Đề thi cuối học kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức - Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 8 môn Khoa học tự nhiên KNTT
Đề thi cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức - Đề 1 được VnDoc đăng tải sau đây gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, hệ thống kiến thức được học trong học kì 2 Khoa học tự nhiên 8 giúp các em học sinh ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 lớp 8 sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án cho các em so sánh và đối chiếu sau khi làm xong. Mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ tài liệu.
1. Ma trận đề thi học kì 2 KHTN 8 KNTT
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số ý/câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1. Điện (11 tiết) | 4 |
|
|
| 4 | 1,0 | |||||
2. Nhiệt (9 tiết) |
| 2 |
|
| 2 | 0,5 | |||||
3. Sinh học cơ thể người (11 tiết) | 1 |
|
|
|
| 1 | 1,0 | ||||
4. Sinh học cơ thể người (17 tiết) | 4 | 1 (1,0) | 2 | 1 (1,5) |
|
| 2 | 6 | 4,0 | ||
5. Sinh vật và môi trường (15 tiết) |
| 4 | 4 | 1 (0,5) |
| 1 |
| 2 | 8 | 3,5 | |
Số câu/ số ý | 1 | 12 | 1 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 5 | 20 | 10 |
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 0 | 5,0 | 5,0 | 10 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
2. Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Khoa học tự nhiên KNTT
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách
A. Cọ xát vật.
B. Nhúng vật vào nước đá.
C. Cho chạm vào nam châm.
D. Nung nóng vật.
Câu 2: Trong bệnh viện, khi cấp cứu bệnh nhân có tim ngừng đập, bác sĩ hay sử dụng kĩ thuật sốc tim. Kĩ thuật này dựa trên tác dụng nào của dòng điện
A. Tác dụng từ.
B. Tác dụng sinh lí.
C. Tác dụng nhiệt.
D. Tác dụng hóa học.
Câu 3: Dòng điện là
A. Dòng chuyển dời có hướng của các của các hạt mang điện
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron.
C. Dòng chuyển dời của các hạt mang điện tích âm.
D. Dòng chuyển dời của các hạt mang điện tích dương.
Câu 4: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
A. am pe (A).
B. vôn (V).
C. milivôn.
C. kilôvôn.
Câu 5: Khi thả một thỏi kim loại đã được nung nóng vào một chậu nước lạnh thì nội năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào?
A. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng.
B. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm.
C. Nội năng của thỏi kim loại giảm, nội năng của nước tăng.
D. Nội năng của thỏi kim loại tăng, nội năng của nước giảm.
Câu 6: Người ta muốn giữ cho nước chè xanh nóng lâu người ta thường để ấm nước ở trong:
A. tủ lạnh
B. giỏ có chèn bông
C. chậu nước
D. nhiệt độ phòng
Câu 7. Cơ quan nào trong hệ hô hấp có chức năng tiêu diệt vi khuẩn trong không khí trước khi vào phổi?
A. Mũi.
B. Họng.
C. Thanh quản.
D. Khí quản.
Câu 8. Chức năng của hệ bài tiết là
A. điều chỉnh nồng độ muối trong cơ thể và loại thải muối ra ngoài thông qua quá trình lọc máu hình thành nước tiểu.
B. tạo ra các loại hormone giúp điều chỉnh, điều hòa, duy trì hoạt động sinh lý của các cơ quan trong cơ thể.
C. lọc thải ra môi trường ngoài các chất cặn bã do tế bào tạo ra trong trao đổi chất và chất gây độc cho cơ thể.
D. vận chuyển máu đến thận để loại bỏ các chất độc, chất không cần thiết, chất dư thừa ra khỏi cơ thể.
Câu 9. Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
B. Máu, nước mô, bạch huyết.
C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể.
D. Máu, nước mô, bạch cầu.
Câu 10. Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A.Tuyến sinh dục.
B.Tuyến yên.
C.Tuyến giáp.
D.Tuyến tuỵ.
Câu 11. Phương pháp ngăn ngừa rối loạn nội tiết
A. Giữ cân nặng hợp lí
B. Không hút thuốc lá.
C. Giảm stress căng thẳng
D. Tất cả các phương pháp trên
Câu 12. Ở nam giới, chức năng của tinh hoàn là
A. Sản sinh ra tinh trùng
B. Sản sinh ra nước tiểu
C. Sản sinh ra trứng
D. Sản sinh ra tinh dịch
Câu 13. Quần thể sinh vật là:
A. tập hợp các cá thể thuộc các loài khác nhau, sống trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.
B. tập hợp các cá thể thuộc một loài, sống trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới.
C. tập hợp các loài sinh vật, sống trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.
D. tập hợp các cá thể thuộc một loài được con người tập trung lại trong khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.
Câu 14. Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm:
A. quần xã sinh vật và các quần thể.
B. quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng.
C. quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng.
D. quần xã sinh vật và các cá thể.
Câu 15. Sinh quyển là toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với
A. các nhân tố hữu sinh của môi trường.
B. các loài sinh vật sản xuất.
C. nhân tố vô sinh của môi trường.
D. các loài sinh vật tiêu thụ.
Câu 16. Lựa chọn nhận định đúng trong các nhận định dưới đây
A. Ô nhiễm môi trường là sự tồn tại các chất hóa học trong thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người, sinh vật và tự nhiên.
B. Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi tính chất vật lí, hóa học trong thành phần không khí, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người, sinh vật và tự nhiên.
C. Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi tính chất vật lí, hóa học, sinh học của thành phần môi trường, gây bệnh nguy hiểm cho con người và sinh vật.
D. Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi tính chất vật lí, hóa học, sinh học của thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người, sinh vật và tự nhiên.
Câu 17. Để phòng bệnh sỏi thận cần
A. uống đủ nước và có chế độ ăn hợp lí.
B. uống nhiều nước hơn bình thường.
C. hạn chế ăn các loại thức ăn có nguồn gốc thực vật.
D. tăng cương ăn các loại thức ăn có nguồn gốc động vật.
Câu 18. Khi mắc các tật về mắt, ảnh của vật sẽ
A. hiện lên trên màng lưới.
B. không hiện lên trên thể thủy tinh.
C. hiện lên trên thể thủy tinh.
D. không hiện lên trên màng lưới.
Câu 19. Đâu là nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh
A. con người, cây bàng, con trâu, cái bút.
B. con gà, cây rêu tường, cá heo, con giun đất.
C. cá chép, rắn hổ mang, cái bàn, con voi.
D. hòn đá, con mèo, cá rô phi, cây mít.
Câu 20. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình.
B. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao.
C. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con.
D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá.
B. Tự luận
Câu 21 (1 đ): Tế bào máu gồm những thành phần nào? Chức năng của các thành phần đó là gì?
Câu 22 (1,5 đ): Hãy đề xuất sáu cách phòng chống bệnh viêm tai giữa, ù tai để bảo vệ bản thân và gia đình.
Câu 23 (0,5 đ). Em hãy đề xuất hai biện pháp bảo vệ quần thể sinh vật?
Câu 24 (1 đ): Trình bày một số phương pháp phòng, chống nóng cho cơ thể?
Câu 25 (1 đ): Qua điều tra tình hình thực tế, em hãy đưa ra bốn hiện trạng ô nhiễm môi trường nước ở địa phương em hiện nay.
3. Đáp án đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 8 KNTT
Đáp án – Biểu điểm
1. Phần trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | B | C | A | D | C | B | C | B | B | C | A | B | B | C | D | A | D | B | D |
2. Phần tự luận
Câu | Đáp án | Biểu điểm |
21 | - Tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu - Chức năng các thành phần: + Hồng cầu: Vận chuyển oxygen và carbon dioxide + Bạch cầu: Bảo vệ cơ thể (miễn dịch) + Tiểu cầu: Bảo vệ cơ thể (đông máu chống mất máu) | 0,25
0,25 0,25 0,25
|
22 | Cách phòng chống bệnh viêm tai giữa để bảo vệ bản thân và gia đình. - Giữ gìn vệ sinh tai đúng cách: + Không tắm ở nguồn nước bị ô nhiễm. + Không dùng vật nhọn để lấy ráy tai. + Không nên ngoáy tai khi bị ngứa. - Khám và điều trị kịp thời các bệnh về tai, mũi họng. - Tránh bị nhiễm khuẩn. |
0,25 0,25
0,25
0,25 0,25 0,25 |
23 | - Không xả rác bừa bãi - Không chặt phá rừng | 0,25 0,25 |
24 | Một số biện pháp chống nóng cho cơ thể: - Khi thời tiết nắng nóng cần giữ cho cơ thể mát mẻ; - Đội mũ nón khi làm việc ngoài trời; - Không chơi thể thao dưới ánh nắng trực tiếp; - Sau khi vận động mạnh mồ hôi ra nhiều không nên tắm ngay hay ngồi trước quạt và ở nơi có gió mạnh |
0,25 0,25 0,25
0,25 |
25 | - Qua điều tra tình hình thực tế, bốn hiện trạng ô nhiễm môi trường nước ở địa phương hiện nay: + Ở địa phương đang bị thiếu nguồn nước sinh hoạt + Ô nhiễm nước thải từ các nhà máy, khu dân cư thải ra ao, hồ... + Ô nhiễm nguồn nước ngầm do quá trình sinh hoạt khu dân cư đào bể phốt.... + Ô nhiễm nguồn nước do mưa lũ kéo dài trong tháng 8.2023 | 0,25
0,25
0,5 |
(HS đưa ra câu trả lời chính xác vẫn cho điểm tối đa)