Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 KHTN 8 Cánh diều (Cấu trúc mới)

Đề thi cuối học kì 2 lớp 8 môn Khoa học tự nhiên Sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 KHTN 8 sách Cánh diều (Cấu trúc mới) được VnDoc biên soạn bám sát nội dung cấu trúc ma trận đề kiểm tra theo Công văn 7991 của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo chương trình dạy nối tiếp.

Gồm có 4 phần:

  • Phần 1: Trắc nghiệm câu hỏi nhiều lựa chọn
  • Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai
  • Phần 3: Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
  • Phần 4: Tự luận.

Hy vọng thông qua nội dung tài liệu, giúp bạn học ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra đánh giá học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8.

TRƯỜNG THCS………

Đề thi thử

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8

Thời gian làm bài … phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên học sinh: ………………………… Lớp: 8 ………………….....................................

PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Câu 1. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện?

A. Chạy qua quạt làm cánh quạt quay.

B. Chạy qua bếp điện làm nó nóng lên.

C. Chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên.

D. Chạy qua cơ thể gây co giật các cơ.

Câu 2. Số vôn ghi trên các dụng cụ dùng điện là giá trị

A. cường độ dòng điện cực đại.

B. cường độ dòng điện định mức.

C. hiệu điện thế cực đại.

D. hiệu điện thế định mức.

Câu 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chất khí nở vì nhiệt ... chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt ... chất rắn.

A. nhiều hơn - ít hơn.

B. nhiều hơn - nhiều hơn.

C. ít hơn - nhiều hơn.

D. ít hơn - ít hơn.

Câu 4. Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người bằng cách nào?

A. Sự đối lưu.

B. Sự dẫn nhiệt của không khí.

C. Sự bức xạ nhiệt.

D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt.

Câu 5. Hệ cơ quan nào dưới đây có các cơ quan phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người?

A. Hệ tuần hoàn.

B. Hệ tiêu hóa.

C. Hệ hô hấp.

D. Hệ tuần hoàn.

Câu 6. Sản phẩm bài tiết của thận là gì?

A. Nước mắt.

B. Phân.

C. Mồ hôi.

D. Nước tiểu

Câu 7. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?

A. Nhóm máu AB

B. Nhóm máu O

C. Nhóm máu A

D. Nhóm máu B

Câu 8. Những bộ phận cấu tạo nên hệ thần kinh gồm:

A. não bộ, tuỷ sống và dây thần kinh.

B.mạch máu, não bộ và dây thần kinh.

C. tuỷ sống, cột sống và mạch máu.

D. dây thần kinh, cột sống và não bộ.

Câu 9. Sản phẩm tiết ra của tuyến nội tiết là

A. enzyme.

B.hormone.

C. hồng cầu.

D. dịch bạch huyết.

Câu 10. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định, bao gồm

A. quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã sinh vật.

B. các quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng.

C. các nhóm sinh vật và môi trường sống của chúng.

D. các nhóm thực vật, động vật và môi trường sống.

Câu 11. Loài có vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn và có ảnh hưởng quyết định đến các nhân tố sinh thái trong môi trường được gọi là

A. ưu thế.

B. thường gặp.

C. chủ chốt.

D. ngẫu nhiên

Câu 12. Khu sinh học nào sau đây có khí hậu thuận lợi và hệ động thực vật phong phú nhất?

A. Thảo nguyên.

B. Savan.

C. Rừng nhiệt đới.

D. Rừng rụng lá theo mùa ôn đới.

PHẦN II (2,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Đánh giá tính đúng sau các nhận định sau:

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Nguyên nhân chính gây ra bệnh đái tháo đường là do thiếu hụt hoặc giảm tác dụng của insulin.

 

 

b) Hormone cần một lượng lớn để gây ra hiệu quả sinh học.

 

 

c) Calcitonin là hormone do tuyến giáp tiết ra, có chức năng điều hòa calcium và phosphorus trong máu.

 

 

d) Estrogen là hormone sinh dục nữ chính, có vai trò trong việc phát triển các đặc tính sinh dục nữ, điều hòa chu kỳ kinh nguyệt và quá trình mang thai.

 

 

Câu 2. Đánh giá tính đúng sau các nhận định sau:

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Một hệ sinh thái luôn có các loài sinh vật và môi trường sống của sinh vật.

 

 

b) Tất cả các loài thực vật đều được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.

 

 

c) Sinh vật phân giải có chức năng chuyển hóa chất vô cơ thành chất hữu cơ để cung cấp cho các sinh vật tiêu thụ trong hệ sinh thái.

 

 

d) Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu sinh của hệ sinh thái

 

 

PHẦN III (2,0 điểm). Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1. Nhiệt độ cơ thể con người ổn định ở khoảng bao nhiêu độ?

Câu 2. Với người có chu kì kinh nguyệt 28 ngày, trứng thường rụng vào ngày nào của chu kì kinh nguyệt?

Câu 3. Cho những thành phần sau:

(1) Máu

(2) Nước tiểu

(3) Dịch mô

(4) Dịch bạch huyết

(5) Dịch tiêu hóa

Những thành phần thuộc môi trường trong cơ thể là:

Câu 4. Cho tập hợp các sinh vật sau:

(1) Các cây ngô trên một ruộng ngô;

(2) Các con rắn trên một cánh đồng;

(3) Các cây cỏ ven một bờ hồ;

(4) Các con cá rô phi đơn tính trong một hồ nước;

(5) Các con ong trong một tổ ong;

(6) Các con chim trong đàn chim hải âu.

Những tập hợp sinh vật nào ở trên là quần thể sinh vật?

PHẦN IV (3,0 điểm). Tự luận

Câu 1 (1,0 điểm)

a) Tại sao khi đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nhôm chóng sôi hơn?

b) Một bàn gỗ và một bàn nhôm có cùng nhệt độ. Khi sờ tay vào mặt bàn ta cảm thấy mặt bàn nhôm lạnh hơn mặt bàn gỗ? Tại sao?

Câu 2. (1,0 điểm)

Trong khi ăn cơm, hai chị em Lan và Hưng nói chuyện và cười đùa rất to. Thấy vậy, mẹ hai bạn tỏ ý không hài lòng và yêu cầu hai chị em phải tập trung vào việc nhai, nuốt thức ăn, không nên vừa ăn vừa cười đùa. Tại sao mẹ hai bạn lại khuyên các con của mình như vậy?

Câu 3 (1,0 điểm).

a) Em hãy nêu một số nguyên nhân gây ô nhiễm mỗi trường hiện nay.

b) Địa phương em đã làm gì để giảm thiếu ô nhiễm của phân bón?

--------------------------HẾT ----------------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 8

Xem thêm
Đóng
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu Đề thi học kì 2 KHTN 8 Cánh diều (Cấu trúc mới)
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng