Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương cuối kì 2 Toán 8 trường THCS Phú Thị, Hà Nội năm 2024 - 2025

Lớp: Lớp 8
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Giải phương trình
a. 2x + 6 = 0 b. –4x + 8 = 0 c. 2(x+1) = 5x – 7
e. 3x – 1 = x + 3 f. 15 – 7x = 9 – 3x g. 3x – 2(x – 3) = 6
i.
2 1 3 1 0x x x
k. x 8 = 3 2(x + 4) l. 5(2x-3) - 4(5x-7) =19 - 2(x+11)
Bài 2. Giải phương trình
a. (x – 6)(x² – 4) = 0 b.(2x + 5)(4x² 9) = 0 c. (x – 2)²(x – 9) = 0 d,
2
2 3 49 0x
g. – 2x + 1 = 4 e.
(x+1)(x+2) = (2-x)(x+2)
f. (x² + 1)(x 1) = 0
Bài 3. Giải các phương trình sau
a.
5 2 5 3
32
xx
b,
x
xx
2
3
5
6
13
2
23
c,
2
2x
3
x
4x
5
4x
d,
2x 5 3 x
1
64


b.
2x 1 x 2
x1
34

e,
DNG 2. CÁC PHÉP TOÁN V PHÂN THC
Bài 1: Thực hiện phép tính
2
2
2
)
33
9
x x x
a
xx
x


2
1 8 1
):
44
16
x
b
xx
x




c)
2
2
2 1 1
:
2
2
xx
xx
xx





d)
2
32
2 1 1
1
11


x
x
x x x
Bài 2: Cho
1
2

xx
A
xx
.
a) Tìm điu kin xác định của biu thức
A
b) Tìm giá tr ca
x
để
2A
Bài 3: Cho biểu thức
2
3 2 7 10
0; 5
55
xx
A x x
x x x x


a) Rút gọn biểu thức
A
b) Tìm các giá trị nguyên của
x
để
1
.
1
x
BA
x
có giá trị nguyên.
Bài 4: Cho hai biểu thức:
4
1
1
A
x

2
2
9
21
x
B
xx

với
3, 1xx
.
a) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
1x
.
b) Rút gọn biểu thc
A
P
B
.
c) Tìm
x
nguyên để
P
nhận giá trị nguyên.
Bài 5: Cho biểu thức:
2
2 5 50 5
2 10 2 ( 5)
x x x x
P
x x x x

.
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm giá trị của x để P = 0; P =
1
4
.
Bài 6: Cho biểu thức:
2
2 5 1
32
6
x
P
xx
xx


a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn biểu thức P.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI II
Môn: Toán 8
Năm học: 2024 – 2025
c) Tìm x để
3
4
P
.
d) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị nguyên dương.
Bài 7: Cho biểu thức
2
1x
A
x
2
1 2 3 1
2 1 (2 1)
x x x
B
x x x x


với
1
0; ; 1
2
x x x
a) Tính giá trị của biểu thức
A
tại
3x
;
b) Rút gọn biểu thức
B
;
c) Đặt
:C A B
. Chứng minh:
1C 
.
Bài 8: Cho các biểu thức:
4
x
A
x
2
2 1 1 4
11
1
xx
B
xx
x


với
1; 1; 4x x x
.
a) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
2x
.
b) Chứng minh biểu thức
4
1
x
B
x
.
c) Tìm các giá trị nguyên của
x
để biểu thức
.P A B
có giá trị là số nguyên.
Bài 9: Cho biểu thức
2
2
1 1 4
22
4
x x x x
A
xx
x

với
2x 
a) Rút gọn biểu thức
A
;
b) Tính giá trị biểu thức
A
khi
4x
;
c) Tìm giá trị nguyên của
x
để biểu thức
A
nhận giá trị nguyên dương.
Bài 10: Cho biểu thức
3 2 2
21
:1
1
11
xx
A
x
x x x x
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1
A
B
x
Bài 11: Cho hai biểu thức
2
3
xx
P
x
2
1 1 3
1 1 1
x
Q
xxx
với
1, 3xx
.
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x 2 b) Rút gọn biểu thức Q
b) Đặt M = P.Q. Tìm các giá trị của x để
3
2
M
. d) Tìm giá trị nhỏ nhất của M với
x
.
Bài 12: Cho biểu thức
A
2
x + 1
x -2x
B
2
x + 2 x -2 16
--
x -2 x + 2 4 -x
với
2; 1xx
.
a) Tính giá trị của A khi
21x 
. b) Chứng minh
8
2
B
x
c) Đặt P = B : A. Rút gọn biểu thức P. e) Tìm x nguyên dương để Psố tự nhiên.
d) Tìm x nguyên âm để P nhận giá trị lớn nhất.
Bài 13* Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2
2 4 7
22
xx
A
xx


.
DNG 3. HÀM S VÀ ĐỒ TH
Bài 1: Cho hàm s
3
( ) 2
2
y f x x
. Tính:
a)
1
( 6); ( 4); ( 1); (0); ;
2
f f f f f




b) Cho hàm s
1
( ) 4
2
y f x x
. Tìm
x
biết
2y
.
Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y = x + 2 có đthị là (d
1
)
a) Vẽ đồ th(d
1
) của hàm số trên.
b) Gọi đồ thị của hàm số bậc nhất y = (3 – 2m)x + 1 là (d
2
). Xác định m để (d
2
) // (d
1
) .
c) Tìm m để giao điểm của đường thẳng (d
1
) và (d
2
) thuộc đường thẳng y = 5x – 2.
Bài 3: Cho hai hàm số bậc nhất
5y mx
2 1 3y m x
. Tìm các giá trị của
m
để đồ thị của
hai hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau. b) Hai đường thẳng cắt nhau.
Bài 4: Cho hàm số bậc nhất
23y m x
a) Tìm
m
để đồ thị của hàm số song song với đường thẳng
yx
b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị
m
vừa tìm được câu a
c) Tìm giao điểm
A
của đồ thị hàm số tìm được ở câu a và đồ thhàm số
1yx
. Tính diện tích của
Δ OAB
trong đó
B
giao điểm của đồ thhàm số
1yx
với trục
Ox
Bài 5: Cho hàm số
1y a x a
. Tìm
a
để đồ thị của hàm số:
a) Đi qua điểm
1;2A
.
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2.
c) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
d) Song song với đường thẳng
23yx
.
Bài 6: Tìm hàm s bc nht
( 0)y ax b a
trong mỗi trường hp sau:
a) Đồ th hàm s đi qua điểm
(1;3)M
và có h s góc bng -2.
b) Đồ th hàm s đi qua điểm
( 1;4)N
và song song với đường thng
31yx
.
Bài 7: Bạn An đi bộ từ nhà đến trường. Khi An đi được 400 mét thì gặp Hùng đi xe đạp đi
học. Sau đó, Hùng đã chở An đến trường trên quãng đường còn lại. Biết vận tốc Hùng đi xe
đạp là 250 mét/phút.
a) Viết m số biu thị quãng đường y (mét) An đi được tính tnhà đến khi gặp Hùng sau x
phút?
b) Hùng chở An sau bao lâu t đến trường? Biết khoảng cách từ nhà An đến trường là 1,5
km.
DẠNG 4. GII BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Một người đi xe đạp từ A đén B với vận tốc trung bình 12km/h. Khi đi về từ B đến A. Người
đó đi với vận tốc trung bình là 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. nh độ dài
quảng đường AB.
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ
rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: Hai xe khách khởi hành cùng 1 lúc từ 2 địa điểm A B cách nhau 140 km, đi ngưc chiều
nhau và sau 2 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết xe đi từ A vận tốc lớn hơn xe đi từ B
là 10 km?
Bài 4:
c 6 ging , mt xe máy khởi hành từ A đđến B. Sau đó 1 gi, mt ô ng xut phát t A đến B
với vn tốc trung bình lớn hn vận tốc trung nh ca xe máy 20km/h. Chai xe đến B đng thời vào c 9h30
ng ng ngày.Tính đ dài quãng đường AB và vận tốc trung nh ca xe máy.
Bài 5: Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52 ha.
Vì vậy, đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Tính
diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định?
Bài 6:
Một t sản xut theo kế hoch mi ngày phi sản sut 50 sản phẩm .Khi thc hiện , mỗi ngày t đã sn
xut được 57 sn phm. Do đó t đã hn thành trước kế hoạch 1 ngày n vưt mc 13 sản phm. Hi theo
kế hoạch, tổ phi sản xuất bao nhu sản phẩm ?
Bài 7: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7m, đường chéo có độ dài 13m. Tính diện tích
của hình chữ nhật đó ?
Bài 8: Một căn phòng hình chữ nhật có chiềui hơn chiều rộng 3m. Biết chu vi bằng 26m,
tính diện tích căn phòng hình chữ nhật đó?

Đề cương ôn thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2025

Đề cương cuối kì 2 Toán 8 trường THCS Phú Thị, Hà Nội năm 2024 - 2025 gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận theo cấu trúc mới, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm các đề thi học kì 2 lớp 8 trên VnDoc với đầy đủ các môn. Đây là tài liệu hay giúp các em làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau, nắm được cấu trúc đề thi, từ đó đạt điểm cao trong các kì thi quan trọng.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm