Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 8 năm 2025
Bộ đề thi cuối học kì 2 Lịch sử và Địa lí 8 có đáp án
Bộ đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa lí 8 năm 2025 bộ 3 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Đây cũng là tài liệu hay giúp các em học sinh ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 lớp 8 sắp tới. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.
Lưu ý: Toàn bộ 6 đề thi và đáp án trong file tải về, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ.
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa lí 8 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa lí 8 Cánh diều
1. Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 KNTT cấu trúc mới 2025
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỉ lệ % điểm |
||||||||||
TNKQ |
Tự luận |
||||||||||||||
Nhiều lựa chọn |
Đúng - Sai |
||||||||||||||
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
|
|||
1 |
Chủ đề 1. Việt Nam từ thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX |
Bài 16: Việt Nam dưới thời Nguyễn ( Nửa đầu thế kỉ XIX ) |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
7,5% |
Bài 17: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược từ năm 1858 đến năm 1884 |
1 |
|
|
2 |
|
|
1 |
|
|
4
|
|
|
12,5% |
||
Bài 18: Phong trào chống Pháp trong những năm 1885 - 1896 |
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
7,5% |
||
Bài 19: Phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam đầu thế kỉ XX đến năm 1917 |
|
2 |
|
|
1 |
2 |
|
|
1 |
|
3 |
3 |
22,5% |
||
Tổng số câu |
2 |
4 |
0 |
4 |
2 |
2 |
1 |
0 |
1 |
7 |
6 |
3 |
|
||
Tổng số điểm |
1,5 |
2,0 |
0,5 |
|
1,0 |
2,0 |
1,5 |
1,5 |
5,0 |
||||||
Tỉ lệ % |
15% |
20% |
15% |
20% |
15% |
15% |
50 |
Đề kiểm tra
PHẦN I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Đâu không phải là bối cảnh triều Nguyễn được thành lập cuối thế kỉ XVIII?
A. Vương triều Tây Sơn đang giai đoạn thịnh trị
B. Triều Tây Sơn mất đi một trụ cột quan trọng
C. Triều Tây Sơn suy yếu, mâu thuẫn nội bộ sâu sắc
D. Uy tín của triều đại Tây Sơn bị giảm sút
Câu 2. Nội dung nào phản ánh không đúng hoạt động thực thi chủ quyền thời Minh Mạng?
A. Đo đạc kết hợp vẽ bản đồ được quan tâm
B. Nhà vua cho dựng miếu thờ trên đảo
C. Nhà vua cho trồng cây xanh xung quanh
D. Đưa quân chiếm các đảo vùng lân cận
Câu 3. Thực dân Pháp dựa vào duyên cớ nào để tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Nhà Nguyễn không cho tàu của thương nhân Pháp vào tránh bão.
B. Triều đình nhà Nguyễn thi hành chính sách cấm đạo Công giáo.
C. Nhà Nguyễn tịch thu và đốt thuốc phiện của thương nhân Pháp.
D. Triều đình nhà Nguyễn vi phạm điều khoản trong Hiệp ước Véc-xai.
Câu 4. Lấy dang nghĩa vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết đã ban bố gì?
A. Thuyết dụ hàng
B. Thuyết đầu hàng
C. Dụ Cần Vương
D. Chiếu cải cách
Câu 5. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang phục hội nhằm mục đích nào?
A. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục ngôi vua
B. Đánh đổ phong kiến, thiết lập nền dân chủ tư sản.
C. Đánh đổ phong kiến rồi mới đánh đổ đế quốc
D. Dựa vào Pháp thực hiện cải cách, canh tân đất nước
Câu 6. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước trong bối cảnh đất nước như thế nào?
A. Đất nước độc lập, có chủ quyền
B. Đất nước đang bị đô hộ bởi thực dân Pháp
C. Đất nước đang tiến hành công cuộc đổi mới
D. Đất nước đang phải đấu tranh chống Khơme đỏ
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4,0 điểm). Học sinh tả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai?
a, Thời Gia Long, đội Hoàng Sa và Trường Sa làm nhiệm vụ thực thi chủ quyền trên hai quần đảo này
b, Ngày 1/9/1858, liên quan Pháp – Bồ Đào Nha nổ súng tấn công ta ở Đà Nẵng
c, Năm 1862, triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất
d, Mâu thuẫn cơ bản nhất ở nước ta là giữa toàn thể dân tộc với thực dân Pháp
Câu 2: Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai?
a, Nội dung của Dụ Cần vương là kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước giúp vua cứu nước
b, Khởi nghĩa Bãi Sậy là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương
c, Chủ trương của cuộc vận động Duy Tân là dựa vào Pháp để cải cách
d, Dưới tác động cuộc khai thác thuộc địa của Pháp, kinh tế Việt Nam từng bước phát triển
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm): Nêu quá trình thực dân Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất và cuộc chiến đấu của nhân dân ta?
Câu 2. (1,0 điểm): Phân tích được tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đối với xã hội Việt Nam?
........................HẾT..........................
2. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỷ lệ % điểm |
||||||||||
Trắc nghiệm khách quan |
Tự luận |
||||||||||||||
Nhiều lựa chọn |
Đúng/Sai |
|
|
||||||||||||
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
||||
1 |
Chủ đề 1: Khí hậu và thuỷ văn Việt Nam |
- Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5,0% |
2 |
Chủ đề 2: Thổ nhưỡng và sinh vật Việt Nam |
- Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Việt Nam - Đặc điẻm chung của Sinh vật Việt Nam |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
10% |
3 |
Chủ đề 3: Biển đảo Việt Nam |
- Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam - Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông - Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam |
4 |
1 |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
2 |
1 |
5 |
4 |
5 |
85% |
Tổng số lệnh hỏi |
7 |
1 |
2 |
1 |
1 |
2 |
0 |
2 |
1 |
8 |
4 |
5 |
|
||
Tổng số điểm |
2,5 |
1,0 |
1,5 |
2,0 |
1,5 |
1,5 |
5,0 |
||||||||
Tỷ lệ % |
50% |
20% |
30% |
40% |
30% |
30% |
50% |
Đề kiểm tra
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5)
1) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đâu không phải là hiện tượng cực đoạn mà biến đổi khí hậu mang lại?
A .Nắng. B. Mưa lớn. C. Rét đậm. D. Bão.
Câu 2. Hệ quả của đất bị xói mòn, rửa trôi ở miền núi là
A. xói lở ở trung du. B. sạt lở ở miền núi.
C. bồi tụ ở đồng bằng. D. mài mòn ở ven biển.
Câu 3: Hệ sinh thái tự nhiên không có ở Việt Nam là rừng?
A. Tai ga. B. Cận nhiệt đới núi cao.
C. Nhiệt đới gió mùa. D. Ngập mặn.
Câu 4. Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của quốc gia nào dưới đây?
A. Xin-ga-po. B. Phi-lip-pin. C. Đông Ti-mo. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 5. Trong vùng biển Việt Nam có hai vịnh biển quan trọng là
A. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Hạ Long và vịnh Bắc Bộ.
C. Vịnh Hoàng Sa và vịnh Hạ Long. D. Vịnh Nha Trang và vịnh Cam Ranh
Câu 6. Đường cơ sở là
A. đường ở trung tâm nơi mà thuỷ triều thường dâng lên.
B. căn cứ để xác định phạm vi, độ sâu của các vùng biển khác.
C. căn cứ để xác định phạm vi, chiều rộng của lãnh hải và các vùng biển khác.
D. đường phân định vùng biển của một nước với vùng biển quốc tế.
Câu 7. Đường biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam nằm ở
A. ranh giới ngoài của nội thủy. B. ranh giới của thềm lục địa.
C. ranh giới ngoài của lãnh hải. D. ranh giới đặc quyền kinh tế.
Câu 8. Vùng biển Việt Nam không có bộ phận nào sau đây?
A. Nội thủy. B. Thềm lục địa. C. Lãnh hải. D. Các đảo.
Câu 9. Sinh vật ở vùng biển Việt Nam
A. phong phú, có tính đa dạng sinh học cao
B. phong phú, nhưng tính đa dạng sinh học không cao.
C nghèo nàn nhưng tất cả đều là loài quý hiếm
D. nghèo nàn, không có gì nổi trội
Câu 10. Vùng biển Việt Nam có bao nhiêu loài cá?
A. Hơn 200 loài. B. Hơn 2000 loài. C. Hơn 20000 loài. D. Hơn 200000 loài.
2) Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0). Thí sinh trả lời trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về tài nguyên du lịch vùng biển nước ta?
a) Nước ta có không có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch.
b) Hệ sinh thái biển nước ta kém phong phú.
c) Khung cảnh thiên nhiên các đảo đa dạng là điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển.
d) Một số địa điểm thu hút khách du lịch nước ta là: vịnh Hạ Long, Mỹ Khê,...
PHẦN II: TỰ LUẬN (1,5đ)
Câu 1 (1,0đ).
a) Chứng minh khí hậu vùng biển đảo nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
b) Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ môi trường biển đảo?
Câu 2 (0,5đ). Cho sơ đồ mặt cắt khái quát của vùng biển Việt Nam:
Em hãy trình bày khái niệm: vùng lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam theo luật biển năm 2012.
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 CTST
A. TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm)
Em hãy chọn 01 chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm.
Câu 1: Cách mạng Tân Hợi diễn ra vào năm
A. 1912.
B. 1913.
C. 1911.
D. 1910
Câu 2: Kết quả của cuộc Duy tân Minh Trị là
A. nước Nhật thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây
B. giúp Nhật Bản phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, giáo dục, khoa học - kĩ thuật, có vị thế bình đẳng với các nước Âu - Mỹ.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. đứng đầu thế giới ngành công nghiệp nặng
Câu 3: Trước hành động xâm nhập và từng bước xâm lược của thực dân phương Tây, nhân dân các nước Đông Nam Á và Ấn Độ có thái độ
A. tỏ ra nhún nhường, cam chịu
B. thể hiện hòa chí, đầu hàng
C. liên tục nổi dậy đấu tranh nhằm bảo vệ/ giành lại nền độc lập
D. Đáp án khác.
Câu 4: Phong trào tiêu biểu trong đấu tranh giành độc lập của Việt Nam từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX là
A. phong trào Cần vương (1885 - 1896)
B. khởi nghĩa nông dân Yên Thế (1884 - 1913).
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. phát triển các công ty độc quyền.
Câu 5: Nhà Nguyễn chính thức thành lập vào năm
A. 1802.
B. 1972.
C. 1804.
D. 1821.
Câu 6: Nhà Nguyễn chính thức thành lập, chọn kinh đô là
A. Phú Xuân.
B. Bắc Thành.
C. Gia Định Thành.
D. Phiên An.
Câu 7: Nhà Nguyễn đã ban hành bộ luật nào để bảo vệ quyền uy tuyệt đối của nhà vua?
A. Bộ luật Hình thư.
B. Bộ Hoàng Việt luật lệ (Luật Gia Long).
C. Quốc triều hình luật.
D. Đáp án khác.
Câu 8: Văn hoá thời Nguyễn trong nửa đầu thế kỉ XIX đã khôi phục
A. vị trí độc tôn của Nho giáo.
B. vị trí độc tôn của Phật giáo.
C. vị trí độc tôn của Thiên Chúa giáo.
D. vị trí độc tôn của Đạo giáo.
Câu 9: Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng
A. cao nguyên.
B. đồng bằng.
C. đồi.
D. núi
Câu 10: Một trong những hệ quả của biến đổi khí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.
D. thực vật đột biến gen tăng.
Câu 11: Đâu là biểu hiện của thoái hóa đất?
A. Đất trở nên giàu dinh dưỡng.
B. Nguy cơ hoang mạc hóa giảm.
C. Diện tích đất phèn, đất mặn có xu hướng ngày càng giảm.
D. Diện tích đất phèn, đất mặn có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 12: Đất phù sa được hình thành do
A. sự tác động của con người.
B. xác vi sinh vật hình thành.
C. sản phẩm bồi đắp của sự phù sa, các hệ thống sông và phù sa biển.
D. quá trình phong hoá đất.
Câu 13: Đất Feralit được khai thác và sử dụng để
A. trồng các cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su, hồ tiêu,…).
B. trồng cây dược liệu (quế, hồi, sâm,…).
C. trồng các loại cây ăn quả như: bưởi, cam, xoài…
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 14: Loại đất nào dưới đây có diện tích lớn nhất ở nước ta?
A. Đất feralit.
B. Đất phù sa.
C. Đất mùn núi cao.
D. Đất cát.
Câu 15: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố
A. rộng khắp trên cả nước.
B. vùng đồi núi.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo.
Câu 16: Đặc điểm chung của sinh vật Viêt Nam là
A. nghèo nàn.
B. tương đối nhiều.
C. nhiều loại.
D. phong phú và đa dạng.
TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Nêu ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị.
Câu 2: (1.5 điểm) Quá trình thực thi chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa của các vua nhà Nguyễn ngày xưa có giá trị như thế nào đối với công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo của quốc gia Việt Nam ngày nay?
Câu 3. Hãy nêu ảnh hưởng của khí hậu tới hoạt động sản xuất nông nghiệp nước ta.(1,5 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu các nhóm đất chính của nước ta
(Đơn vị: %)
Cả nước |
Đất feralit |
Đất phù sa |
Đất mùn núi cao |
100 |
65 |
24 |
11 |
a) Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ cơ cấu các nhóm đất chính ở nước ta.
b). Nhận xét về cơ cấu các nhóm đất chính ở nước ta.
-------------HẾT-------------
Đáp án Đề kiểm tra học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 CTST
TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
C |
C |
C |
A |
A |
B |
A |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
C |
D |
C |
D |
A |
D |
D |
TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
1 (1.5 điểm)
|
Nêu ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị. + Giúp cho Nhật Bản giữ được độc lập, chủ quyền; mở đường cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản ở Nhật Bản. + Có ảnh hướng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước châu Á (trong đó có Việt Nam). |
0.75 0.75 |
2 (1.5 điểm)
|
Quá trình thực thi chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa của các vua nhà Nguyễn đã tạo cơ sở pháp lí và bằng chứng lịch sử vững chắc cho hoạt động đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. |
1.0 0.5 |
3 (1.5 điểm)
|
Thuận lợi: + Sản phẩm nông nghiệp đa dạng, gồm sản phẩm vùng nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới; + Thúc đẩy hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp lớn trên khắp cả nước như: vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm, vùng chuyên canh cây lúa ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long,... Khó khăn: - Nhiều thiên tai thường xuyên xảy ra (ví dụ: bão, lũ lụt, hạn hán, gió Tây khô nóng, sương muối, mưa đá...) gây thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp. - Khí hậu nóng ẩm tạo điều kiện cho sâu bệnh, dịch bệnh, nấm mốc phát triển gây hại cho cây trồng, vật nuôi. |
0.5
0.5
0.25
0.25 |
4 (1.5 điểm)
|
a) Vẽ biều đồ: có tên biểu đồ, chú thích, chính xác. Không chính xác – 0.5 điểm, thiếu tên biểu đồ, chú thích – 0.25 điểm.
b) Nhận xét: Cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính ở nước ta không đồng đều. Nhóm đất feralit chiếm diện tích lớn nhất, nhỏ nhất là nhóm đất mùn núi cao. |
1.0
0.5 |
Lưu ý : Nếu HS trình bày ý khác phù hợp với đề vẫn đạt điểm tối đa không vượt khung
-------------HẾT-------------
Ma trận Đề kiểm tra học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 CTST
PHÂN MÔN LỊCH SỬ:
MA TRẬN
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
||||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
|
||||
1 |
CHÂU Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX |
Trung Quốc |
1TN* |
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
1TN* |
1TL* |
|
|
|
|||
Ấn Độ |
1TN* |
|
|
|
|
|||
Đông Nam Á |
1TN* |
|
|
|
|
|||
|
VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX |
Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX |
2TN* |
|
1TL* |
1TL* |
|
|
Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858-1884) |
2TN* |
|
|
|
|
|||
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
50% |
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ:
MA TRẬN
TT |
CHƯƠNG/ CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC |
SỐ LOẠI CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC |
Tổng % điểm |
||||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
|
||||
1 |
Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước |
Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước |
2TN* |
1TL* |
|
|
20% 2,0 điểm |
|
2 |
Đặc điểm thổ nhưỡng và sinh vật Việt Nam |
Đặc điểm chung và sự phân bố của lớp phủ thổ nhưỡng |
2TN* |
|
1TL* |
|
30% 3,0 điểm |
|
Sử dụng hợp lí tài nguyên đất |
2TN* |
|
|
1TL* |
||||
Đặc điểm của sinh vật và vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học |
2TN* |
|
|
|
||||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
50 |
3. Đề thi cuối học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 Cánh diều
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Sự kiện nào sau đây mở đầu quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam?
A. Pháp đánh chiếm miền Tây Nam Kì.
B. Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất.
C. Pháp đánh chiếm thành Gia Định.
D. Pháp nổ súng tấn công Đà Nẵng.
Câu 2. Đoạn tư liệu sau: “Dựa vào địa hình đầm lầy, lau sậy um tùm, nghĩa quân xây dựng căn cứ, áp dụng chiến thuật du kích... Cuộc khởi nghĩa do Nguyễn Thiện Thuật lãnh đạo” nói về cuộc khởi nghĩa nào?
A. Bãi Sậy.
B. Ba Đình.
C. Ba Đình.
D. Hương Khê.
Câu 3. Cuộc khởi nghĩa nông dân lớn nhất và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 4. Nguyên nhân trực tiếp nào dẫn đến cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế?
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp ngày càng sâu sắc.
B. Thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế.
C. Pháp phế truất vua Hàm Nghi, tiêu diệt các nhân vật cốt cán của phái chủ chiến.
D. Phái chủ chiến xây dựng được lực lượng đông đảo, đủ sức đương đầu với Pháp.
Câu 5. Cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1896) đã
A. Buộc Pháp từ bỏ dã tâm xâm lược Việt Nam.
B. Làm tiêu hao một bộ phận sinh lực quân Pháp.
C. Làm chậm quá trình xâm lược Việt Nam của Pháp.
D. Làm thất bại kế hoạch bình định Việt Nam của Pháp.
Câu 6. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau?
“Dâng vua những bản điều trần
Mong cho nước mạnh, muôn dân được giàu
Triều đình thủ cựu hay đâu
Làm cho điêu đứng, thảm sầu nước non?”
A. Hoàng Hoa Thám.
B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Nguyễn Thiện Thuật.
D. Đinh Gia Quế.
Câu 7. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chính để các quan lại, sĩ phu yêu nước tiến bộ đưa ra nhiều đề nghị cải cách lên vua Tự Đức?
A. Nhiều nước tư bản phương Tây đang phát triển mạnh.
B. Đất nước đang trong tình trạng khủng hoảng, suy yếu.
C. Thực dân Pháp đã hoàn thành việc xâm lược Việt Nam.
D. Nhật Bản và Trung Quốc đang tiến hành cuộc cải cách.
Câu 8. Một trong những sĩ phu yêu nước tiêu biểu của Việt Nam đầu thế kỉ XX chủ trương dùng bạo lực đánh Pháp để giành lại độc lập là
A. Hoàng Hoa Thám.
B. Tôn Thất Thuyết.
C. Phan Châu Trinh.
D. Phan Bội Châu.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Trình bày các chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa giáo dục. Thực dân Pháp thực hiện các chính sách đó nhằm mục đích gì ?
Câu 4. (1 điểm) Lập bảng so sánh khởi nghĩa nông dân Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương (lãnh đạo, mục đích, phương thức đấu tranh, tính chất)?
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,25 điểm). Việt Nam có nhiều đảo và quần đảo, trong đó có hai quần đảo xa bờ là:
A. quần đảo Hoàng Sa (thuộc tỉnh Khánh Hòa) và quần đảo Hoàng Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng).
B. quần đảo Hoàng Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng) và quần đảo Trường Sa (thuộc tỉnh Khánh Hòa).
C. quần đảo Hoàng Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng) và quần đảo Trường Sa (thuộc thành phố Nha Trang).
D. quần đảo Hoàng Sa (thuộc thành phố Nha Trang) và quần đảo Trường Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng).
Câu 2 (0,25 điểm). Ý nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu vùng biển nước ta?
A. Có tính chất cận xích đạo gió mùa.
B. Nhiệt độ không khí trung bình năm khoảng 20°C.
C. Nhiệt độ có xu hướng giảm dần từ vùng biển phía bắc xuống vùng biển phía nam.
D. Lượng mưa trung bình trên biển thấp hơn lượng mưa trung bình trên đất liền nước ta.
Câu 3 (0,25 điểm). Yếu tố tự nhiên của môi trường biển ở nước ta gồm:
A. nước biển, bờ biển và các bãi biển, thềm lục địa và đáy biển, đa dạng sinh học biển.
B. nước biển, đê biển, thềm lục địa và đáy biển, đa dạng sinh học biển, bờ biển.
C. nước biển, bờ biển và các bãi biển, thềm lục địa và đáy biển, giàn khoan dầu khí.
D. nước biển, bờ biển và các bãi biển, cảng biển, đa dạng sinh học biển, đê biển.
Câu 4 (0,25 điểm). Những khoáng sản có giá trị bậc nhất ở vùng biển và thềm lục địa nước ta đang được khai thác là:
A. cát và ti – tan.
B. đá vôi và đồng.
C. dầu mỏ và khí tự nhiên.
D. băng cháy và cát.
Câu 5 (0,25 điểm). Nhân tố mang tính quyết định tạo nên nền văn minh lúa nước châu thổ sông Hồng là:
A. địa hình.
B. đất đai màu mỡ.
C. vị trí địa lí.
D. con người.
Câu 6 (0,25 điểm). Châu thổ sông Hồng được bồi đắp chủ yếu bởi:
A. phù sa biển của vịnh Bắc Bộ.
B. phù sa biển ven bờ Biển Đông.
C. phù sa hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
D. phù sa hệ thống sông Hồng và sông Đà.
Câu 7 (0,25 điểm). Hai nhánh chính của sông Cửu Long:
A. sông Tiền và sông Hậu.
B. sông Đồng Nai và sông Sài Gòn.
C. sông Vàm Cỏ Đông và sông Vàm Cỏ Tây. .
D. sông Ông Đốc và sông Cửa lớn.
Câu 8 (0,25 điểm). Hiện nay, nhiều nơi ở ven biển châu thổ sông Cửu Long bị sụt lở mạnh, nguyên nhân là:
A. nền đất vùng ven biển của châu thổ ngày càng kém bền vững.
B. bề mặt châu thổ bị hạ thấp do các tác động nội lực.
C. biến đổi khí hậu, nước biển dâng lên và hàm lượng phù sa trong nước sông giảm.
D. lưu lượng nước sông Mê Kông ngày càng lớn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CỦA SÔNG HỒNG (TRẠM SƠN TÂY), CỦA SÔNG MÊ KÔNG (TRẠM MỸ THUẬN – SÔNG TIỀN) Ở CÁC THÁNG TRONG NĂM
(Đơn vị: m³/s)
Tháng |
Lưu lượng nước sông |
|
Sông Hồng (Trạm Sơn Tây) |
Sông Cửu Long (Trạm Mỹ Thuận – sông Tiền) |
|
1 |
1,318 |
13. 570 |
2 |
1,100 |
6. 840 |
3 |
914 |
1,570 |
4 |
1,071 |
1,638 |
5 |
1,893 |
2,920 |
6 |
4,692 |
10,360 |
7 |
7,986 |
18,860 |
8 |
9,246 |
21,400 |
9 |
6,690 |
27,500 |
10 |
4,122 |
29,000 |
11 |
2,813 |
22,000 |
12 |
1,746 |
23,030 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện lưu lượng nước trung bình ở sông Hồng và sông Cửu Long.
b. Giải thích vì sao chế độ nước sông Cửu Long lại điều hòa hơn chế độ nước của sông Hồng.
Câu 2 (1,0 điểm) .
a. Trình bày đặc điểm tài nguyên du lịch biển của nước ta.
b. Có ý kiến cho rằng “Bảo vệ môi trường biển là bảo vệ nguồn và không gian sinh tồn vô cùng quan trọng của con người”. Ý kiến đó có đúng hay không? Vì sao.
Mời các bạn xem đáp án trong file tải về