trong dung dịch (nếu có).
Câu 3. Cho dung dịch muối CaCl2 tác dụng với dung dịch chứa 5,1 gam AgNO3. Sau phản ứng thu được muối AgCl không tan. Tính khối lượng của muối không tan?
Câu 4. Cho m g hỗn hợp Y gồm NaCl và KCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 8,61 g kết tủa. Tính giá trị của m biết hai chất trong hỗn hợp Y có số mol bằng nhau.
Câu 5. Cho 14,2 g hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,7185 lít khí CO2 (ở 25°C, 1 bar).
a) Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
b) Tính khối lượng muối chloride thu được.
(Cho biết KLNT của: H=1; O=16; Ag=108; Ca=40; N=14; Cl=35,5; K=39)
Chi tiết câu hỏi, đáp án đề cương nằm trong FILE TẢI VỀ