Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức năm 2025

Lớp: Lớp 8
Môn: Sử & Địa
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Bộ tài liệu
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 KNTT cấu trúc mới 2025

Bộ đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa lí 8 Kết nối tri thức năm 2025 bao gồm 1 đề thi cấu trúc mới 2025 và 3 đề thi cấu trúc cũ có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Đây cũng là tài liệu hay cho học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 lớp 8 sắp tới. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết. 

PHÂN MÔN LỊCH SỬ

(Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II

PHÂN MÔN: LỊCH SỬ

TT

Chủ đề/Chương

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỉ lệ % điểm

TNKQ

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng - Sai

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

1

Chủ đề 1. Việt Nam từ thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX

Bài 16: Việt Nam dưới thời Nguyễn ( Nửa đầu thế kỉ XIX )

 

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

7,5%

Bài 17: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược từ năm 1858 đến năm 1884

1

 

 

2

 

 

1

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

12,5%

Bài 18: Phong trào chống Pháp trong những năm 1885 - 1896

1

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

7,5%

Bài 19: Phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam đầu thế kỉ XX đến năm 1917

 

2

 

 

1

2

 

 

1

 

3

3

22,5%

Tổng số câu

2

4

0

4

2

2

1

0

1

7

6

3

 

Tổng số điểm

1,5

2,0

0,5

1,0

2,0

1,5

1,5

5,0

Tỉ lệ %

15%

20%

15%

20%

15%

15%

50

Đề kiểm tra

PHẦN I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án

Câu 1. Đâu không phải là bối cảnh triều Nguyễn được thành lập cuối thế kỉ XVIII?

A. Vương triều Tây Sơn đang giai đoạn thịnh trị

B. Triều Tây Sơn mất đi một trụ cột quan trọng

C. Triều Tây Sơn suy yếu, mâu thuẫn nội bộ sâu sắc

D. Uy tín của triều đại Tây Sơn bị giảm sút

Câu 2. Nội dung nào phản ánh không đúng hoạt động thực thi chủ quyền thời Minh Mạng?

A. Đo đạc kết hợp vẽ bản đồ được quan tâm

B. Nhà vua cho dựng miếu thờ trên đảo

C. Nhà vua cho trồng cây xanh xung quanh

D. Đưa quân chiếm các đảo vùng lân cận

Câu 3. Thực dân Pháp dựa vào duyên cớ nào để tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?

A. Nhà Nguyễn không cho tàu của thương nhân Pháp vào tránh bão.

B. Triều đình nhà Nguyễn thi hành chính sách cấm đạo Công giáo.

C. Nhà Nguyễn tịch thu và đốt thuốc phiện của thương nhân Pháp.

D. Triều đình nhà Nguyễn vi phạm điều khoản trong Hiệp ước Véc-xai.

Câu 4. Lấy dang nghĩa vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết đã ban bố gì?

A. Thuyết dụ hàng

B. Thuyết đầu hàng

C. Dụ Cần Vương

D. Chiếu cải cách

Câu 5. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang phục hội nhằm mục đích nào?

A. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục ngôi vua

B. Đánh đổ phong kiến, thiết lập nền dân chủ tư sản.

C. Đánh đổ phong kiến rồi mới đánh đổ đế quốc

D. Dựa vào Pháp thực hiện cải cách, canh tân đất nước

Câu 6. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước trong bối cảnh đất nước như thế nào?

A. Đất nước độc lập, có chủ quyền

B. Đất nước đang bị đô hộ bởi thực dân Pháp

C. Đất nước đang tiến hành công cuộc đổi mới

D. Đất nước đang phải đấu tranh chống Khơme đỏ

PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4,0 điểm). Học sinh tả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1: Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai?

a, Thời Gia Long, đội Hoàng Sa và Trường Sa làm nhiệm vụ thực thi chủ quyền trên hai quần đảo này

b, Ngày 1/9/1858, liên quan Pháp – Bồ Đào Nha nổ súng tấn công ta ở Đà Nẵng

c, Năm 1862, triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất

d, Mâu thuẫn cơ bản nhất ở nước ta là giữa toàn thể dân tộc với thực dân Pháp

Câu 2: Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai?

a, Nội dung của Dụ Cần vương là kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước giúp vua cứu nước

b, Khởi nghĩa Bãi Sậy là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương

c, Chủ trương của cuộc vận động Duy Tân là dựa vào Pháp để cải cách

d, Dưới tác động cuộc khai thác thuộc địa của Pháp, kinh tế Việt Nam từng bước phát triển

PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (0,5 điểm): Nêu quá trình thực dân Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất và cuộc chiến đấu của nhân dân ta?

Câu 2. (1,0 điểm): Phân tích được tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đối với xã hội Việt Nam?

........................HẾT..........................

2. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

TT

Chủ đề/Chương

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỷ lệ % điểm

Trắc nghiệm khách quan

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng/Sai

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

1

Chủ đề 1:

Khí hậu và thuỷ văn Việt Nam

- Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5,0%

2

Chủ đề 2: Thổ nhưỡng và sinh vật Việt Nam

- Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Việt Nam

- Đặc điẻm chung của Sinh vật Việt Nam

2

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

10%

3

Chủ đề 3: Biển đảo Việt Nam

- Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

- Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông

- Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam

4

1

2

1

1

2

 

2

1

5

4

5

85%

Tổng số lệnh hỏi

7

1

2

1

1

2

0

2

1

8

4

5

 

Tổng số điểm

2,5

1,0

1,5

2,0

1,5

1,5

5,0

Tỷ lệ %

50%

20%

30%

40%

30%

30%

50%

Đề kiểm tra

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5)

1) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Đâu không phải là hiện tượng cực đoạn mà biến đổi khí hậu mang lại?

A .Nắng. B. Mưa lớn. C. Rét đậm. D. Bão.

Câu 2. Hệ quả của đất bị xói mòn, rửa trôi ở miền núi là

A. xói lở ở trung du. B. sạt lở ở miền núi.

C. bồi tụ ở đồng bằng. D. mài mòn ở ven biển.

Câu 3: Hệ sinh thái tự nhiên không có ở Việt Nam là rừng?

A. Tai ga. B. Cận nhiệt đới núi cao.

C. Nhiệt đới gió mùa. D. Ngập mặn.

Câu 4. Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của quốc gia nào dưới đây?

A. Xin-ga-po. B. Phi-lip-pin. C. Đông Ti-mo. D. Ma-lai-xi-a.

Câu 5. Trong vùng biển Việt Nam có hai vịnh biển quan trọng là

A. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Hạ Long và vịnh Bắc Bộ.

C. Vịnh Hoàng Sa và vịnh Hạ Long. D. Vịnh Nha Trang và vịnh Cam Ranh

Câu 6. Đường cơ sở là

A. đường ở trung tâm nơi mà thuỷ triều thường dâng lên.

B. căn cứ để xác định phạm vi, độ sâu của các vùng biển khác.

C. căn cứ để xác định phạm vi, chiều rộng của lãnh hải và các vùng biển khác.

D. đường phân định vùng biển của một nước với vùng biển quốc tế.

Câu 7. Đường biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam nằm ở

A. ranh giới ngoài của nội thủy. B. ranh giới của thềm lục địa.

C. ranh giới ngoài của lãnh hải. D. ranh giới đặc quyền kinh tế.

Câu 8. Vùng biển Việt Nam không có bộ phận nào sau đây?

A. Nội thủy. B. Thềm lục địa. C. Lãnh hải. D. Các đảo.

Câu 9. Sinh vật ở vùng biển Việt Nam

A. phong phú, có tính đa dạng sinh học cao

B. phong phú, nhưng tính đa dạng sinh học không cao.

C nghèo nàn nhưng tất cả đều là loài quý hiếm

D. nghèo nàn, không có gì nổi trội

Câu 10. Vùng biển Việt Nam có bao nhiêu loài cá?

A. Hơn 200 loài. B. Hơn 2000 loài. C. Hơn 20000 loài. D. Hơn 200000 loài.

2) Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0). Thí sinh trả lời trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về tài nguyên du lịch vùng biển nước ta?

a) Nước ta có không có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch.

b) Hệ sinh thái biển nước ta kém phong phú.

c) Khung cảnh thiên nhiên các đảo đa dạng là điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển.

d) Một số địa điểm thu hút khách du lịch nước ta là: vịnh Hạ Long, Mỹ Khê,...

PHẦN II: TỰ LUẬN (1,5đ)

Câu 1 (1,0đ).

a) Chứng minh khí hậu vùng biển đảo nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa.

b) Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ môi trường biển đảo?

Câu 2 (0,5đ). Cho sơ đồ mặt cắt khái quát của vùng biển Việt Nam:

Em hãy trình bày khái niệm: vùng lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam theo luật biển năm 2012.

Xem đáp án trong file tải

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Huỳnh Tuấn
    Huỳnh Tuấn

    😀😀😀


    Thích Phản hồi 15/05/22
🖼️

Lịch sử Địa lí 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm